Work form là gì
Word Form là một dạng bài tập chủ yếu thiên về từ vựng, các dạng bài của Word Form sẽ xoay quanh việc nhận biết, phân biệt các loại từ, biến đổi dạng từ,... sao cho phù hợp với cấu trúc ngữ pháp của câu. Để hiểu kỹ hơn về cách làm bài tập Word Form, cùng Monkey giải mã 5 dạng bài trong ngữ pháp Tiếng Anh bên dưới. Show
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. Phương pháp học Word Form hiệu quảĐối với bất kỳ dạng bài tập nào, phương pháp học cũng luôn là yếu tố quyết định bạn có thể nắm bắt kiến thức đó hay không. Với Word Form cũng vậy, một phương pháp học hiệu quả sẽ đem đến kết quả cao. Vậy phương pháp đó là gì, cùng tìm hiểu ngay! Phương pháp học Word Form tốt nhấtDo Word Form là dạng bài bài tập thiên về từ vựng nên không khó để đoán được rằng việc trau dồi vốn từ vựng thật nhiều sẽ là một phương pháp học tập tốt nhất. Bên cạnh vốn từ vựng, phương pháp học Word Form trở nên dễ dàng còn nằm ở việc bạn có nắm vững các cấu trúc ngữ pháp cơ bản. Các bước làm bài tập Word FormKhi đã xác định được cho mình phương pháp học hiệu quả, chúng ta cần biết các bước làm bài tập Word Form sau:
5 dạng bài tập word form thường gặpDưới dây là 5 dạng bài tập Word Form phổ biến nhất chắc chắn bạn sẽ bắt gặp: Danh từĐặc điểm vị trí của danh từ
Các dạng word form của danh từ Danh từ thường có cấu tạo từ bởi các hậu tố sau:
Động từThì của động từ Tùy vào ngữ cảnh của mỗi câu, mỗi đoạn văn mà động từ thường được chia với 3 dạng chính: Động từ nguyên mẫu (V-bare), động từ quá khứ cột 2 (V2) và động từ quá khứ cột 3 (V3). Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc:
Các dạng word form của động từ Động từ thường có cấu tạo từ các hậu tố sau: - ate: separate, appreciate, alternate, celebrate,graduate, congratulate, estimate,…. - ify: beautify, identify, clarify, specify, simplify qualify, exemplify,… - en: strengthen, frighten, widen, threaten, soften,…. - ise/ ize: realize/ realise, rationalize, recognise,capitalize, modernize, dramatize,…. Tính từĐặc điểm vị trí của tính từ Tính từ thường có 2 vị trí đứng phổ biến đó là đứng trước danh từ (nhằm bổ nghĩa trực tiếp cho danh từ phía sau nó) hay đứng sau linking verb (động từ nối). Một số động từ nối như tobe, seem, become, feel, look, sound, taste,… sẽ cần tính từ theo sau để bổ sung nghĩa cho câu. Các dạng word form của tính từ Tính từ thường có cấu tạo từ các hậu tố sau: - al/ ial:,normal,presidential, industrial,... - able/ ible: comfortable, comparable, readable, capable, incredible, considerable, invisible,… - less: careless, endless, harmless, priceless, motionless, timeless,… - y: rainy, angry, muddy, busy, sunny, wyndy, wealthy,… - ic: romantic, classic, specific economic, toxic, heroic,… - ful: careful, beautiful, wonderful, harmful, peaceful,… - ish: childish, foolish, British, Irish,... - ical: economical, aeronautical, comical, historical, alphabetical,musical, political, physical,… - ive, -ative: attractive, active, decisive, alternative, talkative, creative,... - eous, -ious, -ous: spontaneous, humorous, hideous, poisonous, ambitious, anxious, notorious, famous, dangerous,... - ed: interested, tired, excited, surprised,… - ing: exciting, touching, interesting,… Một số từ có đuôi ly thường được nhầm là trạng từ, thực tế chúng là những tính từ có dạng đặc biệt như: cowardly, friendly, manly, lively, lovely, smelly, (un) likely, miserly, scholarly, silly, ghastly,… Trạng từChức năng của trạng từ Trạng từ có 3 chức năng bổ nghĩa chính lần lượt là: - Bổ nghĩa cho động từ tobe: Khi trạng từ được dùng cho chức năng này, nó thường đứng sau tobe và trước tính danh động từ. - Bổ nghĩa cho động từ thường: Trạng từ có thể đứng trước và sau động từ thường tuỳ theo loại trạng từ và cấu trúc câu. - Bổ nghĩa cho tính từ trạng từ khác: Một số câu cần nhấn mạnh ý nghĩa, biểu đạt chi tiết thì trạng từ sẽ được dùng cho chức năng này. Các dạng word form của trạng từ Work From của trạng từ được chia thành nhiều dạng: - Trạng từ mô tả thời gian: lately, tomorrow, already, early, soon, now, yesterday, still, recently, finally, today,… - Trạng từ miêu tả mức độ: enough, absolutely, somewhat, pretty, perfectly, awfully, remarkable, highly, utterly,… - Trạng từ miêu tả tần suất: always, religiously, generally, normally, sometimes, rarely, hardly, occasionally,… - Trạng từ mô tả cách thức (ứng xử, phong cách, biểu hiện,…): carefully, anxiously, accurately, professionally, experly, luckily, cautiously, greedily,…. Kết hợp các loại từĐây là dạng bài tổng hợp 4 dạng bài trên nhằm giúp chúng ta có thể vận dụng linh hoạt khả năng ghi nhớ cũng như xử lý các dạng bài tập. Danh sách 1000 word form giúp bạn nhớ nhanhNhằm giúp các bạn có thể hình dung trọn vẹn về “thế giới” của Word Form, bạn có thể xem danh sách đầy đủ 1000 word form do Monkey tổng hợp TẠI ĐÂY. Xem thêm: 100+ bài tập word form theo dạng đầy đủ nhất CÓ ĐÁP ÁN chi tiết Tổng hợp bài tập word form theo dạng có đáp ánDạng bài tập Word Form theo danh từ1. Your ……………………. that I lied is untrue. a. accuse b. accusative c. accusation 2. The butler received the uninvited callers with ……………………….. a. acerbic b. acerb c. acerbity 3. Man’s first walk on the moon was stunningly technological ………………………… a. achieve b. achievement c. achieving 4. His …………………………. that he stole the jewels cleared his sister of blame. a. acknowledge b. acknowledging c. acknowledgment 5. The painting is the museum’s most recent ………………………. a. acquire b. acquisition c. acquirement 6. Speaking Spanish is one of her ………………………… a. acquisitions b. acquirements 7. The election campaign was bitter ………………………….. between the candidates. a. acrimany b. acrimony c. acrimonious 8. Put more glue on the stamp to increase its ……………………………. a. adhesive b. adherent c. adherence 9. …………………………. from abroad indicates that war is about to begin. a. Advice b. Advise 10. Susan B Anthony was famed for her ………………………… of equal rights for women. a. advocacy b. advocate c. advocative 11. Her finishing school accent is just an ……………………………….. a. affect b. effect c. affectation 12. I am proud to pledge ………………………… to the flag and to my country. a. allege b. allegation c. allegiance Đáp án:
Dạng bài tập Word Form theo động từ1. It was John who …………………… the police. a. alert b. alerts c. alerted 2. We ………………….. for ages. a. are waiting b. have been waiting 3. I …………………. her for a long time. a. know b. knew c. have known 4. The box …………………… so heavy that I could not lift it. a. was b. has been c. is 5. One of my friends ………………… to Zambia recently. a. has gone b. went c. goes 6. He ……………………… a novel since October, and now he is about to finish it. a. was writing b. has been writing c. is writing 7. I will call you when the guests …………………… a. will arrive b. would arrive c. arrive 8. Age and experience ................................ wisdom to man. a. bring b. brings c. brought 9. The prize was ........................... away from our team. a. borne b. born c. bore 10. They were ................................ questioned. a. been b. being c. be Đáp án:
Dạng bài tập Word Form theo tính từ1. Melvin is …………………………. Edwin. a. elder than b. elder to c. older than 2. She is older ………………………….. her husband. a. to b. than 3. She is a junior ……………………….. me. a. than b. to 4. He earns more than ………………………….. a. me b. I 5. I prefer running ……………………….. jogging. a. than b. over c. to 6. That was ……………………….. experience in my life. a. the worse b. the worst c. the baddest 7. I am older than ………………………….. is. a. him b. he 8. I prefer coffee ………………………….. tea. a. than b. to c. over 9. He is ………………………… than I am. a. worse b. worst c. bad 10. Humans are ……………………………. than animals. a. more intelligent b. intelligenter c. most intelligent 11. He is ……………………………. of the two. a. the cleverer b. the cleverest c. the clever 12. My ………………………….. brother is a soldier. a. elder b. older c. Either could be used here Đáp án:
Dạng bài tập Word Form theo trạng từ1. She worked ………………….. and passed the examination. a. hard b. hardly 2. We ………………….. see a lion. a. rarely b. scarcely c. hardly 3. He narrated the incident in ……………………… a. detail b. details 4. He often comes …………………… to school. a. late b. lately 5. I really feel ……………………… about it. a. badly b. bad 6. He is …………………….. rich. a. very b. much c. so 7. The journey was ………………….. uncomfortable. a. rather b. fairly c. fair 8. The lecture was …………………. boring a. fairly b. rather 9. Hardly ……………………. had any rest for weeks. a. have I b. I have 10. He is getting …………………….. day by day. a. well b. better c. best 11. He plays hockey very …………………… a. well b. good 12. He is not ……………………. to go to school. a. enough old b. old enough Đáp án:
Dạng bài tập Word Form kết hợp các loại từ1. He spoke ……………………….. a. loud b. loudly 2. I felt …………………….. a. happy b. happily 3. I am feeling much ………………………… today. a. good b. well c. better 4. She speaks …………………….. English. a. fluent b. fluently 5. They hit the stone …………………….. a. hard b. hardly 6. Don’t drive too ………………………. a. fast b. fastly 7. I was hit …………………………. on the nose. a. right b. rightly 8. It serves him ………………………… a. right b. rightly 9. She is ……………………….. waiting for a call from her son. a. anxious b. anxiously 10. The baby is sleeping ………………………… a. sound b. soundly 11. He was ………………………… asleep. a. sound b. soundly 12. ‘Can I borrow your bicycle?’ ‘……………………….’ a. Sure b. Surely Đáp án:
Trên đây là bài tổng hợp các cách làm bài tập Word Form với 5 dạng bài tập theo từng loại từ (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, kết hợp từ) cùng danh sách 1000 Word Form siêu chi tiết mà Monkey đã sưu tầm được. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích trên hành trình chinh phục bộ môn Tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt! |