Vở bài tập toán lớp 5 bài 2 trang 4

Video hướng dẫn giải

\[\eqalign{& {{18} \over {30}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = .....\cr 

& {{64} \over {80}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = ..... \cr} \]

- Xét xem tử số và mẫu số cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn \[1\].

- Chia tử số và mẫu số cho số đó.

Cứ làm như thế cho đến khi nhận được phân số tối giản.

\[\displaystyle {{18} \over {30}} = {18:6 \over 30:6} = {3 \over 5}\] ;                  \[\displaystyle {{36} \over {27}} ={{36:9} \over {27:9}}= {4 \over 3}\] ;

\[\displaystyle{{64} \over {80}} ={{64:8} \over {80:8}}={{8} \over {10}}={{8:2} \over {10:2}}= {4 \over 5}\]   ; 

\[\displaystyle {{45} \over {35}} ={{45:5} \over {35:5}}= {9 \over 7} \]

Đề bài

1. Rút gọn các phân số

\[\eqalign{ & {{18} \over {30}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = ....... \cr

& {{64} \over {80}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = ......... \cr} \]

2. Quy đồng mẫu số hai phân số

a] 

\[\left\{ \matrix{ {4 \over 5} \hfill \cr

{7 \over 9} \hfill \cr} \right.;MSC = ........;{4 \over 5} = .......;{7 \over 9} = .........\]

b] \[{5 \over 6}\] và \[{{17} \over {18}}\]

c] \[{3 \over 8}\] và \[{7 \over {12}}\]

Lưu ý: MSC là viết tắt của “Mẫu số chung”

3. a] Nối với phân số bằng \[{2 \over 5}\] [theo mẫu]

                                                   

                                                           

b]

Nối với phân số bằng \[{{12} \over {18}}\] [theo mẫu]

Đáp án

1. Rút gọn các phân số

\[\eqalign{ & {{18} \over {30}} = {3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{36} \over {27}} = {4 \over 3} \cr

& {{64} \over {80}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{45} \over {35}} = {9 \over 7} \cr} \]

2. Quy đồng mẫu số hai phân số

a] \[{4 \over 5};{7 \over 9}\]

MSC: 45;

\[{4 \over 5} = {{4 \times 9} \over {5 \times 9}} = {{36} \over {45}};{7 \over 9} = {{7 \times 5} \over {9 \times 5}} = {{35} \over {45}}\]

b] \[{5 \over 6}\] và \[{{17} \over {18}}\]

MSC: 18;

\[{5 \over 6} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} = {{15} \over {18}};{{17} \over {18}}\]           

c] \[{3 \over 8}\] và \[{7 \over {12}}\]

MSC: 24;

\[{3 \over 8} = {{3 \times 3} \over {8 \times 3}} = {9 \over {24}};{7 \over {12}} = {{7 \times 2} \over {12 \times 2}} = {{14} \over {24}}\]

3.

a] Nối với phân số bằng \[{2 \over 5}\] 

 

b] Nối với phân số bằng \[{{12} \over {18}}\] [theo mẫu]                                                                        

 

Giaibaitap.me

Page 2

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 3

Đề bài

1. a] >; ; < ?

\[\eqalign{ & {2 \over 9}......{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}.....{4 \over {19}} \cr

& {{15} \over 8}.....{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}.....{{22} \over 5} \cr} \]

b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn”  vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó..............[................] phân số kia.

3. >; < ?

\[\eqalign{ & {3 \over 5}...........{4 \over 7} \cr & {9 \over {11}}..........{9 \over {13}} \cr

& {2 \over 3}........... {3 \over 2} \cr} \]                                      

4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \[{1 \over 4}\] số bông hoa, tặng Hòa \[{2 \over 7}\] số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?

Đáp án

1. a] >; 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \]

b]

Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp

_ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1

_ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

_ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1

2. a] >; < ?

\[\eqalign{ & {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr

& {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \]

b] Viết “bé hơn”; “lớn hơn”  vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn [lớn hơn] thì phân số đó lớn hơn [bé hơn] phân số kia.

3.    >; < ? 

\[\eqalign{ & {3 \over 5} > {4 \over 7} \cr & {9 \over {11}} > {9 \over {13}} \cr

& {2 \over 3} < {3 \over 2} \cr} \]

4. 

Bài giải

MSC: 28. Quy đồng phân số \[{1 \over 4}\] và \[{2 \over 7}\]

\[{1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\]

Vì \[{7 \over {28}} < {8 \over {28}}\] nên \[{1 \over 4} < {2 \over 7}\]

Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai

Giaibaitap.me

Page 4

Đề bài

1. Viết cách đọc các số thập phân [theo mẫu]

a]

\[{5 \over {10}}\]: năm phần mười                               

\[{{75} \over {100}}\]: bảy mươi lăm phần trăm

\[{{17} \over {10}}\]:...............                                            

\[{{85} \over {100}}\]:.............

b]

\[{{257} \over {1000}}\]: Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

\[{{804} \over {1000}}\]: ...........................................................

c]

\[{{9675} \over {1000000}}\]: Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

\[{{1954} \over {1000000}}\]: ......................................................

2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Chín phần mười:...............

Hai mươi lăm phần trăm:...............

Bốn trăm phần nghìn:..................

Năm phần triệu:.........................

3. Khoanh vào phân số thập phân

 \[{5 \over 6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{10} \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{87} \over {200}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\]

4. Chuyển phân số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[{3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\]

b] \[{9 \over {25}} = {{9 \times } \over {25 \times }} = { \over {100}}\]

c] \[{{11} \over {25}} = .............. = ................\]

d] \[{3 \over {125}} = .............. = ...............\]

e] \[{{81} \over {900}} = {{81:} \over {900:}} = { \over {100}}\]

g] \[{{28} \over {100}} = .................. = ..................\]

Đáp án

1. Viết cách đọc các số thập phân [theo mẫu]

\[{5 \over {10}}\]: năm phần mười                               

\[{{75} \over {100}}\]: bảy mươi lăm phần trăm

\[{{17} \over {10}}\]: mười bảy phần mười                                           

\[{{85} \over {100}}\]: tám mươi lăm phần trăm

b]

\[{{257} \over {1000}}\] : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn

\[{{804} \over {1000}}\] : tám trăm linh bốn phần nghìn

c]

\[{{9675} \over {1000000}}\] : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu

\[{{1954} \over {1000000}}\] : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu

2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Chín phần mười: \[{9 \over {10}}\]                  

Hai mươi lăm phần trăm: \[{{25} \over {100}}\]              

Bốn trăm phần nghìn: \[{{400} \over {1000}}\]     

Năm phần triệu: \[{5 \over {1000000}}\]

3. Khoanh vào phân số thập phân

\[{5 \over 6};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{10} \over 7};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{87} \over {200}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\]

Ta khoanh tròn vào các phân số thập phân sau: 

\[{3 \over {100}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {10}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{1 \over {1000}}\]

4. Chuyển phân số thành số thập phân [theo mẫu]

a] \[{3 \over 5} = {{3 \times 2} \over {5 \times 2}} = {6 \over {10}}\]

b] \[{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\]

c] \[{{11} \over {25}} = {{11 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{44} \over {100}}\]

d] \[{3 \over {125}} = {{3 \times 8} \over {125 \times 8}} = {{24} \over {1000}}\]

e] \[{{81} \over {900}} = {{81:9} \over {900:9}} = {9 \over {100}}\]

g] \[{{28} \over {100}} = {{28:7} \over {700:7}} = {4 \over {100}}\]

Giaibaitap.me

Page 5

Đề bài

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

2. Chuyển phân số thành số thập phân     

\[{9 \over 4} =  \ldots  =  \ldots \]                       \[{{11} \over {20}} =  \ldots  =  \ldots \]

\[{{15} \over 2} =  \ldots  =  \ldots\]                      \[{2 \over {500}} =  \ldots  =  \ldots \]

\[{{18} \over {30}} =  \ldots  =  \ldots \]                      \[{4 \over {400}} =  \ldots  =  \ldots \]

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

\[\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = .............. \cr

& {{38} \over {200}} = ............. = .............. \cr} \]                                                                

4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có  số học sinh thích học môn Toán, số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Đáp án

1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số

 

2. Chuyển phân số thành số thập phân

\[\eqalign{ & {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}} \cr & {{15} \over 2} = {{15 \times 50} \over {2 \times 50}} = {{750} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \cr

& {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}} \cr} \]

3. Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100

\[\eqalign{ & {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}} \cr

& {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}} \cr} \]

4. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có \[{{90} \over {100}}\] số học sinh thích học môn Toán, \[{{80} \over {100}}\] số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Bài giải:

Số học sinh thích học Toán là:

\[{{30 \times 90} \over {100}} = 27\] [học sinh]

Số học sinh thích học Vẽ là:

\[{{30 \times 80} \over {100}} = 24\] [học sinh]

Đáp số: 27 học sinh thích học Toán

             24 học sinh thích học Vẽ

        Giaibaitap.me

Page 6

Đề bài

1. Tính

a]

\[{4 \over {10}} + {7 \over {10}} = ........,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over 5} - {4 \over 5} = ........\]

b] 

\[\eqalign{ & {5 \over 7} + {4 \over 9} = ......... \cr & {4 \over 5} - {2 \over 3} = ......... \cr & {9 \over {11}} + {3 \over 8} = ....... \cr

& {{16} \over {25}} - {2 \over 5} = ........ \cr} \]                                                                              

2. Tính

a] \[5 + {3 \over 5} = ....\]

b] \[10 - {9 \over {16}} = .....\]

c] \[{2 \over 3} - [{1 \over 6} + {1 \over 8}] = .....\]

3. Một thư viện  có số sách là sách giáo khoa, số sách là truyện thiếu nhi, còn lại là sách giáo viên. Hỏi sách giáo viên chiến bao nhiêu phần trăm số sách trong thư viện.

Đáp án

1. Tính

a]

\[\eqalign{ & {4 \over {10}} + {7 \over {10}} = {{4 + 7} \over {10}} = {{11} \over {10}} \cr

& {{18} \over 5} - {4 \over 5} = {{18 - 4} \over 5} = {{14} \over 5} \cr} \]

b]

2. Tính

a] \[5 + {3 \over 5} = {5 \over 1} + {3 \over 5} = {{5 \times 5} \over {1 \times 5}} = {{25 + 3} \over 5} = {{28} \over 5}\]

b] \[10 - {9 \over {16}} = {{10} \over 1} - {9 \over {16}} = {{10 \times 16} \over {1 \times 16}} - {9 \over {16}} = {{160 - 9} \over {16}} = {{151} \over {16}}\]

c]

Mẫu số chung: 24

\[\eqalign{
&  {2 \over 3} - [{1 \over 6} + {1 \over 8}] = {2 \over 3} - [{{1 \times 4} \over {6 \times 4}} + {{1 \times 3} \over {8 \times 3}}]\cr &= {2 \over 3} - [{{4 + 3} \over {24}}] = {2 \over 3} - {7 \over {24}} \cr & = {{2 \times 8} \over {3 \times 8}} - {7 \over {24}} = {{16} \over {24}} - {7 \over {24}} = {9 \over {24}} = {3 \over 8} \cr} \]

3. 

Bài giải

Phân số chỉ tổng số sách giáo khoa và truyện thiếu nhi là :

\[{{60} \over {100}} + {{25} \over {100}} = {{85} \over {100}}\] [số sách của thư viện]

Phân số chỉ số sách giáo viên có trong thư viện là:

\[{{100} \over {100}} - {{85} \over {100}} = {{15} \over {100}}\] [số sách của thư viện]

Đáp số: \[{{15} \over {100}}\] số sách của thư viện là sách giáo viên

Sachbaitap.com

Page 7

Đề bài

1. Tính

a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = ..........\]

b] \[{6 \over 5}:{8 \over 3} = ...........\]

c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = ...............\]

d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = ..........\]

e] \[14 \times {5 \over {21}} = ..........\]

g] \[10:{5 \over 3} = ..........\]

h] \[{5 \over 3}:10 = ...........\]

2. Tính [theo mẫu]

Mẫu: \[{9 \over {10}} \times {5 \over 6} = {{9 \times 5} \over {10 \times 6}} = {{3 \times 3 \times 5} \over {5 \times 2 \times 3 \times 2}} = {3 \over 4}\]

a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = .........\]

b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = ..............\]

c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = ............\]

3. Một tấm lưới sắt hình chữ nhật có chiều dài \[{{15} \over 4}\] m, chiều rộng \[{2 \over 3}\] m. Tấm lưới được chia thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.

Đáp án

1. Tính

a] \[{5 \over 9} \times {{12} \over 7} = {{5 \times 12} \over {9 \times 7}} = {{60} \over {63}} = {{21} \over {21}}\]

b] \[{6 \over 5}:{5 \over {12}} = {6 \over 5} \times {3 \over 8} = {{6 \times 3} \over {5 \times 8}} = {{18} \over {40}} = {9 \over {20}}\]

c] \[{9 \over {20}} \times {5 \over {12}} = {{9 \times 5} \over {20 \times 12}} = {{45} \over {240}} = {3 \over {16}}\]

d] \[{{15} \over {16}}:{{25} \over {24}} = {{15} \over {16}} \times {{24} \over {25}} = {{15 \times 24} \over {16 \times 25}} = {{360} \over {400}} = {9 \over {10}}\]

e] \[14 \times {5 \over {21}} = {{14 \times 5} \over {21}} = {{70} \over {21}} = {{10} \over 3}\]

g] \[10:{5 \over 3} = 10.{3 \over 5} = {{10 \times 3} \over 5} = {{30} \over 5} = 6\]

h] \[{5 \over 3}:10 = {5 \over 3} \times {1 \over {10}} = {{5 \times 1} \over {3 \times 10}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}\]

2. Tính [theo mẫu]

a] \[{9 \over {22}} \times {{33} \over {18}} = {{9 \times 33} \over {22 \times 18}} = {{9 \times 11 \times 3} \over {11 \times 2 \times 9 \times 2}} = {3 \over 4}\]

b] \[{{12} \over {35}}:{{36} \over {25}} = {{12} \over {35}} \times {{25} \over {36}} = {{12 \times 25} \over {35 \times 36}} = {{6 \times 2 \times 5 \times 5} \over {7 \times 5 \times 6 \times 3 \times 2}} = {5 \over {21}}\]

c] \[{{19} \over {17}}:{{76} \over {51}} = {{19} \over {17}} \times {{51} \over {76}} = {{19 \times 17 \times 3} \over {17 \times 19 \times 4}} = {5 \over {21}}\]

3. 

Bài giải

Diện tích tấm lưới sắt hình chữ nhật là:

 \[{{15} \over 4} \times {2 \over 3} = {5 \over 2}[{m^2}]\]

Diện tích của một phần tấm lưới sắt là:

\[{5 \over 2}:5 = {5 \over 2} \times {1 \over 5} = {1 \over 2}[{m^2}]\]

Đáp số: \[{1 \over 2}{m^2}\]

Giaibaitap.me

Page 8

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 9

Đề bài

1. Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]

Mẫu: \[5{1 \over 2} = {{5 \times 2 + 1} \over 2} = {{11} \over 2}\]

a] \[3{1 \over 5} = ..................\]

b] \[8{4 \over 7} = ...................\]

c] \[12{5 \over {12}} = ..................\]

2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính [theo mẫu]

Mẫu: \[2{1 \over 4} + 1{1 \over 7} = {9 \over 4} + {8 \over 7} = {{63} \over {28}} + {{32} \over {28}} = {{95} \over {28}}\]

a] \[3{1 \over 2} + 2{1 \over 5} = ..............\]

b] \[8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = ..............\]

c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} =............\]

d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = ................\]

3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = ............\]

b] \[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = ................\]

c] \[4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}} = ..................\]

Đáp án

1. Chuyển hỗn số thành phân số [theo mẫu]

a] \[3{1 \over 5} = 3 + {1 \over 5} = {{3 \times 5 + 1} \over 5} = {{16} \over 5}\]

b] \[8{4 \over 7} = 8 + {4 \over 7} = {{8 \times 7 + 4} \over 7} = {{56 + 4} \over 7} = {{60} \over 7}\]

c] \[12{5 \over {12}} = 12 + {5 \over {12}} = {{12 \times 12 + 5} \over {12}} = {{144 + 5} \over {12}} = {{149} \over {12}}\]

2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện  phép tính [theo mẫu]

a] \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = {7 \over 2} + {{11} \over 5} = {{35} \over {10}} + {{22} \over {10}} = {{57} \over {10}} = 5{7 \over {10}}\]

b] \[8{1 \over 3} - 5{1 \over 2} = {{25} \over 3} - {{11} \over 2} = {{50} \over 6} - {{33} \over 6} = {{17} \over 6} = 2{5 \over 6}\]

c] \[6{1 \over 7} \times 1{6 \over {43}} = {{43} \over 7} \times {{49} \over {43}} = {{43 \times 49} \over {7 \times 43}} = {{49} \over 7} = 7\]

d] \[9{1 \over 5}:4{3 \over 5} = {{46} \over 5}:{{23} \over 5} = {{46} \over 5} \times {5 \over {23}} = 2\]

3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính

a] Cách 1

 \[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [2 + {1 \over 5}] \times [3 + {4 \over 9}]\]

                  \[= [{{10 + 1} \over 5}] \times [{{27 + 4} \over 9}]\]

                  \[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]

Cách 2

\[2{1 \over 5} \times 3{4 \over 9} = [{{5 \times 2 + 1} \over 5}] \times [{{9 \times 3 + 4} \over 9}] \]

                 \[= {{11} \over 5} \times {{31} \over 9} = {{341} \over {45}}\]

b] Cách 1

\[\eqalign{ & 7{2 \over 3}:2{1 \over 4}\cr& = [7 + {2 \over 3}]:[2 + {1 \over 4}] \cr &= [{{21 + 2} \over 3}]:[{{8 + 1} \over 4}] \cr

& = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3} \times {4 \over 9} = {{92} \over {27}} \cr} \]

Cách 2:

\[7{2 \over 3}:2{1 \over 4} = [{{3 \times 7 + 2} \over 3}]:[{{4 \times 2 + 1} \over 4}]\]

               \[= {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{23} \over 3}:{9 \over 4} = {{92} \over {27}}\] 

c] Cách 1:

\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr & = [4 + {2 \over 3}] + [2 + {3 \over 4}] + [7 + {3 \over {11}}] \cr

& = [{{12 + 2} \over 3}] + [{{8 + 3} \over 4}] \times [{{77 + 3} \over {11}}]\cr& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]

Cách 2

\[\eqalign{ & 4{2 \over 3} + 2{3 \over 4} \times 7{3 \over {11}}\cr& = [{{3 \times 4 + 2} \over 3}] + [{{4 \times 2 + 3} \over 4}] \times [{{11 \times 7 + 3} \over {11}}] \cr

& = {{14} \over 3} + {{11} \over 4} \times {{80} \over {11}} \cr&= {{14} \over 3} + 20 = {{74} \over 3} \cr} \]

Giaibaitap.me

Page 10

Đề bài

1. >; ; 2{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3{2 \over 7}\, < \,3{5 \over 7} \cr

& 8{6 \over {10}}\, = \,8{3 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9{1 \over 2}\, > \,5{1 \over 2} \cr} \]

2. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính

a]

\[2{1 \over 8} + 1{3 \over 4} = {{17} \over 8} + {7 \over 4} = {{17} \over 8} + {{14} \over 8} = {{17 + 14} \over 8} = {{31} \over 8}\]

\[3{2 \over 7} + 1{3 \over 7} = {{23} \over 7} + {{10} \over 7} = {{23 + 10} \over 7} = {{33} \over 7}\]                     

b]

\[5{1 \over 3} - 2{5 \over 6} = {{16} \over 3} - {{17} \over 6} = {{32} \over 6} - {{17} \over 6} = {{32 - 17} \over 6} = {{15} \over 6} = {5 \over 2}\]

\[4{7 \over 9} - 1{5 \over 9} = {{43} \over 9} - {{14} \over 9} = {{43 - 14} \over 9} = {{29} \over 9}\]

c]

\[2{4 \over 5} \times 3{1 \over 8} = {{14} \over 5} \times {{25} \over 8} = {{14 \times 25} \over {5 \times 8}} = {{350} \over {40}} = {{35} \over 4}\]

\[1{1 \over 5}:1{4 \over 5} = {6 \over 5}:{9 \over 5} = {6 \over 5} \times {5 \over 9} = {2 \over 3}\]

3. Tính

\[{{9 \times 42} \over {14 \times 27}} = {{9 \times 3 \times 14} \over {14 \times 3 \times 9}} = 1\]

Giaibaitap.me

Page 11

Đề bài

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

\[\eqalign{ & {{16} \over {80}} = ............... \cr & {9 \over {25}} = ............... \cr & {{64} \over {800}} = .............. \cr

& {{12} \over {250}} = ............... \cr} \]

2. Chuyển hỗn số thành phân số

\[\eqalign{ & 4{3 \over 5} = .............. \cr & 12{2 \over 3} = ............. \cr & 6{2 \over 7} = .............. \cr

& 5{3 \over {10}} = ............. \cr} \] 

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = ......m            1g = .......kg              1 phút = .......giờ

2dm = ......m            5g = .......kg              8 phút = ........giờ

9dm = ......m            178g = ....kg             15 phút = ......giờ

Hướng dẫn:

\[\eqalign{ & 1dm = 1m \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr

& 2dm = {2 \over {10}}m \cr} \]

4. Viết các số đo [theo mẫu]

Mẫu: \[5m7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\]

a] 8m 5dm = ...............................................

b] 4m 75cm = ..............................................

c] 5kg 250g = ................................................

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a] ..........cm                b] ..........dm                  c] ...........m

Đáp số

1. Chuyển phân số thành phân số thập phân

\[{{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\]

\[{9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\]

\[{{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\]

\[{12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\]                                             

 2. Chuyển hỗn số thành phân số

\[4{3 \over 5} = 4 + {3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\]

\[12{2 \over 3} = 12 + {2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\]

\[6{2 \over 7} = 6 + {2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\]

\[5{3 \over {10}} = 5 + {3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\]

3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = \[{1 \over {10}}\] m

1g = \[{1 \over {1000}}\] kg

1 phút = \[{1 \over {60}}\] giờ

\[2dm = {2 \over {10}}m = {1 \over 5}m\]

\[5g = {5 \over {1000}}kg = {1 \over {200}}kg\]                                   

8 phút = \[{8 \over {60}}\] giờ = \[{2 \over {15}}\] giờ

\[9dm = {9 \over {10}}m\]

\[178g = {{178} \over {1000}}kg\]                                                          

15 phút = \[{15\over 60}\] giờ \[={1 \over 4}\] giờ

4. Viết các số đo độ dài

a] \[8m{\rm{ }}5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m  + }}{1 \over 2}m = 8{1 \over 2}m\]

b] \[4m{\rm{ }}75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \]\[= 4{3 \over 4}m\]

c] \[5kg{\rm{ }}250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\]\[ = 5kg + {1 \over 4}kg = 5{1 \over 4}kg\]

5. Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a] 475cm                       b] 47,5dm                    c] 4,75 m

Sachbaitap.com

Page 12

Đề bài

1. Tính

a] \[{8 \over 5} + {3 \over {10}} = ................\]

b] \[{2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = ...................\]

c] \[{5 \over 6} - {2 \over 9} = ...................\]

d] \[2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = ...................\]

2. Tìm x

a] \[x + {3 \over 5} = {7 \over 2}\]

b] \[x - {1 \over 4} = {1 \over 5}\]

c] \[2 - x = {4 \over 7}\]

3. Viết các số đo độ dài [theo mẫu]

Mẫu: \[9m\,3dm\, = \,9m + {3 \over {10}}m = 9{3 \over {10}}m\]

a] 2m 2dm = .........................

b] 12m 5dm = .........................

c] 15cm 8mm = ......................

4. Biết \[{7 \over {10}}\] số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Đáp án

1. Tính

a] \[{8 \over 5} + {3 \over {10}} = {{8 \times 2} \over {5 \times 2}} + {3 \over {10}} = {{16 + 3} \over {10}} = {{19} \over {10}}\]

b] \[{2 \over 3} + {3 \over 4} + {1 \over 6} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} + {{3 \times 3} \over {4 \times 3}} + {{1 \times 2} \over {6 \times 2}} = {{8 + 9 + 2} \over {12}} = {{19} \over {12}}\]

c] \[{5 \over 6} - {2 \over 9} = {{5 \times 3} \over {6 \times 3}} - {{2 \times 2} \over {9 \times 2}} = {{15 - 4} \over {18}} = {{11} \over {18}}\]

d] \[2{1 \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5} = {{21} \over {10}} - {3 \over 4} - {2 \over 5}\]

                             \[= {{21 \times 2} \over {10 \times 2}} - {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} - {{2 \times 4} \over {5 \times 4}}\]

                             \[= {{42 - 15 - 8} \over {20}} = {{19} \over {20}}\]

2. Tìm x

a]                                             

\[\eqalign{ & x + {3 \over 5} = {7 \over 2} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {7 \over 2} - {3 \over 5} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{29} \over {10}} \cr} \]                 

b]

\[\eqalign{ & x - {1 \over 4} = {1 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 5} + {1 \over 4} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {9 \over {20}} \cr} \] 

c]

\[\eqalign{ & 2 - x = {4 \over 7} \cr & 2 - {4 \over 7} = x \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \] 

3. Viết các số đo độ dài

a] \[2m\,2dm = \,2m + {1 \over 5}m = 2{1 \over 5}m\]

b] \[12m5dm = 12m + {1 \over 2}m = 12{1 \over 2}m\]

c] \[15cm\,8mm = {{15} \over {100}}m + {8 \over {1000}}m = {{158} \over {1000}}m\]

4. Biết \[{7 \over {10}}\] số học sinh của một lớp học là 21 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh?

Bài giải

Chia số học sinh của lớp thành 10 phần bằng nhau, mỗi phần có:

21 : 7 = 3 [học sinh]

Số học sinh của lớp học đó:

3 x 10 = 30 [học sinh]

                         Đáp số: 30 học sinh

Giaibaitap.me

Page 13

Đề bài

1. Tính

a] \[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = ..................\]

\[3{1 \over 3} \times 5{1 \over 4} = ..................\]                                      

b] \[{6 \over 7}:{5 \over 2} = ................\]

\[2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = ..............\]                                             

c] \[{3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = ..................\]

2. Tìm x

a] \[x \times {2 \over 5} = {4 \over 7}\]                                                     

b] \[x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9}\]

3. Viết các số đo độ dài [theo mẫu]

Mẫu: \[2m\,35cm = 2m + {{35} \over {100}}m = 2{{35} \over {100}}m\]

a] 8m 78cm = ......................

b] 5m 5cm = ........................

c] 3m 9cm = .........................

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a] Chuyển \[4{2 \over 3}\] thành phân số, ta được:

\[A.{8 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,B.\,{{12} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,C.\,{{14} \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,D.\,{3 \over {14}}\]

b] \[{2 \over 3}\] của 18m là:

A. 6m          B. 12m             C. 18m            D. 27m

Đáp án

1. Tính

a] \[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\]

\[{7 \over {11}} \times {6 \over 5} = {{7 \times 6} \over {11 \times 5}} = {{42} \over {55}}\] 

b] \[{6 \over 7}:{5 \over 2} = {6 \over 7} \times {2 \over 5} = {{12} \over {35}}\]

\[2{1 \over 3}:1{1 \over 4} = {7 \over 3}:{5 \over 4} = {7 \over 3} \times {4 \over 5} = {{28} \over {15}}\]

c] \[{3 \over 5} \times {4 \over 7} \times 1{1 \over 2} = {3 \over 5} \times {4 \over 7} \times {3 \over 2} = {{3 \times 4 \times 3} \over {5 \times 7 \times 2}} = {{18} \over {35}}\]

2. Tìm x

a] 

\[\eqalign{ & x \times {2 \over 5} = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{2 \over 5} \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7} \times {5 \over 2} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,x = {{10} \over 7} \cr} \] 

b]

\[\eqalign{ & x:{6 \over {11}} = {{44} \over 9} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = {{44} \over 9} \times {6 \over {11}} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,x = {8 \over 3} \cr} \] 

3. Viết số đo độ dài

a] \[8m\,78cm\, = \,8m\, + {{78} \over {100}}m = 8{{78} \over {100}}m\]

b] \[5m\,5cm = 5m + {5 \over {100}}m = 5{5 \over {100}}m\]

c] \[3m\,9cm = 3m + {9 \over {100}}m = 3{9 \over {100}}m\]

4. Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng

a] 

Chọn: C

b]

Chọn: B

Giaibaitap.me

Page 14

Đề bài

1. a] Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \[{3 \over 7}\] . Tìm hai số đó.

    b] Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là \[{4 \over 9}\]. Tìm hai số đó.

2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng \[{1 \over 3}\] số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?

3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \[{2 \over 3}\] chiều dài.

a] Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

b] Người ta để \[{1 \over {24}}\] diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?

Đáp án

1. a] Tổng hai số là 100. Tỉ số của hai số đó là \[{3 \over 7}\] . Tìm hai số đó.

Ta có sơ đồ:

 

Bài giải:

Tổng số phần bằng nhau là:

3 + 7 = 10 [phần]

Số bé là: \[100 \times {3 \over {10}} = 30\]

Số lớn là: 100 – 30 = 70 hoặc \[100 \times {7 \over {10}} = 70\]

Đáp số: Số bé: 30

              Số lớn: 70

b] Hiệu hai số là 55. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.

 

Bài giải:

Hiệu số phần bằng nhau là: 9 – 4 = 5 [phần]

Số bé là: \[55 \times {4 \over 5} = 44\]

Số lớn là: 55 + 44 = 90 hoặc \[55 \times {9 \over 5} = 99\]

Đáp số: Số bé:44

            Số lớn: 99

2. Một thúng đựng trứng gà và trứng vịt có tất cả 116 quả. Số trứng gà bằng số trứng vịt. Hỏi trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà,bao nhiêu quả trứng vịt?

 

Bài giải:

Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 [phần]

Số trứng gà đựng trong thùng là: 116 : 4 = 29 [trứng gà]

Số trứng vịt đựng trong thùng là: 116 – 29 = 87 [trứng vịt]

Hoặc : \[116 \times {3 \over 4} = 87\] [trứng vịt]

Đáp số: Số bé: 29

             Số lớn: 87

3. Vườn hoa của nhà trường là hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng \[{2 \over 3}\] chiều dài.

a] Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa đó.

Bài giải

Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 [phần]

Tổng chiều dài và chiều rộng vườn hoa là:

160 : 2 = 80 [m]

Chiều rộng vườn hoa hình chữ nhật:

\[{{80 \times 2} \over 5} = 32[m]\]

Chiều dài vườn hoa hình chữ nhật:

80 – 32 = 48 [m] hoặc \[{{80 \times 3} \over 5} = 48\,\,[m]\]

Đáp số: Chiều rộng: 32m

           Chiều dài: 48m

b] Người ta để \[{1 \over {24}}\] diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài giải

Diện tích vườn hoa là:

32 x 48 = 1536 [m2]

Diện tích để làm lối đi là:

\[1536 \times {1 \over {24}} = 64\,[{m^2}]\]

Đáp số: 64m2

Giaibaitap.me

Page 15

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 16

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 17

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 18

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 19

  • Giải bài tự kiểm tra trang 134 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài trang 132 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài trang 130 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 128 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 126 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 124 Vở bài tập Toán 5...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 122 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 119 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 116 Vở bài tập Toán 5 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 115 Vở bài tập Toán 5 tập 2

Page 20

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a]                                                          b]

1km = ..........hm                              1mm = ..........cm

1hm = .........dam                             1dm = ............m

1dam = ........m                                1cm = .............m

1 km = .........m                                1mm = ............m

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

148m = ..........dm                            89dam = ..........m

531 dm = ........cm                            76hm = ...........dam

92cm = ..........mm                            247km = .........hm

b]

7000m = ..........km                           630cm = .........dm

8500cm = .........m                             67 000mm = ......m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7km 47m = .........m                   462 dm = .......m.....dm

29m 34cm = .......cm                  1372 cm = ......m......cm

1cm 3mm = ........mm                 4037 m = ......km .......m

4. Đường bộ đi từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài 1719km, trong đó quãng đường từ Hà Nội đến Huế dài 654km và quãng đường từ Huế đến Đà Nẵng dài 103km. Hỏi:

a] Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu ki-lô-mét?

b] Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a]                                                                                         

1km = 10 hm                                                                

1hm = 10 dam                                                           

1dam =  10 m                                                           

1 km = 1000 m           

b]  

\[\eqalign{ & 1mm = \,{1 \over {10}}cm \cr & 1dm = {1 \over {10}}m \cr & 1cm = {1 \over {100}}m \cr

& 1mm = {1 \over {1000}}m \cr} \] 

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

148m =  1480 dm                      89dam = 890 m

531 dm = 5310 cm                     76hm =  760 dam

92cm = 920 mm                         247km = 2470 hm

b]

7000m = 7 km                            630cm = 63 dm

8500cm = 85m                            67 000mm = 67 m

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7km 47m = 7047 m                     462 dm = 46m  2dm

29m 34cm = 2934 cm                  1372 cm = 13m 72cm

1cm 3mm = 13 mm                      4037 m = 4km 37m

4. 

Bài giải

Quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài:

654 + 103 = 757 [km]

Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài:

1719 – 757 = 962 [km]

Đáp số: a] 757km        b] 962km

Giaibaitap.me

Page 21

Đề bài

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1 tấn = ...............tạ

    1 tạ = ................yến

    1 yến = ..............kg

    1 tấn = ............kg

b] 1kg = ................yến

    1kg =................tạ

    1kg = ...............tấn

    1kg = ...............kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 27 yến = ............kg                   380 kg = ...............yến

   380 tạ = ............kg                     3000kg = ..............tạ

   49 tấn = ............kg                     24 000kg = ..........tấn

b] 1kg 25g = ........g                       6080g = .........kg........g

    2kg 50g = ............g                   47 350 kg = ......tấn....kg

3. >; < . =

6 tấn 3 tạ.............63 tạ                          

3050kg............3 tấn 6 yến

13kg 807 g ...........138hg 5g

\[{1 \over 2}\] tạ............70kg

4. Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kh dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng \[{1 \over 2}\] số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam dưa chuột?

Đáp án

1. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm

a] 1 tấn = 10 tạ

    1 tạ = 10 yến

    1 yến = 10 kg

    1 tấn = 1000 kg

b] 1kg = \[{1 \over {10}}\] yến

    1kg = \[{1 \over {100}}\] tạ

    1kg = \[{1 \over {1000}}\] tấn

    1kg = \[{1 \over {1000}}\] kg

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 27 yến = 270 kg                         380 kg = 38 yến

   380 tạ =  38 000 kg                     3000kg =  30 tạ

   49 tấn = 49 000 kg                      24 000kg = 24 tấn

b] 1kg 25g = 1025 g                      6080g = 6 kg 80 g

    2kg 50g = 2050 g                   47 350 kg = 47 tấn 350 kg

3.  >; < . =

6 tấn 3 tạ   =   63 tạ                          

3050kg        138hg 5g

\[{1 \over 2}\] tạ   ; ;   8dm210mm2

[ Vì 801 cm2 = 800 cm2 +1 cm2 = 8dm2 100 mm2]

12km2 5hm2  > 125hm2

[Vì 12km2 5hm2  = 1200 hm2 + 5hm2 = 1205 hm2]

58m2  >  580dm2

[Vì 58m2 = 5800 dm2]

3. 

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 1m2 25cm2 = 10 025 cm2

Vậy chọn D.

4. 

Bài giải

Diện tích một mảnh gỗ hình chữ nhật là:

80 x 20  = 1600 [cm2]

Diện tích căn phòng

1600 x 200 = 320 000 [cm2] = 32 [m2]

Đáp số: 32m2

Sachbaitap.com

Page 26

Đề bài

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7ha = .......m2

16ha = ........m2

1km2 = ........ha

40km2 = .........ha

\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,..........{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,............{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = .........ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = ...........ha \cr} \] 

b]

40 000m2 = ..........ha                       2600ha = .........km2

700 000m2 = .........ha                      19 000ha = .........km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] 54km2 < 540 ha      

b] 71ha > 80 000m2           

c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\,\,\,\,\,\,\,\]

3. Diện tích của Hồ Tây là 440ha, diện tích của hồ Ba Bể là 670ha. Hỏi diện tích của hồ Ba Bể hơn diện tích của Hồ Tây bao nhiêu mét vuông?

4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 

Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

A. 3ha                                                      B. 30ha

C. 300ha                                                  D. 3000ha

Đáp án

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a]

7ha = 70 000m2

16ha = 160 000m2

1km2 = 100 ha

40km2 = 4000ha

\[\eqalign{ & {1 \over {10}}ha\, = \,1000{m^2} \cr & {1 \over 4}ha = \,2500{m^2} \cr & {1 \over {100}}k{m^2} = 1ha \cr

& {2 \over 5}k{m^2} = 40ha \cr}\] 

b]

40 000m2 = 4 ha                           2600ha = 26 km2

700 000m2 = 70 ha                       19 000ha = 190 km2

2. Đúng ghi Đ, Sai ghi S

a] 54km2 < 540 ha              S

b] 71ha > 80 000m2            Đ         

c] \[5{m^2}\,8d{m^2} = 5{8 \over {10}}{m^2}\]    S

3. 

Tóm tắt

 

Bài giải

Diện tích hồ Ba Bể hơn diện tích Hồ Tây là:

670 – 440 = 230 [ha]

230ha = 2 300 000 [m2]

Đáp số: 2 300 000 m2

4. 

Bài giải

Diện tích hình chữ nhật là:

300 x 100 = 30 000 m2

Vậy phải khoanh tròn vào A.

Giaibaitap.me

Video liên quan

Chủ Đề