Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 2 Bài Làm anh
Mời các bạn cùng tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 1 Bài: Làm anh trang 64, 65 hay, ngắn gọn được chúng tôi chọn lọc và giới thiệu ngay dưới đây nhằm giúp các em học sinh tiếp thu kiến thức và củng cố bài học của mình trong quá trình học tập môn Tiếng Việt. Show
Tập đọc Giải câu 1 trang 64 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1Viết tiếng trong bài có vần ia: ………… Lời giải Tiếng trong bài có vần ia: chia. Giải câu 2 trang 64 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1Gạch dưới các tiếng: - có vần ia: bìa sách, cây mía, thầm thía, đĩa kẹo. - có vần uya: đêm khuya, giấy pơ – luya, phéc – mơ – tuya. Lời giải - có vần ia: bìa sách, cây mía, thầm thía, đĩa kẹo. - có vần uya: đêm khuya, giấy pơ – luya, phéc – mơ – tuya. Giải câu 3 trang 64 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ thích hợp ở cột B: Lời giải Giải câu 4 trang 64 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1Điền các từ ngữ: thật khó, thật vui, yêu em bé vào chỗ trống thích hợp: Làm anh ………………… Nhưng mà ………………. Ai ……………………….. Thì làm được thôi. Lời giải Làm anh thật khó Nhưng mà thật vui Ai yêu em bé Thì làm được thôi. Giải câu 5 trang 64 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1Làm một trong hai bài: a) Ghi lại một việc em đã dỗ dành em bé. b) Ghi lại một việc anh, chị của em đã nhường nhịn em. Lời giải a) Hôm qua, mẹ đi chợ, em ở nhà trông em bé. Ngủ dậy, em bé liền khóc đòi mẹ, em hát ru cho bé ngủ. b) Anh Hai có chiếc xe ô tô rất đẹp. Em rất thích, anh Hai đã cho em mượn chơi. Chính tả Giải câu 1 trang 65 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1Chép lại bài Chia quà: Lời giải Học sinh tự chép vào vở bài tập. Giải câu 2 trang 65 vở bài tập Tiếng Việt lớp 1Điền: a) s hoặc x. b) v hoặc d. Lời giải a) b) ►►CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download giải VBT Tiếng Việt 1 Bài: Làm anh trang 64, 65 ngắn gọn, hay nhất file pdf hoàn toàn miễn phí. Đánh giá bài viết
Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 12, 13 Bài 2: Mái ấm gia đình gồm có phần phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 1 (Tập 2) sách Kết nối tri thức. Bài trước: Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 – Tập 2 – Bài 1. TÔI VÀ CÁC BẠN trang 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Bài sau: Giải VBT Tiếng Việt 1 Tập 2 – Mái trường mến yêu Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 12, 13 Bài 1: Nụ hôn trên bàn tayBÀI TẬP BẮT BUỘCSắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu: a. Nam, mẹ, được, đến trường, đưa ….………………………………………………………………………………………… b. cảm thấy, Nam, ngày đầu tiên, lo lắng, đi học ….………………………………………………………………………………………… Hướng dẫn trả lời: a. Nam, mẹ, được, đến trường, đưa → Nam được mẹ đưa đến trường. b. cảm thấy, Nam, ngày đầu tiên, lo lắng, đi học → Ngày đầu tiên đi học Nam cảm thấy lo lắng BÀI TẬP TỰ CHỌNCâu 1. (trang 12 VBT Tiếng Việt 1, tập 2) Bài 2: Mái ấm gia đìnhChọn từ ngữ đúng và viết lại
Hướng dẫn trả lời:
Câu 2. (trang 12 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Tìm trong bài đọc Nụ hôn trên bàn tay từ ngữ cho biết: a. cảm xúc của Nam khi được mẹ hôn vào bàn tay ….………………………………………………………………………………………… b. Nam rất vui khi vào lớp ….………………………………………………………………………………………… Hướng dẫn trả lời: a. Từ ngữ cho biết cảm xúc của Nam khi được mẹ hôn vào bàn tay là ấm áp. b. Từ ngữ cho biết Nam rất vui khi vào lớp là tung tăng. (Chú ý: HS chỉ điền từ in đậm vào chỗ chấm trong vở bài tập) Câu 3. (trang 13 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Nối A với B Hướng dẫn trả lời: Câu 4. (trang 13 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Viết một câu về tình cảm của em dành cho mẹ. Hướng dẫn trả lời:
Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 13, 14 Bài 2: Làm anhBÀI TẬP BẮT BUỘCViết một câu phù hợp với tranh: Hướng dẫn trả lời:
BÀI TẬP TỰ CHỌNCâu 1. (trang 14 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng ☐ Mẹ đưa em tới trường. ☐ Mẹ đưa em tới chường. ☐ mẹ đưa em tới trường. Hướng dẫn trả lời: ☒ Mẹ đưa em tới trường. ☐ Mẹ đưa em tới chường. ☐ mẹ đưa em tới trường. Câu 2. (trang 14 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống Mẹ (sinh/xinh) ….. em bé. Dương (buồn/buồng) ….. lắm. Nó nghĩ mẹ không yêu nó nữa. Ôm Dương vào lòng, mẹ nói: Chàng (trai/chai) ….. của mẹ, hãy (giúp/dúp) ….. mẹ chăm sóc em bé. Thì (ra/da) ….., mẹ không những yêu nó mà còn tin tưởng nó. Hướng dẫn trả lời: Mẹ (sinh/xinh) sinh em bé. Dương (buồn/buồng) buồn lắm. Nó nghĩ mẹ không yêu nó nữa. Ôm Dương vào lòng, mẹ nói: Chàng (trai/chai) trai của mẹ, hãy (giúp/dúp) giúp mẹ chăm sóc em bé. Thì (ra/da) ra, mẹ không những yêu nó mà còn tin tưởng nó. Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 14, 15 Bài 3: Cả nhà đi chơi núiBÀI TẬP BẮT BUỘC Bài 2: Mái ấm gia đìnhSắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu: a. đi chơi, Nam, thích, gia đình, cùng ….………………………………………………………………………………………… b. Vân, bố mẹ, được, cho, về quê, chơi ….………………………………………………………………………………………… Hướng dẫn trả lời: a. đi chơi, Nam, thích, gia đình, cùng → Nam thích đi chơi cùng gia đình. hoặc Nam thích cùng gia đình đi chơi. b. Vân, bố mẹ, được, cho, về quê, chơi → Vân được bố mẹ cho về quê chơi. hoặc Bố mẹ cho Vân được về quê chơi. BÀI TẬP TỰ CHỌNCâu 1. (trang 14, VBT Tiếng Việt 1, tập 2) Bài 2: Mái ấm gia đình1. uynh hay uych Hai anh em h….. tay trêu nhau. Hướng dẫn trả lời: Hai anh em huých tay trêu nhau. 2. uyu hay uya Kh….. rồi mẹ vẫn ngồi đan áo. Hướng dẫn trả lời: Khuya rồi mẹ vẫn ngồi đan áo. 3. uyp hay uyt Mẹ mua cho cho bé một t….. thuốc đánh răng Hướng dẫn trả lời: Mẹ mua cho bé một tuýp thuốc đánh răng. Câu 2. (trang 15, VBT Tiếng Việt 1, tập 2) Bài 2: Mái ấm gia đìnhĐánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng: ☐ nam rất vui khi đi du lịch cùng gia đình. ☐ Nam rất vui khi đi du lịch cùng gia đình. ☐ Nam rất dui khi đi du lịch cùng gia đình. Hướng dẫn trả lời: ☐ nam rất vui khi đi du lịch cùng gia đình. ☒ Nam rất vui khi đi du lịch cùng gia đình. ☐ Nam rất dui khi đi du lịch cùng gia đình. Câu 3. (trang 15, VBT Tiếng Việt 1, tập 2) Bài 2: Mái ấm gia đìnhTìm trong bài đọc Cả nhà đi chơi núi từ ngữ: a. cho biết thời điểm cả nhà Nam có mặt ở chân núi. ….………………………………………………………………………………………. b. thể hiện niềm vui của Nam và Đức khi đi chơi ….………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn trả lời: a. Từ ngữ cho biết thời điểm cả nhà Nam có mặt ở chân núi là khi mặt trời lên. b. Từ ngữ thể hiện niềm vui của Nam và Đức khi đi chơi là thích thú. (Chú ý: HS chỉ viết từ in đậm vào chỗ chấm trong vở bài tập) Câu 4. (trang 15, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Viết từ ngữ hoặc câu phù hợp với tranh: Bài 2: Mái ấm gia đìnhHướng dẫn trả lời:
Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 16, 17 Bài 4: Quạt cho bà ngủBÀI TẬP BẮT BUỘCChép lại khổ thơ có nội dung phù hợp với tranh dưới đây: Hướng dẫn trả lời: Bàn tay bé nhỏVẫy quạt thật đềuNgấn nắng thiu thiu Đậu trên tường trắng. BÀI TẬP TỰ CHỌNCâu 1. (trang 16, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Điền vào chỗ trống ch hoặc tr
Hướng dẫn trả lời:
Câu 2. (trang 17, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống: Nhờ đôi bàn tay của bà, cây cối trong (vườn/vường) ….. đua nhau ra hoa kết trái. Cây cam nở hoa trắng (muốt/muốc) …… Cây ổi la đà (trái/tráy) ….. chín. Cây na sai (trĩu/chĩu) ….. quả. Hướng dẫn trả lời: Nhờ đôi bàn tay của bà, cây cối trong (vườn/vường) vườn đua nhau ra hoa kết trái. Cây cam nở hoa trắng (muốt/muốc) muốt. Cây ổi la đà (trái/tráy) trái chín. Cây na sai (trĩu/chĩu) trĩu quả. Câu 3. (trang 17, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Viết một câu về bà của em. Hướng dẫn trả lời:
Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 17, 18, 19 Bài 5: Bữa cơm gia đìnhBÀI TẬP BẮT BUỘCSắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu a. nghe, bà, cháu, kể chuyện, thường, cho ….………………………………………………………………………………………. b. bóng đá, bố con, hai, xem, thường, với nhau ….………………………………………………………………………………………. Hướng dẫn trả lời: a. nghe, bà, cháu, kể chuyện, thường, cho → Bà thường kể chuyện cho cháu nghe. b. bóng đá, bố con, hai, xem, thường, với nhau → Hai bố con thường xem bóng đá với nhau. BÀI TẬP TỰ CHỌNCâu 1. (trang 17, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống: Hai bố con An tự tay làm bữa tối (chúc/trúc) ….. mừng sinh nhật mẹ. Bữa cơm có tôm hấp, nem (rán/ráng) ….. và cả thịt gà. Mẹ vui lắm. Mẹ bảo mẹ là người phụ nữ hạnh (phúc/phức) ….. nhất trần gian. Hướng dẫn trả lời: Hai bố con An tự tay làm bữa tối (chúc/trúc) chúc mừng sinh nhật mẹ. Bữa cơm có tôm hấp, nem (rán/ráng) rán và cả thịt gà. Mẹ vui lắm. Mẹ bảo mẹ là người phụ nữ hạnh (phúc/phức) phúc nhất trần gian. Câu 2. (trang 18, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Những từ in đậm dưới đây bị viết sai chính tả, em hãy viết lại cho đúng Da ….. đình Hoa liên hoan chúc mừng ông bà. Mọi người quây quần bên mâm cơm. Cu Bin níu ….. lo: Cháu ….. yêu ông bà lắm. Cả nhà chàn ….. ngập tiếng cười. Hướng dẫn trả lời: Da Gia đình Hoa liên hoan chúc mừng ông bà. Mọi người quây quần bên mâm cơm. Cu Bin níu líu lo: Cháu iêu yêu ông bà lắm. Cả nhà chàn tràn ngập tiếng cười. Câu 3. (trang 18, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Viết từ dưới hình: a. chứa tiếng có vần oc hay ooc
Hướng dẫn trả lời:
b. chứa tiếng có vần ong hay oong
Hướng dẫn trả lời:
Câu 4. (trang 19, VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Viết một câu phù hợp với bức tranh Hướng dẫn trả lời:
Giải vở bài tập Tiếng Việt 1 trang 19, 20 Bài 6: Ngôi nhàBÀI TẬP BẮT BUỘCĐánh dấu X dưới những từ ngữ có thể kết hợp với từ nhà: Hướng dẫn trả lời: Bài 2: Mái ấm gia đìnhBÀI TẬP TỰ CHỌNCâu 1. (trang 20 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Đánh dấu X vào ô trống trước câu viết đúng ☐ Chiếc ná rụng xuống thềm nhà. ☐ Chiếc lá rụng xuốn thềm nhà. ☐ Chiếc lá rụng xuống thềm nhà. Hướng dẫn trả lời: ☐ Chiếc ná rụng xuống thềm nhà. ☐ Chiếc lá rụng xuốn thềm nhà. ☒ Chiếc lá rụng xuống thềm nhà. Câu 2. (trang 20 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Chép bài Ngôi nhà, một bạn đã viết sai chính tả một khổ thơ (lỗi chính tả in đậm). Em hãy viết lại cho đúng.
Hướng dẫn trả lời:
Câu 3. (trang 20 VBT Tiếng Việt 1, tập 2)Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống: Ngày cháu còn (thất/thấp) ….. béCánh cửa có (hay/hai) ….. thenCháu chỉ cài then (dứi/dưới) ….. Nhờ bà cài then trên. (Theo Đoàn Thị Lam Luyến) Hướng dẫn trả lời: Ngày cháu còn (thất/thấp) thấp bé (Theo Đoàn Thị Lam Luyến) Câu 4. (trang 20 VBT Tiếng Việt 1, tập 2) Bài 2: Mái ấm gia đìnhSắp xếp các từ ngữ thành câu và viết lại câu: a. nhà bà, thoáng mát, rộng rãi, và ….……………………………………………………………………………….. b. ở, chung cư, nhà em ….……………………………………………………………………………….. Hướng dẫn trả lời: a. nhà bà, thoáng mát, rộng rãi, và → Nhà bà rộng rãi và thoáng mát. hoặc Nhà bà thoáng mát và rộng rãi. b. ở, chung cư, nhà em → Nhà em ở chung cư. Giải Vở bài tập Tiếng Việt 1 (Tập 2) sách Kết nối tri thức Bài 2: Mái ấm gia đình gồm có hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn . (Visited 7.478 times, 1 visits today) |