Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì

Quý vị phải trình bày số tiền quý vị báo cáo trên tờ khai thuế Hoa Kỳ của mình bằng đô la Mỹ. Do đó, nếu quý vị nhận được thu nhập hoặc thanh toán chi phí bằng ngoại tệ thì quý vị phải chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ. Nhìn chung, hãy sử dụng tỷ giá hối đoái hiện hành (ví dụ như tỷ giá giao ngay) khi quý vị nhận, thanh toán hoặc tích lũy khoản tiền.

Ngoại lệ duy nhất liên quan đến một số đơn vị kinh doanh đủ điều kiện (QBU) (tiếng Anh) mà thường được phép sử dụng tiền tệ của nước ngoài. Nếu quý vị có QBU với đơn vị tiền tệ chức năng không phải là đô la Mỹ thì hãy thực hiện tất cả các quyết định về thu nhập bằng đơn vị tiền tệ chức năng của QBU và, nếu thích hợp, hãy chuyển đổi thu nhập hoặc khoản lỗ đó theo tỷ giá hối đoái thích hợp.

Người nộp thuế cũng có thể phải xác nhận lãi hoặc lỗ ngoại tệ đối với một số giao dịch ngoại tệ nhất định. Xin xem mục 988 của Bộ Luật Thuế Vụ và các quy định dưới đây.

Lưu ý: Các khoản thanh toán thuế Hoa Kỳ phải được chuyển cho Sở Thuế Vụ (IRS) Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ

Sở Thuế Vụ không có tỷ giá hối đoái chính thức nào. Nhìn chung, cơ quan này chấp nhận bất kỳ tỷ giá hối đoái niêm yết nào mà được sử dụng nhất quán.

Khi định giá tiền tệ của một quốc gia nước ngoài mà sử dụng nhiều tỷ giá hối đoái, hãy sử dụng tỷ giá áp dụng cho các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của quý vị.

Lưu ý: Tỷ giá hối đoái được tham chiếu trên trang này không áp dụng khi thanh toán các khoản thuế của Hoa Kỳ cho IRS. Nếu IRS nhận các khoản thanh toán thuế của Hoa Kỳ bằng ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái mà IRS sử dụng để chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ là dựa trên ngày ngoại tệ được chuyển đổi sang đô la Mỹ bởi ngân hàng xử lý khoản thanh toán, không phải ngày IRS nhận được khoản thanh toán bằng ngoại tệ.

Đối với các tỷ giá hối đoái bổ sung không được liệt kê bên dưới, hãy tham khảo các nguồn của chính phủ và bên ngoài được liệt kê trên trang Ngoại tệ và Tỷ giá Hối đoái Tiền tệ (tiếng Anh) hoặc bất kỳ tỷ giá hối đoái nào khác được niêm yết (được sử dụng nhất quán).

Để chuyển đổi từ ngoại tệ sang đô la Mỹ, hãy chia số tiền ngoại tệ cho tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới. Để chuyển đổi từ đô la Mỹ sang ngoại tệ, hãy nhân số tiền đô la Mỹ với tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới.

Quốc gia Tiền tệ 2021 2020 2019 2018 2017 2016
Afghanistan Afghani 83.484 76.651 77.579 73.598 71.086 70.645
An-giê-ri Đồng đi-na 135.011 126.741 119.402 117.409 115.876 114.431
Argentina Peso 95.098 70.635 48.192 28.167 17.227 15.359
Úc Đô la 1.332 1.452 1.439 1.340 1.358 1.400
Bahrain Đồng đi-na 0.377 0.377 0.377 0.395 0.395 0.395
Brazil Real 5.395 5.151 3.946 3.655 3.322 3.632
Canada Đô la 1.254 1.341 1.327 1.297 1.350 1.379
Quần đảo Cayman Đô la 0.833 0.833 0.833 0.833 0.884 0.886
Trung Quốc Nhân dân tệ 6.452 6.900 6.910 6.620 7.030 6.910
Đan Mạch Krone 6.290 6.538 6.670 6.319 6.864 7.000
Ai Cập Pound 15.697 15.813 16.809 17.809 18.586 10.462
Khu vực Châu Âu Euro 0.846 0.877 0.893 0.848 0.923 0.940
Hồng Kông Đô la 7.773 7.756 7.835 7.838 8.105 8.073
Hungary Forint 303.292 307.766 290.707 270.441 285.583 293.083
Iceland Krona 126.986 135.354 122.571 116.379 111.231 126.256
Ấn Độ Rupee 73.936 74.102 70.394 68.422 67.809 69.956
Iraq Đồng đi-na 1460.133 1197.497 1191.254 1193.478 1241.677 1236.453
Israel New Shekel 3.232 3.438 3.563 3.596 3.746 3.997
Nhật Bản Yen 109.817 106.725 109.008 110.424 116.667 113.138
Lebanon Pound 1519.228 1510.677 1510.290 1511.677 1593.969 1593.639
Mexico Peso 20.284 21.466 19.246 19.227 19.679 19.435
Ma-rốc Dirham 8.995 9.495 9.614 9.389 10.230 10.279
New Zealand Đô la 1.415 1.540 1.518 1.447 1.465 1.494
Na Uy Kroner 8.598 9.413 8.802 8.143 8.606 8.745
Qatar Rial 3.644 3.641 3.641 3.642 3.850 3.791
Nga Đồng rúp 73.686 72.299 64.687 62.845 60.692 69.685
Ả Rập Saudi Riyal 3.751 3.753 3.751 3.753 3.903 3.903
Singapore Đô la 1.344 1.379 1.364 1.349 1.437 1.437
Nam Phi Rand 14.789 16.458 14.448 13.258 13.859 15.319
Hàn Quốc Won 1144.883 1179.199 1165.697 1100.587 1178.585 1211.121
Thụy Điển Krona 8.584 9.205 9.457 8.703 8.894 8.910
Thụy Sĩ Franc 0.914 0.939 0.994 0.979 1.024 1.025
Đài Loan Đô la 27.932 29.460 30.898 30.152 31.683 33.586
Thái Lan Đồng bạt 31.997 31.271 31.032 32.317 35.372 36.778
Tunisia Đồng đi-na 2.778 2.836 2.925 2.71 2.513 2.237
Thổ Nhĩ Kỳ New Lira 8.904 7.025 5.685 4.849 3.794 3.146
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham 3.673 3.673 3.673 3.673 3.821 3.821
Vương quốc Anh Pound 0.727 0.779 0.784 0.750 0.808 0.770
Venezuela Bolivar (Fuerte) 2722.757 236266.507 248486.041 131352.21 10.452 9.447

Chủ đề tham khảo/liên quan

  • Ngoại tệ và tỷ giá hối đoái tiền tệ (tiếng Anh)

Thị trường liên ngân hàng là gì?Cách xem tỉ giá ngoại tệ bình quân liên ngân hàng

193

Thị trường liên ngân hàng trong tiếng Anh là Interbank market. Thị trường liên ngân hàng là thị trường tiền tệ bán buôn, giao dịch nguồn vốn ngắn hạn giữa các tổ chức tín dụng với nhau.

1. Thị trường liên ngân hàng là gì ?

Thị trường liên ngân hàng trong tiếng Anh là Interbank market. Thị trường liên ngân hàng là thị trường tiền tệ bán buôn, giao dịch nguồn vốn ngắn hạn giữa các tổ chức tín dụng với nhau.

Thị trường liên ngân hàng là mạng lưới toàn cầu được sử dụng bởi các tổ chức tài chính để giao dịch tiền tệ với nhau. Các ngân hàng sử dụng thị trường liên ngân hàng để quản lí rủi ro tỉ giá và lãi suất. Giá vàng hôm nay thế nào? Truy cập tại đây.

2. Tỉ giá ngoại tệ bình quân liên ngân hàng là gì ?

Tỉ giá ngoại tệ bình quân liên ngân hàng là tỉ giá ngoại tệ để thanh toán giữa các ngân hàng với nhau và là tỷ giá ngoại tệ để ghi sổ kế toán. Quy chế của thị trường liên ngân hàng quy định tỷ giá ngoại tệ bình quân xoay quanh chênh lệch phần trăm so với tỷ giá liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố.

>> So sánh lãi suất tiền gửi các ngân hàng <<

3. Cách xem tỉ giá ngoại tệ bình quân

Lãi suất trên thị trường tiền tệ liên ngân hàng của một số trung tâm tài chính:

- London: Libor

- Tokyo: Tibor

- New York: Nibor

- Singapore: Sibor

- Hongkong: Hibor

- Paris: Pibor

- Việt Nam: Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố lãi suất bình quân trên thị trường liên ngân hàng đối với những giao dịch liên ngân hàng bằng đồng Việt Nam (Vnibor), lãi suất bình quân liên ngân hàng được công bố gồm lãi suất bình quân liên ngân hàng qua đêm, theo tuần, theo tháng.

- Đồng thời, tỉ giá bình quân liên ngân hàng giữa USD/VND cũng được công bố hàng ngày trên website chính thức của Ngân hàng nhà nước www.sbv.gov.vn

Trên trang thông tin vừa truy cập, ngân hàng nhà nước công bố các chỉ số quan trọng gồm:

Tỷ giá trung tâm: Là tỷ giá chính thức vào giờ chốt giao dịch cuối ngày hôm trước, cộng với một biên độ nhất định do ngân hàng nhà nước quyết định theo diễn biến thị trường. Tỷ giá trung tâm được lấy làm tỷ giá giao dịch của ngày hôm sau.

Tỷ giá tham khảo tại các sở giao dịch ngân hàng nhà nước: Là mức tỷ giá mua vào, bán ra tại các Sở giao dịch của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Tỷ giá tính chéo của đồng Việt Nam với một số ngoại tệ: Tỷ giá này nhằm xác định giá trị tính thuế, áp dụng với rất nhiều các đồng ngoại tệ.

Vì vậy, bạn nên theo dõi thường xuyên qua kênh thông tin của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam để có thể nắm bắt nhanh nhất các thay đổi về tỷ giá ngoại tệ bình quân trên thị trường liên ngân hàng.

4. Sử dụng công cụ tính tỷ giá của nganhangvn.net

Để đáp ứng nhu cầu cập nhật tỷ giá ngoại tệ bình quân liên ngân hàng cho khách hàng, nganhangvn.net cung cấp cho các bạn công cụ tính tỷ giá ngoại tệ liên ngân hàng nhanh và chính xác nhất







Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì

Giao diện tính tỉ giá ngoại tệ tên nganhangvn.net

Theo đó, bạn truy cập NGAY TẠI ĐÂY, sau đó trên giao diện của công cụ tính bạn thực hiện việc tính toán tỷ giá ngoại tệ bình quân liên ngân hàng. Bạn có thể chuyển đổi tiền giữa VND và các nước hoặc ngược lại bằng cách nhập số tiền và lựa chọn đơn vị tiền tệ mong muốn.

Kết luận

- Trên thị trường liên ngân hàng, các ngân hàng tham gia vì mục tiêu lợi nhuận, còn Ngân hàng trung ương tham gia với vai trò là người quản lí vĩ mô, là người chi phối thị trường và thực hiện vai trò người cho vay cuối cùng.

- Vì vậy, nếu xét theo chiều ngang thì thị trường liên ngân hàng biểu hiện quan hệ thị trường giữa các tổ chức tín dụng, đặc biệt là các ngân hàng thương mại.

- Nếu xét theo chiều dọc thì thị trường liên ngân hàng biểu hiện quan hệ thị trường giữa Ngân hàng trung ương và các tổ chức tín dụng thông qua các hoạt động điều hòa lượng cung tiền của Ngân hàng trung ương.




Tags: thị trường liên ngân hàng, cách tính tỉ giá ngoại tệ, tỉ giá ngoại tệ bình quân,

Bình luận


Tin liên quan

Ngân Hàng VN



Tỷ giá hôm nay

Tiền Tệ Mua vào Bán ra
Đô La Úc 16,221 16,913
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Giá vàng hôm nay

Tiền Tệ Mua vào Bán ra
Giá vàng hôm nay

Công cụ tài chính

Giá vàng

Giá vàng

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì

Tỷ giá

Tỷ giá

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì

Lãi suất tiết kiệm

Lãi suất tiết kiệm

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì

Đổi tiền tệ

Đổi tiền tệ

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì

Ngân hàng

Ngân hàng

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì

Biểu đồ giá vàng

Biểu đồ giá vàng

Tỷ giá bình quân liên ngân hàng tiếng anh là gì