Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bán lẻ
Hôm nay mình xin giới thiệu các từ vựng Tiếng Anh dành cho lĩnh vựng Bán hàng và Marketing Show
After sales service: dịch vụ sau bán hàng Agent: đại lý B2B e-commerce (B2B: viết tắt của từ business to business): thương mại điện tử liên công ty B2C e-commerce (B2C: viết tắt của từ business to customer): mua bán trực tiếp từ nhà sản xuất đến thẳng tay người tiêu dùng mà không qua trung gian. Benchmarking: chuẩn mực (tiêu chuẩn về giá hoặc về chất lượng của sản phẩm) Buyer: người mua Cash refund offer: khuyến mãi hoàn tiền mặt Chain store: Chuỗi cửa hàng Client: Khách hàng Close: kết thúc (một đợt bán hàng) Convenience store: cửa hàng tiện ích Coupon: phiếu mua hàng Deal: thỏa thuận mua bán Department store: cửa hàng bách hóa Direct investment: đầu tư trực tiếp Discount: chiết khấu Door-to-Door sales: bán hàng tận nhà E-commerce: thương mại điện tử E-marketing: marketing điện tử Extranet: mạng ngoại bộ ( kết nối giữa một công ty với các nhà cung cấp hoặc phân phối) Follow up: chăm sóc sau bán hàng ( đảm bảo khách hàng hài lòng) Franchise: đặc quyền ( mua hoặc bán) Guarantee: bảo hành In stock: còn hàng Intranet: mạng nội bộ Joint venture: sự liên doanh, liên kết Mark up: phần tiền chênh lệch giữa giá bán và giá vốn ( bằng chi phí bán hàng + lợi nhuận mong muốn) Market leader: công ty hàng đầu trên thị trường Opinion leader: người dẫn dắt dư luận Out of stock: hết hàng Packaging: bao bì Product line: dòng sản phẩm Promotion: khuyến mãi Prospect: khách hàng tiềm năng Refund: hoàn tiền Representative: đại diện bán hàng Retail: bán lẻ Sale: giảm giá Seller: người bán Shop assistant: nhân viên hỗ trợ Shopping Centre: Trung tâm mua sắm Special offer: ưu đãi đặc biệt Telephone marketing: bán hàng qua điện thoại Trade fair: hội chợ thương mại Viral marketing: marketing lan truyền ( để chỉ chiến lược marketing theo kiểu truyền miệng, qua mạng xã hội từ người này qua người khác) Whole sale: bán buôn Ví dụ: Mercedes – Benz and BMW are two market leaders in the automotive industry Mercedes – Benz và BMW là hai công ty sản xuất ô tô hàng đầu trên thị trường. Facebook is the most useful channel in viral marketing campaign. Facebook là một kênh hiệu quả nhất trong chiến dịch marketing lan truyền. I love famous brand. It’s not only the quality but also their after sale service is great. Tôi thích dùng hàng hiệu. Không chỉ bởi vì chất lượng mà dịch vụ sau bán hàng của họ rất tuyệt.
Trong doanh nghiệp, Sales là bộ phận giúp thúc đẩy doanh thu cho công ty vì vậy đây là ngành hiện đang có nhu cầu tìm kiếm nhân lực cao. Nhân viên Sales thường xuyên tiếp xúc với đối tác, khách hàng cả trong và ngoài nước, vì vậy đối với Sales, tiếng Anh chuyên ngành đóng vai trò rất quan trọng.Hãy cùng tienganhduhoc.vn tìm hiểu về Sales và các từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành Sales tiếp thị bán hàng này để phục vụ quá trình học tập, làm việc của mình nhé! Xem các bài viết tổng hợp từ vựng chuyên ngành khác: 1. Khái niệm Sales và sự cần thiết của tiếng Anh chuyên ngành SalesChuyên ngành Sales hay ngành tiếp thị bán hàng là vị trí quan trọng giúp thúc đẩy quá trình tiêu thụ sản phẩm và tìm kiếm đối tác cho doanh nghiệp. Nhân viên Sale có nhiệm vụ trực tiếp làm việc với khách hàng, tư vấn, hỗ trợ chăm sóc và giải đáp các thắc mắc và khuyến khích họ đưa ra quyết định lựa chọn sản phẩm – dịch vụ phù hợp nhất nhằm làm tăng doanh thu của doanh nghiệp. Chuyên ngành Sales là một trong những chuyên ngành đòi hỏi vốn kiến thức tiếng Anh tốt, đặc biệt là kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành Sales. Bởi tiếng Anh chuyên ngành Sales cho phép nhân viên sales giao tiếp và chốt đơn hàng tốt hơn. Qua đó, các thuật ngữ liên quan đến bán hàng cũng được trình bày rõ ràng cho khách hàng hiểu hơn. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sales tiếp thị bán hàng2.1. Từ vựng về hình thức bán hàng
2.2. Từ vựng về văn kiện bán hàng
2.3. Từ vựng liên quan đến cách hình thức mua bán khác
2.4. Thuật ngữ về chức vụ chuyên ngành Sales
3. Các thuật ngữ viết tắt trong chuyên ngành Sales
4. Ví dụ cụ thể tình huống sử dụng các cụm từ hay gặpTình huống trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu, khi đó người mua sẽ có lợi thế trên thị trường. Ví dụ: Pork is very cheap now and it is a buyer’s market. Phá hủy một hợp đồng, giao kèo với ai đó Ví dụ: We never want to blow a deal with any customer. We respect any kind of contract we have. Đối lập với buyer ’s market là seller ’s market, khi trên thị trường, một sản phẩm có cầu lớn hơn cung thì lợi thế thuộc về người bán. Ví dụ: The coffee market is a seller’s market here because coffee is imported from other countries with high price. Giảm giá thành sản phẩm Ví dụ: To gain our sales target, we have to come down in price. Bán giá cao Ví dụ: The company didn’t sell any products last month beause they came in high Bán giá thấp Ví dụ: Last month, I came in high but failed. This month I changed the strategy. Come in low is useful and I achieved my target. Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo, và giọng điệu lấn lướt Ví dụ: Harry is the leader of salesman team. He came on strong at the meeting yesterday and made other confused about his strategy Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó Ví dụ: This company had cornerd the market for television in our town for 30 years. Thỏa thuận hợp đồng với ai Ví dụ: He cut a deal with a big customer and won the largest money this month Chào bán, sale mạnh và quyết liệt Ví dụ: The motorbike salesman gave Lily a hard sell and after an hour , she chose a pink one . Có mối quan hệ tốt Ví dụ: John is a good salesman. He has good contacts and always sell his target number of TV for the month
Giảm giá bán Ví dụ: She took 15 minutes to bargain so hard that she could knock down the price of the black car.
Giảm giá bán Ví dụ: Lan dropped the price of the car for a new customer. Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt Ví dụ: This time we have to get a breal on the price of materials for production and we saved much money. Lỗ, mất tiền Ví dụ: This contract caused my company in the red because we had to deal with the increasing price of materials. Ký hợp đồng Ví dụ: Today we congratulate Jack on inking a deal with the biggest company in the food industry.
Tăng giá Ví dụ: The food company jacked the price of mushroom last month , which makes people surprised. Thu được/Kiếm được một khoản tiền Ví dụ: Last month, Mary landed the largest account for her company. Dòng sản phẩm, ngành hàng Ví dụ: My company has launched a new line of products for 2 days and I have to work hard to boost sales. Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết. Đây là trường hợp chúng ta gặp nhiều nhất và cần những nhiều kỹ năng sales để xử lý. Ví dụ: I have to make 20 cold calls per day to gain our sales target. That makes me exhausted. Đặt hàng Ví dụ: My grandmother made an offer to buy the flat near my house last week.
Bán hàng Ví dụ: Our team has no problem to move the new product. Để bán Ví dụ: This flat is for sample , not on the block. We have another flat near here to sell. Khách hàng thân thiết Ví dụ: We always have a good policy for preferred customer. Mr Brown is our preferred customer and he is always having a good price from us. Ra mắt sản phẩm để bán Ví dụ: Our company will roll our new brand car this month. It is the most eco-friendly car in the world. Bán đắt hàng Ví dụ: This kind of shrimp is sold like hotcakes, which brings us a thousand of dollar per day.
Trên đây là tổng hợp từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Sales tiếp thị bán hàng cùng ví dụ tình huống cụ thể để bạn dễ dàng áp dụng trên thực tế. Tuy có nhiều từ vựng và những cụm từ dài nhưng đừng nản lòng bạn nhé! Hy vọng qua bài viết trên, tienganhduhoc.vn đã cung cấp đến bạn những từ vựng hữu ích trong chuyên ngành Sales giúp ích quá trình học tập và làm việc của bạn. |