Từ có 5 chữ cái với e ở cuối năm 2022

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Trang này liệt kê các mục từ về tính từ tiếng Việt có các thẻ {{-vie-}}{{-adj-}}.

Mục lục theo thứ tự chữ cái
  • Đầu
  • 0–9
  • A Ă Â B C D Đ E Ê F G H I J K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V W X Y Z

Trang trong thể loại “Tính từ tiếng Việt”

200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 5.173 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

A

  • Á
  • ác
  • ác khẩu
  • ác liệt
  • ác nghiệt
  • ác ôn
  • ạch
  • ách tắc
  • ải
  • ái hữu
  • ái nam ái nữ
  • ảm đạm
  • ám muội
  • an
  • an bần
  • an khang thịnh vượng
  • an nhiên
  • an ổn
  • an tĩnh
  • an toàn
  • an vui
  • ánh
  • anh ách
  • anh ánh
  • anh dũng
  • anh em
  • anh hùng
  • anh linh
  • anh minh
  • anh nhuệ
  • anh tuấn
  • ảo
  • ào ạt
  • ảo dâm
  • ảo diệu
  • ảo lòi
  • ảo não
  • áo não
  • ảo tung chảo
  • áp đảo
  • áy

Ă

  • ăm ắp
  • ăn ảnh
  • ăn bẩn ăn thỉu
  • ăn khách
  • ăn tham
  • ăng ẳng
  • ắng lặng
  • ắt hẳn

Â

  • âm
  • ầm
  • ẩm
  • ấm
  • ấm áp
  • âm ấm
  • ấm cúng
  • âm ỉ
  • ầm ĩ
  • ấm no
  • âm thầm
  • ẩm thấp
  • âm u
  • ẩn dật
  • ẩn tàng
  • ầng ậng
  • ất
  • Âu
  • âu phiền
  • âu sầu
  • ẩu tả
  • ấu trĩ

B

  • ba cùng
  • ba đào
  • ba gai
  • ba hồn bảy vía
  • bả lả
  • ba láp
  • ba lăng nhăng
  • ba lê
  • ba phải
  • ba que
  • ba rọi
  • bá thở
  • ba trợn
  • ba trợn ba trạo
  • ba xàm
  • bạc
  • bạc ác
  • bác ái
  • bác cổ
  • bác học
  • bạc mẫu
  • bạc mệnh
  • bạc nghĩa
  • bạc nhược
  • bạc phận
  • bạc tình
  • bách
  • bạch
  • bách chiến
  • bách chiến bách thắng
  • bách khoa
  • bạch kim
  • bách nghệ
  • bạch ngọc
  • bách thảo
  • bại
  • bải hoải
  • bại hoại
  • bại trận
  • ban
  • bản
  • bạn
  • ban đầu
  • bản địa
  • bán khai
  • bản lĩnh
  • bán niên
  • bán tự động
  • bản vị
  • bàng hoàng
  • bàng thính
  • banh
  • bảnh
  • bảnh bao
  • bao
  • bạo
  • bảo an
  • bạo dạn
  • bao dung
  • bảo đảm
  • bao đồng
  • báo động
  • bảo hòa
  • bao la
  • bạo liệt
  • bạo nghiệt
  • bạo ngược
  • bao quanh
  • bao quát
  • bạt mạng
  • bạt ngàn
  • bát ngát
  • bát nháo
  • bạt quần
  • bay bướm
  • Bắc Mỹ
  • băn khoăn
  • bẳn tính
  • băng
  • bằng
  • bẵng
  • bằng bặn
  • băng giá
  • bằng giá
  • bằng nhau
  • bằng phẳng
  • bặt thiệp
  • bầm
  • bẩm sinh
  • bần
  • bẩn
  • bấn
  • bận
  • bận bịu
  • bần cùng
  • bận lòng
  • bận rộn
  • bận tâm
  • bần thần
  • bẩn thỉu
  • bần tiện
  • bâng khuâng
  • bập bẹ
  • bấp bênh
  • bất biến
  • bất bình
  • bất cập
  • bất chấp
  • bất chính
  • bất chợt
  • bất công
  • bất diệt
  • bất đắc chí
  • bất đắc dĩ
  • bất định
  • bất đồng
  • bất hạnh
  • bất hảo
  • bất hòa
  • bất hoặc
  • bất hợp pháp
  • bất hủ
  • bất khả chiến bại
  • bất khả thi
  • bất kham
  • bất khuất
  • bất kính
  • bất lợi

(Trang trước) (Trang sau)

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Thể_loại:Tính_từ_tiếng_Việt&oldid=2030064”

Thể loại:

  • Tính từ
  • Mục từ tiếng Việt

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Từ có 5 chữ cái với e ở cuối năm 2022

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D f). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

On most days, it will be easy enough to figure out the answer to the Wordle puzzle, especially if you have been playing the game for a while. You probably have your own strategy to find the correct five-letter word in as few guesses as possible, before midnight comes and a new word appears.

But players can often find themselves stuck after getting a couple of letters right—and it is particularly hard to know where to go next if the letters you found are at the end of the word. So, if you need some inspiration for words ending in “E” to try on Wordle, check out the list below.

Five-letter words ending in “E” to try on Wordle

  • ABASE
  • ABATE
  • ABELE
  • ABIDE
  • ABODE
  • ABOVE
  • ABUSE
  • ACKEE
  • ACUTE
  • ADAGE
  • ADDLE
  • ADOBE
  • ADORE
  • ADOZE
  • AERIE
  • AFIRE
  • AFORE
  • AGAPE
  • AGATE
  • AGAVE
  • AGAZE
  • AGENE
  • AGGIE
  • AGILE
  • AGLEE
  • AGONE
  • AGREE
  • AISLE
  • AIYEE
  • AKENE
  • ALANE
  • ALATE
  • ALGAE
  • ALIKE
  • ALINE
  • ALIVE
  • ALKIE
  • ALLEE
  • ALONE
  • AMAZE
  • AMBLE
  • AMICE
  • AMIDE
  • AMINE
  • AMOLE
  • AMPLE
  • AMUSE
  • ANELE
  • ANGLE
  • ANILE
  • ANIME
  • ANISE
  • ANKLE
  • ANODE
  • ANOLE
  • ANSAE
  • ANTAE
  • ANTRE
  • APACE
  • APPLE
  • AQUAE
  • ARAME
  • AREAE
  • ARENE
  • ARETE
  • ARGLE
  • ARGUE
  • ARISE
  • AROSE
  • ASIDE
  • ATONE
  • AURAE
  • AWAKE
  • AWARE
  • AWOKE
  • AXILE
  • AXITE
  • AXONE
  • AZIDE
  • AZINE
  • AZOLE
  • AZOTE
  • AZURE
  • BADGE
  • BAIZE
  • BARBE
  • BARDE
  • BARGE
  • BARRE
  • BARYE
  • BASTE
  • BATHE
  • BEIGE
  • BELIE
  • BELLE
  • BENNE
  • BERME
  • BIBLE
  • BIKIE
  • BILGE
  • BINGE
  • BIOME
  • BIRLE
  • BIRSE
  • BLADE
  • BLAME
  • BLARE
  • BLASE
  • BLATE
  • BLAZE
  • BLITE
  • BLOKE
  • BLUME
  • BLYPE
  • BOCCE
  • BOGIE
  • BOGLE
  • BOITE
  • BOMBE
  • BONCE
  • BONNE
  • BONZE
  • BOOZE
  • BORNE
  • BOULE
  • BOUSE
  • BOWSE
  • BRACE
  • BRAKE
  • BRAVE
  • BRAZE
  • BREDE
  • BREVE
  • BRIBE
  • BRIDE
  • BRINE
  • BROKE
  • BROME
  • BROSE
  • BRUME
  • BRUTE
  • BUBBE
  • BUDGE
  • BUGLE
  • BULGE
  • BURKE
  • BURSE
  • BUTLE
  • BUTTE
  • CABLE
  • CACHE
  • CADGE
  • CADRE
  • CALVE
  • CANOE
  • CARLE
  • CARSE
  • CARTE
  • CARVE
  • CASTE
  • CAUSE
  • CAVIE
  • CEASE
  • CENSE
  • CHAFE
  • CHAPE
  • CHARE
  • CHASE
  • CHIDE
  • CHILE
  • CHIME
  • CHINE
  • CHIVE
  • CHOKE
  • CHORE
  • CHOSE
  • CHUSE
  • CHUTE
  • CHYLE
  • CHYME
  • CIVIE
  • CLADE
  • CLAVE
  • CLEPE
  • CLIME
  • CLINE
  • CLONE
  • CLOSE
  • CLOVE
  • CLOZE
  • COBLE
  • COHOE
  • COMAE
  • COMBE
  • COMTE
  • CONGE
  • CONTE
  • COOEE
  • COPSE
  • CORSE
  • COSIE
  • COUDE
  • COUPE
  • COXAE
  • COZIE
  • CRAKE
  • CRANE
  • CRAPE
  • CRATE
  • CRAVE
  • CRAZE
  • CREME
  • CREPE
  • CRIME
  • CRIPE
  • CRONE
  • CRORE
  • CROZE
  • CRUDE
  • CRUSE
  • CURIE
  • CURSE
  • CURVE
  • CUTIE
  • CUVEE
  • CYCLE
  • CYMAE
  • DANCE
  • DAUBE
  • DEAVE
  • DEBYE
  • DEICE
  • DELVE
  • DENSE
  • DEUCE
  • DEXIE
  • DHOLE
  • DIDIE
  • DIENE
  • DINGE
  • DIODE
  • DIRGE
  • DISME
  • DOBIE
  • DODGE
  • DOGIE
  • DOLCE
  • DONEE
  • DONNE
  • DOUCE
  • DOUSE
  • DOWIE
  • DOWSE
  • DOXIE
  • DRAKE
  • DRAPE
  • DRAVE
  • DRIVE
  • DROKE
  • DRONE
  • DROVE
  • DRUPE
  • DRUSE
  • DULCE
  • DULSE
  • DUNCE
  • DUPLE
  • DWALE
  • DWINE
  • EAGLE
  • EAGRE
  • EDILE
  • EDUCE
  • EERIE
  • ELATE
  • ELIDE
  • ELITE
  • ELOPE
  • ELUDE
  • ELUTE
  • EMCEE
  • EMOTE
  • EMYDE
  • ENATE
  • ENDUE
  • ENSUE
  • ENURE
  • EPODE
  • ERASE
  • ERODE
  • EROSE
  • ETAPE
  • ETUDE
  • ETWEE
  • EVADE
  • EVITE
  • EVOKE
  • EXILE
  • EXINE
  • EXOME
  • EXUDE
  • EYRIE
  • FABLE
  • FADGE
  • FAKIE
  • FALSE
  • FARCE
  • FARLE
  • FAUVE
  • FEASE
  • FEAZE
  • FEEZE
  • FEMME
  • FENCE
  • FESSE
  • FIBRE
  • FICHE
  • FIDGE
  • FILLE
  • FIQUE
  • FLAKE
  • FLAME
  • FLARE
  • FLITE
  • FLUKE
  • FLUME
  • FLUTE
  • FLYTE
  • FOGIE
  • FORCE
  • FORGE
  • FORME
  • FORTE
  • FOSSE
  • FRAME
  • FRERE
  • FRISE
  • FRORE
  • FROZE
  • FUDGE
  • FUGLE
  • FUGUE
  • FURZE
  • FUSEE
  • FUZEE
  • FYTTE
  • GABLE
  • GAFFE
  • GAMBE
  • GAUGE
  • GAUZE
  • GEESE
  • GELEE
  • GENIE
  • GENRE
  • GEODE
  • GESTE
  • GIGHE
  • GIGUE
  • GIMME
  • GLACE
  • GLADE
  • GLARE
  • GLAZE
  • GLEBE
  • GLEDE
  • GLIDE
  • GLIME
  • GLOBE
  • GLOVE
  • GLOZE
  • GLUME
  • GLUTE
  • GNOME
  • GOOSE
  • GORGE
  • GORSE
  • GOUGE
  • GRACE
  • GRADE
  • GRAPE
  • GRATE
  • GRAVE
  • GRAZE
  • GREBE
  • GRIDE
  • GRIME
  • GRIPE
  • GROPE
  • GROVE
  • GRUME
  • GUIDE
  • GUILE
  • GUISE
  • GUNGE
  • GURGE
  • GWINE
  • GYNIE
  • HALVE
  • HANCE
  • HANSE
  • HASTE
  • HAUTE
  • HAWSE
  • HEAVE
  • HEDGE
  • HEEZE
  • HELVE
  • HENCE
  • HENGE
  • HINGE
  • HIREE
  • HOISE
  • HOLME
  • HOMIE
  • HORDE
  • HORSE
  • HOUSE
  • HOYLE
  • IMAGE
  • IMBUE
  • IMIDE
  • IMINE
  • INANE
  • INBYE
  • INDIE
  • INDUE
  • INGLE
  • INKLE
  • INURE
  • IRADE
  • IRATE
  • IRONE
  • ISSUE
  • ISTLE
  • IXTLE
  • JAMBE
  • JEEZE
  • JESSE
  • JOULE
  • JUDGE
  • JUICE
  • JUVIE
  • KEDGE
  • KEEVE
  • KENTE
  • KERNE
  • KIBBE
  • KITHE
  • KLUGE
  • KNAVE
  • KNAWE
  • KNIFE
  • KOINE
  • KOPJE
  • KREWE
  • KRONE
  • KUBIE
  • KYRIE
  • KYTHE
  • LADLE
  • LANCE
  • LAPSE
  • LAREE
  • LARGE
  • LATHE
  • LATKE
  • LATTE
  • LEASE
  • LEAVE
  • LEDGE
  • LENSE
  • LEONE
  • LETHE
  • LEVEE
  • LIANE
  • LIEGE
  • LIEVE
  • LISLE
  • LITHE
  • LITRE
  • LIVRE
  • LOCHE
  • LOCIE
  • LODGE
  • LONGE
  • LOOIE
  • LOOSE
  • LOTTE
  • LOUIE
  • LOUPE
  • LOUSE
  • LOWSE
  • LUCRE
  • LUNGE
  • LYASE
  • LYCEE
  • MACHE
  • MACLE
  • MADRE
  • MAHOE
  • MAILE
  • MAIZE
  • MAMEE
  • MAMIE
  • MANGE
  • MANSE
  • MAPLE
  • MARGE
  • MARSE
  • MASSE
  • MATTE
  • MAUVE
  • MAVIE
  • MAYBE
  • MELEE
  • MENSE
  • MERGE
  • MERLE
  • MESNE
  • METRE
  • MICHE
  • MIDGE
  • MILLE
  • MINAE
  • MINCE
  • MINKE
  • MITRE
  • MOIRE
  • MONDE
  • MONIE
  • MONTE
  • MOOSE
  • MORAE
  • MORSE
  • MOSTE
  • MOTTE
  • MOUSE
  • MOVIE
  • MOXIE
  • MULIE
  • MURRE
  • MYOPE
  • NACRE
  • NAIVE
  • NAPPE
  • NERVE
  • NEUME
  • NEWIE
  • NGWEE
  • NICHE
  • NIECE
  • NIEVE
  • NITRE
  • NIXIE
  • NOBLE
  • NOISE
  • NONCE
  • NOOSE
  • NOVAE
  • NUDGE
  • NUDIE
  • NURSE
  • OBESE
  • OBOLE
  • OCHRE
  • ODYLE
  • OGIVE
  • OLDIE
  • OLIVE
  • OLLIE
  • OMBRE
  • OORIE
  • OPINE
  • ORATE
  • OUNCE
  • OUPHE
  • OURIE
  • OUTRE
  • OVATE
  • OVINE
  • OVULE
  • OXEYE
  • OXIDE
  • OXIME
  • OZONE
  • PADLE
  • PADRE
  • PAISE
  • PANNE
  • PARAE
  • PARGE
  • PARLE
  • PARSE
  • PARVE
  • PASSE
  • PASTE
  • PAUSE
  • PAYEE
  • PEACE
  • PEAGE
  • PEASE
  • PEEVE
  • PEISE
  • PEKOE
  • PENCE
  • PENNE
  • PERSE
  • PEWEE
  • PHAGE
  • PHASE
  • PHONE
  • PHYLE
  • PIECE
  • PIQUE
  • PISTE
  • PIXIE
  • PLACE
  • PLAGE
  • PLANE
  • PLATE
  • PLEBE
  • PLOYE
  • PLUME
  • POISE
  • POMBE
  • PONCE
  • POSSE
  • PRASE
  • PRATE
  • PRESE
  • PRICE
  • PRIDE
  • PRIME
  • PRISE
  • PRIZE
  • PROBE
  • PROLE
  • PRONE
  • PROSE
  • PROVE
  • PRUDE
  • PRUNE
  • PSOAE
  • PUDGE
  • PULSE
  • PUPAE
  • PUREE
  • PURGE
  • PURSE
  • PYXIE
  • QUAKE
  • QUALE
  • QUARE
  • QUATE
  • QUEUE
  • QUIRE
  • QUITE
  • QUOTE
  • RAGEE
  • RAISE
  • RAKEE
  • RAMEE
  • RAMIE
  • RANCE
  • RANEE
  • RANGE
  • RAPHE
  • RATHE
  • RAZEE
  • REAVE
  • REBBE
  • RECCE
  • REDYE
  • REEVE
  • REGIE
  • REIVE
  • RENTE
  • RESEE
  • RETIE
  • REUSE
  • REVUE
  • RHEME
  • RHYME
  • RIDGE
  • RIFLE
  • RILLE
  • RINSE
  • ROBLE
  • ROGUE
  • RONDE
  • ROOSE
  • ROQUE
  • ROTTE
  • ROUGE
  • ROUSE
  • ROUTE
  • RUBLE
  • RUCHE
  • RUFFE
  • RUGAE
  • RUPEE
  • SABLE
  • SABRE
  • SADHE
  • SAICE
  • SALVE
  • SAREE
  • SARGE
  • SAUCE
  • SAUTE
  • SCALE
  • SCAPE
  • SCARE
  • SCENE
  • SCONE
  • SCOPE
  • SCORE
  • SCREE
  • SCUTE
  • SEDGE
  • SEGUE
  • SEINE
  • SEISE
  • SEIZE
  • SELLE
  • SEMEE
  • SENSE
  • SENTE
  • SERGE
  • SERVE
  • SETAE
  • SHADE
  • SHAKE
  • SHALE
  • SHAME
  • SHAPE
  • SHARE
  • SHAVE
  • SHINE
  • SHIRE
  • SHIVE
  • SHMOE
  • SHONE
  • SHORE
  • SHOTE
  • SHOVE
  • SHUTE
  • SIDHE
  • SIDLE
  • SIEGE
  • SIEVE
  • SINCE
  • SINGE
  • SIREE
  • SIXTE
  • SKATE
  • SKENE
  • SKITE
  • SKIVE
  • SLAKE
  • SLATE
  • SLAVE
  • SLICE
  • SLIDE
  • SLIME
  • SLIPE
  • SLOPE
  • SLYPE
  • SMAZE
  • SMILE
  • SMITE
  • SMOKE
  • SMOTE
  • SNAKE
  • Bẫy
  • Ngáy
  • Snipe
  • Ngáy
  • Soave
  • Socle
  • GIẢI QUYẾT
  • Sonde
  • NGÂM TRONG
  • KHÔNG GIAN
  • Thuổng
  • Nước hoa
  • SPALE
  • BỔ SUNG
  • Spate
  • Gia vị
  • MŨI NHỌN
  • GTHER
  • XƯƠNG SỐNG
  • Spire
  • Spite
  • Spode
  • Đã nói
  • Bào tử
  • Spree
  • Sprue
  • Spume
  • Stade
  • SÂN KHẤU
  • CỔ PHẦN
  • Bếp
  • NHÌN CHẰM CHẰM
  • TIỂU BANG
  • Stave
  • Tấm bia
  • STERE
  • Stile
  • Stime
  • Stipe
  • Stoae
  • Stoke
  • Lấy trộm
  • SỎI
  • Stope
  • CỬA HÀNG
  • BẾP
  • Stupe
  • PHONG CÁCH
  • SUAVE
  • Sucre
  • Da lộn
  • Suete
  • THƯỢNG HẠNG
  • DÂNG TRÀO
  • Swage
  • SWALE
  • Sware
  • Thụy Điển
  • Swile
  • HEO
  • Vuốt
  • Swive
  • Thề
  • Sycee
  • BÀN
  • Đau
  • TARGE
  • Tarre
  • Tasse
  • NẾM THỬ
  • Taupe
  • Tawie
  • TAWSE
  • Tazze
  • Trêu chọc
  • Telae
  • TEGE
  • Tenne
  • CĂNG THẲNG
  • Tepee
  • Terce
  • Terne
  • TERSE
  • Thane
  • TheBe
  • Chủ đề
  • Ở ĐÓ
  • NÀY
  • Của bạn
  • Thole
  • NHỮNG THỨ KIA
  • SỐ BA
  • Đau đớn
  • XẠ HƯƠNG
  • Tilde
  • Tinge
  • TITHE
  • TIÊU ĐỀ
  • Hiệu giá
  • Togae
  • TOGUE
  • Toile
  • Tấn
  • ĐI TIỂU
  • Tohe
  • Toque
  • Torse
  • TARTE
  • Touse
  • TOWIE
  • DẤU VẾT
  • BUÔN BÁN
  • Trave
  • Bộ lạc
  • Trice
  • Trike
  • TRINE
  • LÒNG
  • Trite
  • Nếp gấp
  • TROKE
  • Trone
  • Trope
  • Trove
  • Ngừng bắn
  • TSADE
  • Tubae
  • Tuile
  • Tulle
  • Tuque
  • TuTee
  • HAI LẦN
  • QUANH CO
  • Tythe
  • UKase
  • Ulnae
  • CHÚ
  • Undee
  • THÁI QUÁ
  • Đoàn kết
  • Không nhìn thấy
  • Undie
  • Upbye
  • Urare
  • Urase
  • Urate
  • Nước tiểu
  • Ursae
  • CÁCH SỬ DỤNG
  • USQUE
  • Utile
  • Uveae
  • MƠ HỒ
  • Valse
  • GIÁ TRỊ
  • VAN NƯỚC
  • Varve
  • Vegie
  • Venae
  • Báo thù
  • ĐỊA ĐIỂM
  • Bờ vực
  • THƠ
  • Verve
  • Vitae
  • Vogie
  • Vogue
  • TIẾNG NÓI
  • VOILE
  • Volte
  • Wacke
  • Từ bỏ
  • Walie
  • CHẤT THẢI
  • Dệt
  • Nêm
  • CÁ VOI
  • Ở ĐÂU
  • TRONG KHI
  • Rên rỉ
  • TRẮNG
  • TRỌN
  • Điếm
  • CỦA AI
  • NHĂN
  • Winze
  • Với
  • WODGE
  • TỆ HƠN
  • WOWEE
  • VIẾT
  • Đã viết
  • Yente
  • Yince
  • Yodle
  • Sữa chua
  • Bạn
  • Yowie
  • Zaire
  • Zlote
  • Zoeae
  • Zonae
  • Zowee
  • Zowie

Rất có thể, nếu bạn có một chữ cái đúng, bạn sẽ biết ít nhất bốn phần thông tin thông qua các chữ cái phát ra màu xám hoặc vàng trong các dự đoán trước đây của bạn. Sử dụng chúng làm điểm bắt đầu để thu hẹp danh sách ở trên, kiểm tra chéo bất kỳ chữ cái nào bạn đã tự mình tìm thấy. Bạn cũng có thể ưu tiên những người mà thiên đường đã được sử dụng trong bất kỳ dự đoán nào của bạn, điều này có thể để lại cho bạn một loại hình ảnh để giải quyết.

Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT).

5 chữ cái kết thúc bằng e là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng E..
abase..
abate..
abele..
abide..
abode..
above..
abuse..
achee..

Điều gì bắt đầu với E và kết thúc bằng E 5 chữ cái?

5 chữ cái bắt đầu bằng E và kết thúc bằng E..
Elope..
Eloge..
Elate..
Elide..
Elite..
Elute..
Erode..
Elude..

5 chữ cái nào có A và E?

Các từ năm chữ cái với 'A' và 'E' trong đó để thử Wordle..
abase..
abate..
abbey..
abide..
abled..
abode..
above..
abuse..

5 chữ cái kết thúc bằng es là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng es..
zezes..
zaxes..
zexes..
zymes..
fazes..
fezes..
fuzes..
hazes..