Trái nghĩa đoàn kết là gì

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

-Từ đồng nghĩa với đoàn kết:đùm bọc, bao bọc 

-Từ trái nghĩa với đoàn kết:chia rẽ, xung đột

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

=> chia rẽ , xung đột , mâu thuẫn , ...

Câu 4: Từ trái nghĩa với từ "Đoàn kết" là:

A. Đè nén, đùm bọc, áp bức, cưu mang, chia rẽ, che chở, lục đục.

B. Đè nén, áp bức, chia rẽ, lục đục

C. Đùm bọc, áp bức, cưu mang, lục đục

D. Đè nén, áp bức, lục đục

Đối lập với đoàn kết là gì?

Đối lập với đoàn kết, tương trợ Chia rẽ, bởi Đoàn kết, tương trợ sự thông cảm, chia sẻ và có việc làm cụ thể giúp đỡ lẫn nhau khi khó khăn.

Đoạn kết có ý nghĩa như thể nào?

Các từ đồng nghĩa với đoàn kết là: Liên kết. Kết đoàn. Đùm bọc.

Trái ngược với tinh thần đoàn kết tương trợ là gì?

Trái nghĩa với tương trợ là chia rẽ, ích kỷ, bè phái.

Trái nghĩa với nhân từ là gì?

Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: Độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn… Ác, theo một nghĩa chung, sự phủ định, đối lập hoặc không có cái thiện.

Chủ Đề