Mơ mộng hão huyền là gì

mơ mộng hão huyền trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ mơ mộng hão huyền sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • mơ mộng hão huyền

    * thngữ

    castles in the air [in spain]

    * ttừ

    starry-eyed

Ước mơ dù có lớn hay nhỏ nếu như chúng ta có nuôi dưỡng và nổ lực thì sẽ trở thành hiện thực. Chúng ta không nên dùng suy nghĩ của mình để áp đặt hay bình luận ước mơ của người khác, càng không nên chỉ vì vài ba lời nói của người khác mà từ bỏ việc thực hiện ước mơ của bản thân mình. Ước mơ là không dễ để thực hiện được, nên càng phải trân quý!

Một câu bé có cha là một người huấn luyện ngựa, nên từ nhỏ đã theo cha bôn ba, lang bạt khắp nơi, đi hết chuồng ngựa này đến chuồng ngựa khác, hết trang trại này đến trang trại khác để huấn luyện ngựa.

Lúc cậu học tiểu học, có một lần cô giáo giao cho bài tâp làm văn với đề bài: “Mơ ước khi trưởng thành”. Đêm đó, cậu viết một mạch hết bảy trang giấy, trình bày mơ ước to lớn của mình: đó là có một trang trại nuôi ngựa của riêng mình; kèm theo cả một sơ đồ thiết kế tỉ mỉ cho một trang trại rộng 200 mẫu, trên sơ đồ ghi rõ vị trí của chuồng ngựa, đường đua,…ở chính giữa có xây một khu nhà ở đồ sộ với diện tích 4.000 thước vuông Anh. Hai hôm sau, khi được trả bài cậu bé bị điểm F, bên ô lời phê của giáo viên có hàng chữ: Gặp cô sau giờ học. Khi gặp cô giáo, cậu bé hỏi:

- Tại sao cô lại chấm bài em không đạt ạ?

Cô giáo đáp:

- Tuổi em còn nhỏ, đừng mơ mộng hão huyền như vậy. Nếu em làm lại bài với mơ ước thực tế một chút, cô sẽ chấm lại cho em.

Sau khi suy nghĩ mất mấy hôm, cậu bé quyết định cầm bài cũ đến nộp cho cô giáo và nói:

- Dù bị điểm kém, em quyết định cũng không từ bỏ mơ ước của mình.

Giờ, khi đã làm chủ nông trường rộng 200 mẫu và khu nhà ở 4000 thước vuông Anh, cậu bé năm xưa vẫn giữ bài làm văn ngày ấy.

* Nhiều năm sau, khi người giáo viên nọ dẫn học sinh mới của mình đến cấm trại một tuần ở trang trại cậu bé ngày nào, bà nói với ông: “Nói ra thật xấu hổ, khi con học trung học cơ sở, ta từng dội cho con một gáo nước lạnh. Nhiều năm qua, ta cũng đối xử với không ít học trò của mình giống thế. May mà con có nghị lực theo đuổi ước mơ của mình”.

Qua câu chuyện trên hẳn các em đã biết nên làm gì khi gạt bỏ ước mơ chứ? Chúng ta sẽ theo dõi câu chuyện sau, các em sẽ được biết trong cuộc sống có những trở ngại, khó khăn gì mà chúng ta cần khắc phục!!

Bản dịch và định nghĩa của mơ mộng hão huyền , từ điển trực tuyến Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 12 .

mơ mộng hão huyền

+ Thêm bản dịch Thêm mơ mộng hão huyền

"mơ mộng hão huyền" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • starry-eyed adjective

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " mơ mộng hão huyền " sang Tiếng Anh

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "mơ mộng hão huyền" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Đúng là mơ mộng hão huyền.

Man, that is a stretch right there.

OpenSubtitles2018.v3

À, anh chỉ mơ mộng hão huyền và giữ trong lòng thôi.

Well, I'll just be flattered and keep it to myself.

OpenSubtitles2018.v3

Đừng mơ mộng hão huyền nữa, Harry, Đây chính là phòng anh đó.

Well, don't hold your breath, Harry, but I think this is your room.

OpenSubtitles2018.v3

Dù tôi thích bẻ xương đùi nhưng cứ cho tôi là tên mơ mộng hão huyền đi.

* Though I feel like breaking femurs. * * You can count me with the dreamers. *

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng tin rằng những tình trạng này sẽ có trên đất, phải chăng là mơ mộng hão huyền?

But is it just a dream, or fantasy, to believe these conditions will ever exist on earth?

jw2019

Mơ mộng hão huyền.

Daydreams.

OpenSubtitles2018.v3

Mơ mộng hão huyền.

It's all daydreams.

OpenSubtitles2018.v3

Tao đã khiến tụi mày mơ mộng hão huyền.

You get your hopes up.

OpenSubtitles2018.v3

Cuốn sách tiếng Đức Seher, Grübler, Enthusiasten [Người mơ mộng hão huyền, người cân nhắc, người nhiệt tình] nói như vậy.

So states the German book Seher, Grübler, Enthusiasten [Visionaries, Ponderers, Enthusiasts].

jw2019

Niềm hy vọng đó, cho dù là một đời sống bất tử trên trời hoặc sự sống đời đời trên đất, không phải là sự mơ mộng hão huyền.

That hope, whether of immortal life in heaven or of everlasting life on earth, is no dream, no fantasy.

jw2019

Và tất cả đều do những kẻ mơ mộng hão huyền giống như Peter Bailey khuấy động họ lên và tiêm nhiễm vào đầu họ những ý tưởng bất khả thi.

And all because a few starry-eyed dreamers like Peter Bailey stir them up and fill their heads with a lot of impossible ideas.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 1966, hãng Rankin/Bass Productions sản xuất một phim tưởng tượng gọi là The Daydreamer [Người mơ mộng hão huyền], mô tả chàng trai trẻ Hans Christian Andersen hình dung ra trong trí những chuyện mà chàng sẽ viết sau này.

The Rankin/Bass Productions-produced fantasy film, The Daydreamer [1966], depicts the young Hans Christian Andersen imaginatively conceiving the stories he would later write.

Chủ Đề