Sử dụng thành thạo trong tiếng anh là gì năm 2024

  • tạo thành: verbto make up, to create. to form, to establish
  • sự thành thạo: Từ điển kỹ thuậtproficiencyCụm từsự thành thạo kỹ thuậttechnical expertiseTừ điển kinh doanhexpertiseexpertnessCụm từsự thành thạo anh ngữproficiency in English
  • độ thành thạo: Từ điển kỹ thuậtproficiency

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • It's something we perfected on my Earth. Đó là thứ chúng tôi thành thạo nhất ở Earth của tôi.
  • Do you so rank the war a perfect one? Cuộc chiến có quá lâu với người thành thạo như Ngài?
  • That's life. It don't offer any do-overs. Con nên thành thạo đòn chủ chốt của mình trước đã.
  • The first ever to master the thousand scrolls of kung fu. Người đầu tiên luyện thành thạo 1000 bí kíp võ công.
  • Not even Mr. Bills mastered this skill. Đến ngay cả ngài Beerus vẫn còn chưa thành thạo nữa là.

Những từ khác

  1. "thành thái" Anh
  2. "thành thân" Anh
  3. "thành thân vương" Anh
  4. "thành thói quen" Anh
  5. "thành thường lệ" Anh
  6. "thành thạo về cái gì" Anh
  7. "thành thạo (thông thạo" Anh
  8. "thành thạo anh ngữ" Anh
  9. "thành thạo trong công việc" Anh
  10. "thành thói quen" Anh
  11. "thành thường lệ" Anh
  12. "thành thạo về cái gì" Anh
  13. "thành thạo (thông thạo" Anh

trình là giúp học sinh sử dụng thành thạo tiếng Anh trong giao tiếp, học tập và có khả năng sử dụng ngôn ngữ thích hợp cho từng tình huống cụ thể.

The main goal of the program is to help students master English proficiency in communication, study and be able to use the appropriate language for each specific situation.

Nếu bạn lắng nghe kỹ càng những người thành thạo tiếng Anh- cách thức sự hài hước được thể hiện, cách họ chia sẻ sự bực tức-và chú ý tới những sắc thái được sử dụng bởi những người thành thạo tiếng Anh, bạn sẽ thấy mình được nâng cao sự thành thạo tiếng Anh cao cấp mỗi ngày.

If you listen carefully to fluent English speakers- to the way humour is expressed, to the way they share their frustrations-and start to tune in to the nuances used by those who know fluent English, you will find your advanced English mastery broadening every day.

Hơn thế nữa, nghề nghiệp liên quan đến du lịch hoặc tiếp xúc với quốc tế, như ngành hàng không,du lịch và ngành điện ảnh, sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức của họ và nhiều nhà tuyển dụng trong các ngành này có thể yêu cầu bằng chứng về mức độ thành thạo tiếng Anh họ sẽ xem xét sử dụng bạn.

What's more, careers that involve lots of travel or international exposure, such as the airline,tourism and film industries, use English as their official language, and many employers in these sectors are likely to require evidence of a certain level of proficiency in English before they will consider employing you.

IELTS được chấp nhận nhưmột bằng chứng của việc sử dụng thành thạo tiếng Anh của hơn 9.000 tổ chức ở hơn 135 quốc gia cho mục đích giáo dục, nhập cư và công việc.

IELTS is accepted as an evidence of English language proficiency by over 9,000 organisations in more than 135 countries, for education, immigration and professional purposes.

IELTS được chấp nhận như một bằng chứng của việc sử dụng thành thạo tiếng Anh của hơn 9.000 tổ chức ở hơn 135 quốc gia cho mục đích giáo dục, nhập cư và công việc.

IELTS is accepted as evidence of English language proficiency in more than 135 countries, for education, immigration, and professional purposes.

Be able to use English in listening, speaking, reading and writing at a level equivalent to IELTS 6.0 and above.

Especially students will have ability to use English fluently in communicating and editing specialized documents of public management and policy fields.

Cùng với nhu cầu học và sử dụng tiếng Anh thành thạo trong môi trường giao tiếp quốc tế, nhu cầu về một đội ngũ giáo viên Tiếng Anh chuyên nghiệp, được công nhận và đánh giá theo tiêu chuẩn quốc tế cũng không ngừng tăng lên.

Along with the need to learn and use English fluently, communicating in the international environment and the need for a team of professional English teachers, who are recognized and evaluated according to international standards is constantly increasing.

Nhiệm vụ chính của chúng tôi là hỗ trợ bạn đạt được sự xuất sắc và thành thạo trong việc sử dụng tiếng Anh trong khi vẫn đảm bảo bạn tận hưởng thời gian ở London.

Sau khi phát triển vốn từ vựng cơ bản cùng với một vài từ chuyên ngành vàcác quy tắc sử dụng và ngữ pháp đơn giản, tiến tới thành thạo tiếng Anh chuẩn sẽ dễ dàng hơn nhiều.

After developing a basic vocabulary along with a few specialized words andsimple grammar and usage rules, advancing to mastering Standard English will be much easier.

Nghiên cứu này cũng chỉ ra rằng, nếu trẻ được tiếp cận tiếng Anh từ những năm đầu đời,trẻ sẽ trở nên tự tin hơn và sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn khi trưởng thành.

This study also shows that, if children have access to English from the early years of life,they will become more confident and use English more fluently as adults.

Ngoài Chương trình theo qui định của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, học sinh còn được học tăng cường thêm tiếng Anh của Cambridge,giúp các em tự tin trong giao tiếp và sử dụng tiếng Anh thành thạo sau khi hoàn thành chương trình học.

In addition to the programme regulated by the Ministry of Education and Training, students also study advanced English from Cambridge,helping them being confident in communication and using English fluently after completed the programme.

Bà Thảo sử dụng thành thạo tiếng Nhật và tiếng Anh, giúp Bà dễ dàng tiếp cận và hỗ trợ khách hàng Nhật Bản và các khách hàng quốc tế khác.

Thao is proficient in Japanese language(top level in Vietnam) and English language that can enable her to easily approach and support Japanese clients and other international clients.

Có rất nhiều bạn sử dụng thành thạo được tiếng Anh nhưng lại xảy ra vấn đề không biết cách sử dụng tiếng Anh học thuật như thế nào.

There are lots of people who are good at English but don't know how to use academic English properly.

Học viên hoàn tất Cấp Độ 10 đạtđược một trình độ thông thạo giúp họ sử dụng thành công Tiếng Anh của mình trong một phạm vi rộng lớn môi trường chuyên nghiệp và học thuật.

Students who complete Level10 acquire a level of proficiency that enables them to successfully use their English in a wide range of professional and academic environments.

Chương trình học tại VNUK được giảng dạy 100% bằng tiếng Anh đểtạo môi trường giúp các bạn thành thạo trong sử dụng tiếng Anh.

Trong chặng đường sắp tới, Egroup nuôi giấc mơ giúp chothế hệ người Việt trẻ sử dụng được tiếng Anh thành thạo như ngôn ngữ thứ hai của mình.

In its subsequent strategy,Egroup plans to help Vietnam's younger generation use English fluently as their second language.

Sunrise Kidz hy vọng rằng các bé sẽ ngày một tự tin hơn khi tiếpxúc với người nước ngoài cũng như sử dụng Tiếng Anh một cách thành thạo hơn.

Sunrise Kidz hopes that the children will bemore confident when interacting with foreigners and using English more fluently.

Tuy nhiên, một môi trường tiếng Anh thật sự chỉ thường bắt gặp tại các trung tâm tiếng Anh hay trường quốc tế, vì thế,

Từ B2 lên C1 tiếng Anh mất bao lâu?

Vậy, đối với câu hỏi “Từ B2 lên C1 mất bao lâu?”, trung bình bạn sẽ cần 1400 giờ để chinh phục cả hai level B2 và C1. Nếu bạn đã đạt trình độ tiếng Anh B2, bạn sẽ mất khoảng 800 giờ ôn luyện để chinh phục C1 Anh ngữ.

Sử dụng thành thạo là gì?

Sử dụng thành thạo là sử dụng nó với đủ kỹ năng, kiến thức và hiểu biết để thực hiện nhiệm vụ dự định một cách hiệu quả và hiệu quả.

Mất bao nhiêu thời gian để thành thạo tiếng Anh?

Qua bảng nghiên cứu trên ta thấy, để một người mới bắt đầu học từ con số không đến thành thạo tiếng Anh cần 1000 -1200 giờ học nghiêm túc, tương đương với 20 – 26 tháng. Nếu bạn là người mất gốc tiếng Anh muốn nhanh chóng chinh phục Anh ngữ dùng trong công việc, tăng lương, thăng chức hay đi du lịch với bạn bè.

Chúng ta nên làm gì để trở nên thông thạo tiếng Anh?

Mẹo thành thạo tiếng Anh nhanh chóng và hiệu quả.

Đọc các tài liệu bằng tiếng Anh. ... .

Tích cực ghi chép từ vựng mới. ... .

Giao tiếp bằng tiếng Anh mỗi khi có thể ... .

Đăng ký podcast hoặc kênh Youtube (bằng tiếng Anh) ... .

Ra nước ngoài. ... .

Sử dụng bạn bè của bạn. ... .

Đặt nhiều câu hỏi. ... .

Theo dõi các thần tượng nước ngoài..