Speaker nghĩa la gì

Trong lĩnh vực âm thanh, Loa (speaker) là thiết bị giúp chúng ta cảm nhận được một cách gián tiếp những thành phẩm âm nhạc chất lượng. Đây cũng là thiết bị được sự quan tâm nhiều nhất của các nhà sản xuất âm thanh lẫn người sử dụng.

Thật vậy, chỉ nghe những thành phẩm âm thanh phát ra từ loa, người ta sẽ có đánh giá chất lượng của cả một hệ thống âm thanh. Mà chẳng cần quan tâm đến hệ thống Âm thanh đó gồm những thiết bị gì? Thiết kế kết nối ra sao? Người điều chỉnh phải làm gì để có được chất lượng của thành phẩm Âm thanh đó. Và chúng ta tìm hiểu một số khái niệm cơ bảnvề loa (speaker) nhé!

Speaker nghĩa la gì

Loa có nhiệm vụ chuyển đổi các dao động điện thành giao động sóng âm giúp tai chúng ta có thể nghe được. Nó sẽ đứng ở vị trí cuối cùng trong chuỗi truyền tải tín hiệu. Có thể nói là thiết bị đại diện cho kết quả phát, thu và truyền âm thanh bên trong chuỗi. Sự chuyển đổi từ sóng âm thành sóng điện sẽ do thiết bị microphone đảm nhiệm, thì bây giờ nó sẽ được tái tạo ngược tại Loa.

Speaker nghĩa la gì

NGUYÊN TẮC CỦA SỰ CHUYỂN ĐỔI TÍN HIỆU:

Tương tự như một Microphone, ở Loa củng có nhiều nguyên tắc chuyển đổi khác nhau nhưng trong số đó đa số vẫn theo nguyên tắc chuyển đổi động lực điện. Trong thực tế sử dụng, ít khi chúng ta gặp những loại loa hoạt động theo nguyên tắc tĩnh điện và áp điện.

Bạn đang xem: Speaker là gì

CÁC DẠNG LOA:

1. LOA TĨNH ĐIỆN:

Loa tĩnh điện có cấu trúc tương tự như vỏ của một microphone tụ điện. Khoảng cách màng rung đến điện cực đối phải khá lớn để thích hợp cho tần số thấp.

Cũng như microphone tụ điện, ở loa tĩnh điện cũng cần phải có một điện áp lệch. Điện thế cân bằng này sẽ được giao thoa với điện thế điều biến. Để cho biến dạng không tuyến tính được hạ xuống thấp nhất điện thế điều biến chỉ khoảng 1/10 lần điện áp lệch. Loa điện thế tĩnh chỉ được dùng để thiết kế nên loa sẽ dành cho âm thanh cao. Tuy nhiên ngay cả nhiệm vụ này, nó cũng không hoàn toàn đáp ứng tốt nhất.

Xem thêm: Cách Dạy Trẻ 5 Tuổi Học Chữ Cái Tại Nhà Nhanh Thuộc Nhất, Dạy Trẻ 5 Tuổi Học Chữ Nhanh

Speaker nghĩa la gì

2. LOA ÁP ĐIỆN:

Hiệu ứng áp điện gây ra sự biến dạng cho tinh thể khi có một hiệu điện thế đi qua. Sự biến dạng này có thể được toà ra trực tiếp hay tác động lên một màng rung ra môi trường chung quanh. Cũng như loa tĩnh điện, loa áp điện có thể chỉ cho toà âm thanh ra trong khu vực âm thanh cao với một cường độ âm thích hợp.

Xem thêm: Bass Là Gì? Mid Là Gì ? Tổng Hợp Tất Tần Tật Kiến Thức Về Âm Mid Trong Âm Thanh

Chi nhánh Việt Thương Music.

TP HỒ CHÍ MINH

Chi nhánh: 369 Điện Biên Phủ, P. 4, Q.3, TPHCM Hotline:(028) 3839 6368

HÀ NỘI

Chi nhánh: 46 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội Hotline:024.7300.3333

ĐÀ NẴNG

Chi nhánh: 344 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng Hotline: (023) 6365 4227

Gọi tư vấn ngay! : 1800 6715

Chuyên mục: Hỏi Đáp
TOP 10+ Máy Lọc Nước Tốt Nhất 2021

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈspi.kɜː/
Hoa Kỳ [ˈspi.kɜː]

Từ nguyênSửa đổidanh từ riêngỞ Anh, gọi tắt của Speaker of the House of Commons; ở Mỹ, gọi tắt của Speaker of the House of Representatives. Xem Lord Speaker.

Danh từSửa đổi

speaker (số nhiềuspeakers) /ˈspi.kɜː/

Nội dung chính

  • Tiếng AnhSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Từ nguyênSửa đổidanh từ riêngỞ Anh, gọi tắt của Speaker of the House of Commons; ở Mỹ, gọi tắt của Speaker of the House of Representatives. Xem Lord Speaker.
  • Danh từSửa đổi
  • Danh từ riêngSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi
  • Tiếng PhápSửa đổi
  • Cách phát âmSửa đổi
  • Danh từSửa đổi
  • Tham khảoSửa đổi

  1. Người nói, người diễn thuyết.
  2. Người thuyết minh (phim).
  3. Như loudspeaker.

Danh từ riêngSửa đổi

speaker (số nhiềuspeakers) /ˈspi.kɜː/

  1. (Speaker) Chủ tịch hạ nghị viện (Anh, Mỹ).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /spi.kœʁ/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
speaker
/spi.kœʁ/
speakers
/spi.kœʁ/

speaker gđ /spi.kœʁ/

  1. Chủ tịch hạ nghị viện (Anh).
  2. Người giới thiệu chương trình (rađiô, truyền hình).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)