Sau accustomed to là gì
accustomed toused to;being in the habit of习惯于(to 后面接名词、动名词或动词原形)He is accustomed to working hard.他工作很努力,已经成习惯了。 She isn't accustomed to public speaking.她不太习惯在公开场合讲话。 She was not accustomed to leave home during the winter.她过去不习惯冬天离家。 quen (một) với (cái gì đó)Để làm quen với một cái gì đó. Bạn nên phải làm quen với các thực tập sinh mới với cách bố trí của tòa nhà. Seth sẽ quen bạn với dự án này trước cuộc họp tiếp theo của chúng ta. Làm quen với phần mềm mới trước khi chúng tui bắt đầu sử dụng nó thường xuyên hơn .. Xem thêm: quen Show quen với (cái gì đó)Quen thuộc hoặc thoải mái với cái gì đó. Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả các khía cạnh của thói quen hàng ngày của một người. Giờ bất còn đi học, Stella vừa quen với chuyện thức khuya và ngủ nướng đến trưa. Tôi chưa bao giờ nghĩ mình sẽ quen với cái nhà kho cũ đầy bụi bặm này, nhưng bây giờ tui gần như thích thú với nó ở đây .. Xem thêm: quen * quen với ai đó hoặc điều gì đóvà * quen với chuyện làm quen với ai đó hoặc điều gì đó ; vừa từng hoặc có thói quen làm một chuyện gì đó. (* Điển hình: be ~; trở thành ~; mọc ~.) Bọn trẻ vừa quen với chuyện ăn khuya .. Xem thêm: quen quen vớiacclimated to article or someone; có thói quen làm điều gì đó. Ví dụ, ở Tây Ban Nha, chúng tui đã từ bỏ lịch trình thông thường của mình và quen với chuyện ăn tối lúc 10 giờ tối. Giáo sư Higgins trong vở nhạc kịch My Fair Lady (1956) vừa hát một cách chân thành bài hát "I'll Grown Accust quen to Her Face" sau khi người bảo trợ Eliza của ông bước ra khỏi ông. [Nửa sau những năm 1400]. Xem thêm: quen. Xem thêm: Hiện tượng “từ đa nghĩa” là đặc điểm chung của tất cả ngôn ngữ. Một từ/ cụm từ mang nhiều nghĩa, sắc thái sẽ góp phần làm giàu ngôn ngữ về mặt ngữ nghĩa. Tiếng Anh cũng vậy, việc sử dụng đúng từ ngữ sẽ giúp cho câu nói, câu văn của bạn truyền đạt đúng những gì mà bạn muốn gửi gắm. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ về định nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ “Used to” một cách chính xác nhất, đồng thời giúp các bạn phân biệt các cụm: used to, be used to, get used to. Chúng ta bắt đầu tìm hiểu nhé.
Ex: 2. Be used to
Ex: 3. Get used to
Ex: Lưu ý: Ngoài cụm “be used to” và “get used to” để diễn tả sự quen với việc gì đó, ta còn có thêm cụm “be accustomed to” cũng có ý nghĩa tương tự, nhưng ““be accustomed to” mang sắc thái nghĩa trang trọng hơn. Công thức: Be (is/ am/ are/ were/ was) + accustomed to + V-ing/ Noun/ Noun Phrase Ex: Thay vì dùng “be accustomed to” ta cũng có thể dùng “become/ get accustomed to” Ex: 4. Bài tậpChoose the best answer: 5. Đáp án1. B Trên đây là toàn bộ chia sẻ bài học về “used to” (công thức, ý nghĩa, cách dùng) và những cụm có liên quan. Hi vọng những chia sẻ bổ ích trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và không bị nhầm lẫn giữa các cụm từ thú vị này. Chúc các bạn học tốt! |