Rớt môn tiếng Trung là gì
Từ vựng HSK 5 (Phần 3) 401. diànchí 电池 pin , ắc quy , bình điện 402. diànnǎo 电脑 máy tính 403. diànshì 电视 ti vi , truyền hình 404. diàntái 电台 đài phát thanh , điện đài 405. diàntī 电梯 cầu thanh máy 406. diànyǐng 电影 điện ảnh , phim 407. diànzǐ yóujiàn 电子邮件 email 408. diào 钓 câu 409. diào 掉 rơi , rớt 410. diàochá 调查 điều tra 411. dīng 丁 đinh 412. dǐng 顶 đỉnh , ngọn , chóp , nóc 413. diū 丢 mất , thất lạc 414. dōng 冬 mùa đông 415. dōng 东 phía đông , phương đông , đông 416. dōngxi 东西 đồ đạc , thứ , đồ đạc 417. dǒng 懂 hiểu 418. dòng 冻 đông , đông lại , đóng băng 419. dòng 洞 động , hang động , lỗ 420. dònghuàpiàn 动画片 phim hoạt hình 421. dòngwù 动物 động vật 422. dòngzuò 动作 động tác 423. dōu 都 đều 424. dòu 逗 dụ dỗ , đùa giỡn 425. dòufu 豆腐 đậu phụ 426. dú 读 đọc 427. dúlì 独立 độc lập 428.dútè 独特 đặc biệt , riêng biệt 429. dǔchē 堵车 tắc đường 430. dùguò 度过 trải qua , trôi qua 431. dùzi 肚子 bụng , cái bụng 432. duǎn 短 ngắn 433. duǎnxìn 短信 tin nhắn 434. duàn 段 đoạn , quãng , khúc 435. duàn 断 đoạn 436. duànliàn 锻炼 luyện tập 437. duī 堆 chồng chất , chất đống , xếp chồng 438. duì 对 (介) 439. duì 对 (形) 440. duìbǐ 对比 so sánh , tỷ lệ 441. duìbuqǐ 对不起 xin lỗi 442. duìdài 对待 đối xử , đối đãi 443. duìfāng 对方 đối phương 444. duìhuà 对话 đối thoại 445. duìmiàn 对面 đối diện 446. duìshǒu 对手 đối thủ 447. duìxiàng 对象 đối tượng 448. duìyú 对于 về , đối với 449. dūn 吨 tấn 450. dūn 蹲 sái , trật , sai khớp 451. dùn 顿 ngừng , tạm ngừng , dừng lại 452. duō 多 nhiều 453. duōkuī 多亏 may mắn , may mà 454. duōme 多么 biết bao, bao nhiêu 455. duōshao 多少 bao nhiêu 456. duōyú 多余 dư , thừa , thừa thãi 457. duǒ 朵 đóa (lượng từ ) 458. duǒcáng 躲藏 trốn , trốn tránh , ẩn núp , ẩn náu 459. è 饿 đói 460. èliè 恶劣 tối tề , xấu xa , tầm thường 461. ér 而 mà 462. érqiě 而且 hơn nữa 463. értóng 儿童 nhi đồng 464. érzi 儿子 con trai , người con 465. ěrduo 耳朵 hoa tai 466. èr 二 số 2 467. fā 发 phát , phát , gửi đi 468. fābiǎo 发表 phát biểu 469. fāchóu 发愁 sầu , buồn rầu 470. fādá 发达 phát đạt , phát triển 471. fādǒu 发抖 phát run , run rẩy , run lên 472.fāhuī 发挥 phát huy 473. fāmíng 发明 phát minh 474. fāpiào 发票 hóa đơn 475. fāshāo 发烧 phát sốt ,sốt 476. fāshēng 发生 nảy sinh , xảy ra 477. fāxiàn 发现 phát hiện 478. fāyán 发言 phát ngôn 479. fāzhǎn 发展 phát triển 480.fákuǎn 罚款 phạt tiền 481. fǎlǜ 法律 pháp luật 482. fǎyuàn 法院 pháp viện , tòa án 483. fān 翻 lật 484. fānyì 翻译 phiên dịch 485. fánnǎo 烦恼 phiền não , buồn phiền 486. fánróng 繁荣 phồn vinh , phát triển mạnh 487. fánshì 凡是 phàm là , hễ là , mọi 488. fǎnduì 反对 phản đối 489. fǎnér 反而 trái lại , ngược lại 490. fǎnfù 反复 nhiều lần , lặp đi lặp lại 491. fǎnyìng 反应 phản ứng 492. fǎnyìng 反映 phản ánh 493. fǎnzhèng 反正 dù sao , cho dù , dù .cũng 494. fànguǎn 饭馆 quán cơm , quán ăn 495. fànwéi 范围 phạm vi 496. fāng 方 phương 497. fāngàn 方案 phương án 498. fāngbiàn 方便 thuận tiện , tiện lợi 499. fāngfǎ 方法 phương pháp , cách 500. fāngmiàn 方面 phương diện , mặt 501. fāngshì 方式 phương thức , cách thức 502. fāngxiàng 方向 phương hướng 503. fángài 妨碍 gây trở ngại , ảnh hưởng 504. fángdōng 房东 chủ cho thuê nhà , chủ nhà 505. fángjiān 房间 phòng , gian phòng 506. fǎngfú 仿佛 dường như , hình như 507. fǎngwèn 访问 phỏng vấn 508. fàng 放 tha , thả , phóng thích 509. fàngqì 放弃 bỏ cuộc , từ bỏ 510.fàng shǔjià 放暑假 nghỉ hè 511. fàngsōng 放松 thả lỏng , buông lỏng 512. fàngxīn 放心 yên tâm 513. fēi 非 sai , trái , không đúng , sai lầm 514. fēicháng 非常 vô cùng , rất 515. fēijī 飞机 máy bay 516. féizào 肥皂 xà phòng , xà bông 517. fèi 肺 phổi 518. fèihuà 废话 lời nói vô ích , lời vô dụng , lời nói nhảm 519. fèiyong 费用 chi phí 520. fēn 分 chia , phân 521. fēnbié 分别 phân biệt 522. fēnbù 分布 phân bố 523. fēnpèi 分配 phân phối 524. fēnxī 分析 phân tích 525. fēnzhī 分之 .phần . 526. fēnzhōng 分钟 phút 527. fēnfēn 纷纷 ào ào , dồn dập , tới tấp 528. fèn 份 phần 529. fèndòu 奋斗 phấn đấu 530. fènnù 愤怒 phẫn nộ 531. fēngfù 丰富 phong phú 532. fēnggé 风格 phong cách 533. fēngjǐng 风景 phong cảnh 534. fēngsú 风俗 phong tục 535. fēngxiǎn 风险 nguy hiểm 536. fēngkuáng 疯狂 điên cuồng , điên khùng 537. fěngcì 讽刺 châm biếm , mỉa mai , chế nhạo 538. fǒudìng 否定 phủ định 539. fǒurèn 否认 phủ nhận 540. fǒuzé 否则 nếu không thì , bằng không , nếu không 541. fú 扶 đỡ 542. fú 幅 phó , thứ , phụ 543. fúcóng 服从 phục tùng 544. fúwùyuán 服务员 nhân viên phục vụ 545. fúzhuāng 服装 trang phục 546. fúhé 符合 phù hợp 547. fǔdǎo 辅导 chỉ đạo , hướng dẫn 548. fù 富 giàu , giàu có 549. fùjìn 附近 phụ cận , gần 550. fùkuǎn 付款 trả tiền 551. fùnǚ 妇女 phụ nữ 552. fùqīn 父亲 cha ruột 553. fùxí 复习 ôn tập 554. fùyìn 复印 pho to copy 555. fùzá 复杂 phức tạp 556. fùzhì 复制 phục chế , làm lại 557. fùzé 负责 phụ trách , chịu trách nhiệm 558. gǎibiàn 改变 thay đổi 559. gǎigé 改革 cải cách 560. gǎijìn 改进 cải tiến 561. gǎishàn 改善 cải thiện 562. gǎizhèng 改正 cải chính , sửa chữa 563. gài 盖 nắp , nút 564. gàikuò 概括 khái quát , tổng quát , nhìn chung 565. gàiniàn 概念 khái niệm , quan niệm 566. gānbēi 干杯 cạn ly 567. gāncuì 干脆 thẳng thắn , thành thật , sòng phẳng 568. gānjìng 干净 sạch sẽ 569. gānzào 干燥 hanh khô 570. gǎn 敢 dám 571. gǎndòng 感动 cảm động 572. gǎnjī 感激 cảm kích 573. gǎnjué 感觉cảm thấy 574.gǎnmào 感冒 ốm , cảm cúm 575. gǎnqíng 感情 cảm tình , tình cảm 576. gǎnshòu 感受 cảm nhận , thể hội 577. gǎnxiǎng 感想 cảm tưởng ,cảm nghĩ 578. gǎnxiè 感谢 cảm ơn 579. gǎnjǐn 赶紧 nhanh chóng , vội vã , vội vàng 580. gǎnkuài 赶快 mau chóng , mau mau , khẩn trương 581. gàn 干 làm 582. gàn huór 干活儿 làm việc , lao động 583. gāngcái 刚才 vừa nãy 584. gānggāng 刚刚 vừa , vừa mới 585. gāngtiě 钢铁 gang thép 586. gāo 高 cao 587. gāodàng 高档 hàng tốt , giá cao 588. gāojí 高级 cao cấp 589. gāosù gōnglù 高速公路 đường cao tốc 590. gāoxìng 高兴 vui vẻ , vui mừng , phấn chấn , cao hứng 591. gǎo 搞 làm 592. gàobié 告别 cáo từ , chia tay , tạm biệt 593. gàosu 告诉 nói , bảo 594. gēbo 胳膊 cánh tay 595. gēge 哥哥anh trai 596. gēzi 鸽子 chim bồ câu 597. gébì 隔壁 hàng xóm , bên cạnh , láng giềng 598. gémìng 革命 cách mạng 599. géwài 格外 đặc biệt , khác thường , vô cùng , 600. gè 个 (lượng từ ) 601. gèbié 个别 cá biệt 602. gèrén 个人 cá nhân 603. gèxìng 个性 cá tính 604. gèzi 个子 vóc dáng , thân hình 605. gè 各 các 606. gèzì 各自 từng người 607. gěi 给 cho 608. gēn 跟 và, theo , đi theo 609. gēn 根 rễ , gốc rễ 610. gēnběn 根本 căn bản , cơ bản 611. gēnjù 根据 theo , dựa theo 612. gèng 更 hơn 613. gèngjiā 更加 hơn nữa, càng , thêm 614. gōngbù 公布 công bố 615. gōnggòngqìchē 公共汽车 xe bus 616. gōngjīn 公斤 cân 617. gōngkāi 公开 công khai 618. gōnglǐ 公里 km 619. gōngpíng 公平 công bằng 620. gōngsī 公司 công ty 621. gōngyù 公寓 nhà trọ 622. gōngyuán 公元 công nguyên 623. gōngyuán 公园 công viên 624. gōngzhǔ 公主 công chúa 625. gōngchǎng 工厂 công trường 626. gōngchéngshī 工程师 kĩ sư , công trình sư , người thiết kế 627. gōngjù 工具 công cụ , dụng cụ 628. gōngrén 工人 công nhân 629. gōngyè 工业 công nghiệp 630. gōngzī 工资 tiền lương , lương 631. gōngzuò 工作 công việc 632. gōngfu 功夫 võ thuật , kungfu , trình độ , bản lãnh 633. gōngnéng 功能 công năng , tác dụng , công hiệu 634. gòngtóng 共同 cùng chung , chung 635. gòngxiàn 贡献 cống hiến 636. gōutōng 沟通 khơi thông , nối liền 637. gǒu 狗 con chó 638. gòu 够 đủ 639. gòuchéng 构成 cấu thành 640. gòuwù 购物 mua sắm 641. gūdān 孤单 cô đơn 642. gūgu 姑姑 cô , bác (chị em gái của bố ) 643. gūniang 姑娘 cô nương , cô gái 644. gūjì 估计 đánh giá , dự tính , ước đoán 645. gǔdài 古代 cổ đại 646. gǔdiǎn 古典 cổ điển 647. gǔlǎo 古老 cổ xưa , cổ kính 648. gǔlì 鼓励 khích lệ , động viên 649. gǔwǔ 鼓舞 cổ vũ 650. gǔzhǎng 鼓掌 vỗ tay 651. gǔpiào 股票 cổ phiếu 652. gǔtou 骨头 xương , cốt 653. gùdìng 固定 cố định 654. gùtǐ 固体 thể rắn 655. gùkè 顾客 khách hàng 656. gùshi 故事 câu chuyện 657. gùyì 故意 cố ý 658. gùyōng 雇佣 thuê làm , mướn làm 659. guā fēng刮 风 gió 660.guà 挂 treo 661. guàhào 挂号 đăng kí , ghi tên , lấy số 662. guāi 乖 ngoan , ngoan ngoãn 663. guǎiwān 拐弯 rẽ ngoặt , rẽ quẹo 664. guàibude 怪不得 chẳng trách , chả trách 665. guān 官 quan , nhân viên 666.guān 关 đóng , đóng lại , khép 667. guānbì 关闭 đóng , khép , đóng kín 668. guānhuái 关怀 quan tâm , chăm sóc 669. guānjiàn 关键 then chốt , mấu chốt , trọng điểm 670. guānxì 关系 liên quan , quan hệ 671. guānxīn 关心 quan tâm 672. guānyú 关于 đối với , về 673. guānchá 观察 quan sát 674. guāndiǎn 观点 quan điểm 675. guānniàn 观念 quan niệm 676. guānzhòng 观众 khán giả 677. guǎnlǐ 管理 quản lí 678. guǎnzi 管子 ống , ống dẫn 679. guànjūn 冠军 quán quân , giải nhất 680. guàntou 罐头 vò , lọ , vại , hũ , chum 681. guāng 光 hết , hết sạch , ánh sáng 682. guānghuá 光滑 trơn tuột , nhẵn bóng , bóng loáng 683. guānglín 光临 đến dự , hạ cố đến chơi , hạ cố 684. guāngmíng 光明 quang ming 685.guāngpán 光盘 686. guāngróng 光荣 quang vinh , vinh quang , vẻ vang 687. guǎngbō 广播 phát thanh , truyền thanh 688. guǎngchǎng 广场 quảng trường 689.guǎngdà 广大 rộng lớn 690. guǎngfàn 广泛 đông đảo , rộng lớn 691. guǎnggào 广告 quảng cáo 692. guàng 逛 đi dạo 693. guīdìng 规定 quy định 694. guīju 规矩 quy củ , phép tắc 695. guīlǜ 规律 quy luật 696. guīmó 规模 quy mô 697. guīzé 规则 quy tắc 698. guì 贵 quý , đắt 699. guìtái 柜台 quầy hàng , tủ bày hàng 700. gǔn 滚 cút , biến , xéo đi |