Trong thí nghiệm cho canxi hidroxit kết hợp với axit clohidric ta thu được phản ứng gì? Cùng theo dõi đầy đủ phương trình hóa học Ca[Oh]2 + HCl chi tiết tại đây.
Xem thêm : H2So4 + HCl
Canxi hydroxit là hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Ca[OH]2, thường được gọi là vôi ngậm nước hoặc vôi tôi. Nó là một chất rắn dạng bột màu trắng. Sau khi thêm nước, nó có hai lớp, dung dịch nước phía trên được gọi là nước vôi trong, và lớp phủ bên dưới được gọi là sữa vôi hoặc bùn vôi.
- Công thức hóa học: Ca[OH]2
- Trọng lượng phân tử: 74.096
- Điểm nóng chảy: 580 ºC
- Điểm sôi: 2850 ºC
- Hòa tan trong nước: 1,65 g / L ở 20 ºC
- Tỉ trọng: 2,24 g / mL ở 20 ºC
Cho phản ứng giữa canxi hidroxit với axit clohidric ta thu được công thức sau:
Ca[OH]2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Trong đó
- Ca[OH]2 : Bazo Canxi Hidroxit màu trắng
- HCl : Axit Clohidric không màu
- CaCl2: Canxi Diclorua màu trắng
- H2O : Nước
Điều kiện phản ứng : Không có
Thực hiện phản ứng : Cho dung dịch CaOH2 tác dụng với dung dịch axit HCl
Hiện tượng nhận biết phản ứng : Canxi hidroxit tác dụng với axit clohiđric tạo thành muối canxi clorua và nước.
Bài tập 1 : Dung dịch làm phenolphtalein không màu thành màu hồng là:
A. H2SO4
B. KCl
C. Ca[OH]2
D. Na2SO4
Lời giải
Chọn đáp án C.
Bài tập 2 : Dung dịch Ca[OH]2 phản ứng với dãy oxit:
A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3; SO3
D. P2O5; CO2; CuO; SO3
Lời giải
Chọn đáp án C
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Ca[OH]2 + HCl - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Ca[OH]2 | + | 2HCl | ⟶ | 2H2O | + | CaCl2 | ||
dd | dd | lỏng | dd | |||||
trắng | không màu | không màu | trắng | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||
Số mol | ||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho dung dịch Ca[OH]2 tác dụng với dd HCl
Bạn có biết: Ca[OH]2 tác dụng với axit, tạo thành muối và nước.
Tính khối lượngLớp 9 Phản ứng trao đổi Phản ứng trung hoà
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Ca[OH]2 Xem tất cả
Ba[OH]2 | + | CaSO4 | ⟶ | Ca[OH]2 | + | BaSO4 | |
2H2O | + | CaS | ⟶ | Ca[OH]2 | + | H2S | |
kt | khí | ||||||
Ca[NO3]2 | + | 2NaOH | ⟶ | Ca[OH]2 | + | 2NaNO3 | |
kết tủa | |||||||
trắng |
CaC2 | + | 3H2O | ⟶ | Ca[OH]2 | + | CH3CHO | |
Phương trình điều chế HCl Xem tất cả
HCN | + | C2H5Cl | ⟶ | HCl | + | C2H5CN | |
HClO2 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | HClO3 | |
H2O | + | ICl | ⟶ | HCl | + | HIO | |
lạnh | |||||||
Na2SO3 | + | HClO | ⟶ | HCl | + | Na2SO4 | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế CaCl2 Xem tất cả
CaC2 | + | 5Cl2 | ⟶ | 2CCl4 | + | CaCl2 | |
CaOCl2 | + | 2NH3 | ⟶ | H2O | + | CaCl2 | + | N2H4 | |
Ca[OH]2 | + | CuCl2 | ⟶ | Cu[OH]2 | + | CaCl2 | |
CaC2 | + | 2HCl | ⟶ | C2H2 | + | CaCl2 | |
dung dịch pha loãng | khí | ||||||
Bài liên quan
- Hóa lớp 9
- Tìm kiếm chất hóa học
- Lớp 11
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học