Ngày 12 2 2023 dương ngày âm là bao nhiêu

Xem lịch âm hôm nay 12/12; theo dõi âm lịch hôm nay 12/12; lịch âm Thứ Ba ngày 12 tháng 12 năm 2023 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 12/12

  • Dương lịch: 12/12/2023.
  • Âm lịch: 30/10/2023.
  • Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày ngày Giáp Thìn, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đại Tuyết.
  • Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Giáp Thìn - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.
  • Tuổi hợp với ngày lịch âm hôm nay: Tý, Thân.
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.

Ngày 12 2 2023 dương ngày âm là bao nhiêu

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay ngày 12/12

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 12/12, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay 12/12 cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Thìn (07h-09h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

- Giờ Thân (15h-17h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Dậu (17h-19h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Hợi (21h-23h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Hắc Đạo:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Sửu (01h-03h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Mão (05h-07h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Mùi (13h-15h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Tuất (19h-21h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 12/12/2023

Ngày xuất hành: Kim đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần.

Việc nên và không nên làm ngày 12/12/2023

Việc nên làm: Xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, an táng, mai táng.

Ngày 2/12/2023 dương lịch (20/10/2023 âm lịch) là ngày Kim Thổ theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh. Ngày này : Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Tổng quan việc nên làm và nên tránh làm trong ngày

- Nên: Nên triển khai các công việc quan trọng như khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, mai táng, sủa mộ, cải mộ, tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài.

- Không nên: Không có việc kiêng kỵ.

Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Hướng dẫn xem ngày lành tháng tốt Làm sao để có thể xác định ngày đẹp hay ngày xấu? Đây là một vài điều nên lưu tâm khi chọn ngày lành tháng tốt. - Tránh các ngày xấu, ngày hắc đạo. Chọn ngày tốt, ngày hoàng đạo. - Chọn ngày không xung khắc với tuổi. - Cân nhắc chọn ngày sao tốt, tránh ngày sao xấu. Nên chọn ngày có nhiều sao Đại Cát và cố gắng tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. - Cân đối thêm Trực và Nhị thập bát tú tốt.

Các giờ đẹp trong ngày

- Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ

- Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang

- Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường

- Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh

- Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long

- Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường

Xung khắc

Xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Ngày 12 2 2023 dương ngày âm là bao nhiêu

Sao xấu - sao tốt

1. Sao tốt:

- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc

- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

2. Sao xấu:

- Thiên Lại: Xấu mọi việc

- Hoang vu: Xấu mọi việc

- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Trực

Nguy (Xấu mọi việc.)

Nhị thập bát tú

Sao: Vị

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: TỐT

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

- Kiêng cữ: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…