Mèo mù vớ cá rán nghĩa là gì năm 2024

May mắn một cách bất ngờ, ngẫu nhiên đạt được cái ngoài khả năng, ví như mèo bị mù, mặc dù không thấy gì nhưng lại vớ được thức ăn ngon như cá rán: Giá mà tôi lấy anh ấy thì tôi chả phải khổ thế này đâu, mèo mù vớ cá rán còn không biết thân.Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việtmèo mù vớ cá rán

  • Người khờ khạo, dại dột gặp may mắn mà đạt được cái hoàn toàn ngoài khả năng. Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… (Khẩu ngữ) ví trường hợp gặp may mà bất ngờ đạt được cái hoàn toàn ngoài khả năng của mình (hàm ý mỉa mai, châm biếm).

Xem thêm các từ khác

  • Mèo mướp

    Danh từ mèo có bộ lông màu xám tro (đôi khi có vằn đen).
  • Mèo mả gà đồng

    (Khẩu ngữ) ví hạng người lăng nhăng, không có nhân cách quân mèo mả gà đồng!
  • Mèo nhị thể

    Danh từ mèo có bộ lông có hai màu, thường là vàng và trắng.
  • Mèo nhỏ bắt chuột con

    ví trường hợp biết tự lượng sức mình, biết chọn việc phù hợp với sức lực, khả năng hạn chế của mình để làm...
  • Mèo tam thể

    Danh từ mèo có bộ lông gồm ba màu, thường là đen, vàng và trắng.
  • Mèo đàng chó điếm

    loại chó, mèo hoang, quen sống nơi đầu đường xó chợ; dùng để ví kẻ ăn chơi đàng điếm, đáng khinh.
  • Méc

    Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) xem mách (ng2).
  • Méo mó

    Tính từ như méo (nhưng nghĩa mạnh hơn) cái nồi méo mó không đúng như thật, mà sai lệch đi phản ánh sự thật một cách...
  • Méo mặt

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra hết sức lo lắng, khổ sở, thể hiện rõ trên vẻ mặt nhà đông con, chỉ chạy ăn cũng đủ méo...
  • Méo xẹo

    Tính từ (Phương ngữ) méo xệch mặt mũi méo xẹo miệng méo xẹo như mếu
  • Méo xệch

    Tính từ méo lệch hẳn đi về một bên, trông xấu cái cười méo xệch mồm méo xệch ra, chực khóc Đồng nghĩa : méo xẹo
  • Mép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng 1.2 (Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là...
  • Mét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) giống tre thân thẳng, mỏng mình. 2 Danh từ 2.1 đơn vị cơ bản đo độ dài 3 Tính từ...
  • Mét khối

    Danh từ đơn vị đo thể tích, bằng thể tích của một khối lập phương có cạnh là 1 mét.
  • Mét vuông

    Danh từ đơn vị đo diện tích, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh là 1 mét căn phòng rộng 25 mét vuông
  • Mê cung

    Danh từ hệ thống lối đi được ngăn cách bằng những bức tường hoặc hàng rào, thường là do tưởng tượng, rất phức...
  • Mê cuồng

    Động từ say mê đến mức mất hết sáng suốt, không còn ý thức được phải trái, đúng sai nữa cơn mê cuồng

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

Mèo mù vớ cá rán nghĩa là gì năm 2024

Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn Lạ nhỉ

Như mèo thấy mỡ là gì?

Như mèo thấy mỡ: Giễu người tỏ vẻ hăm hở trước thứ gì mình thèm muốn.

Mèo hoang cho đại là gì?

+ Mèo hoang lại gặp chó hoang: Chỉ những kẻ vô lại gặp nhau trong cùng một việc xấu.