TOÁN LỚP 4 Giải vở bài tập Toán 4 Tập 2 LỚP 4
Nguồn website giaibai5s.com
Mẫu: 3 x 4 = ** = 7 b] 21 x 1 – 21 x1 21 2. Tính [theo mẫu]:
5×7 35 x 7 = 9
11 11 1. 5 x 0
21 x 1
21
x 0 = 5×0 = 0
—
=
0
6
Mẫu:
—
=
=
20 11
X
8.
5 3 x 5 8 8 151
4
4 x 5
11 0 x 12
[ :
51 = 4
–
=
X
- Tính rồi so sánh kết quả của x
1 − 5
1 + +
và
1 + =
5 1 – + 5
1 —
1 x3 —
1 + 1 + 1
X
3
=
orico
1 – 5
+
1 – 5
=
Oro
1
1
1
Vậy: 6 x 3 = 5*5*5
1
Mẫu: 5 , 9 , 5 x 9 9
. ñ * 5 7x 57 3 8 3 8 3 ag 7 8×77
X
.
a]
–
x
X
–
=
7 13 x 7
= 1 7 * 13 – 7 x 13
- Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh “m.
Tóm tắt
Bài giải Chu vi hình vuông là:
8
Diện tích hình vuông là:
3 3 9
001
8
64
Đáp số: 8m; 2m
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 bài 123 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính [theo mẫu]
1. Tính [theo mẫu]
Mẫu: \[{3 \over 7} \times 4 = {{3 \times 4} \over 7} = {{12} \over 7}\]
a] \[{5 \over {11}} \times 7\] b] \[{{21} \over 5} \times 1\] c] \[{5 \over 6} \times 0\]
2. Tính [theo mẫu]:
Mẫu: \[3 \times {5 \over 8} = {{3 \times 5} \over 8} = {{15} \over 8}\]
a] \[4 \times {5 \over {11}}\] b] \[1 \times {{51} \over 4}\] c] \[0 \times {{12} \over 5}\]
3. Tính rồi so sánh kết quả của \[{1 \over 5} \times 3\] và \[{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\]
\[{1 \over 5} \times 3 = \,....\] \[{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = \,....\]
Vậy \[{1 \over 5} \times 3\,....{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\]
4. Tính [theo mẫu]:
Mẫu: \[{5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\]
a] \[{3 \over 8} \times {8 \over 7}\] b] \[{{13} \over 7} \times {7 \over {13}}\]
5.Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \[{3 \over 8}\] m
Bài giải
1.
a] \[{5 \over {11}} \times 7 = {{5 \times 7} \over {11}} = {{35} \over {11}}\]
b] \[{{21} \over 5} \times 1 = {{21 \times 1} \over 5} = {{21} \over 5}\]
c] \[{5 \over 6} \times 0 = {{5 \times 0} \over 6} = 0\]
2.
a] \[4 \times {5 \over {11}} = {{4 \times 5} \over {11}} = {{20} \over {11}}\]
b] \[1 \times {{51} \over 4} = {{1 \times 51} \over 4} = {{51} \over 4}\]
c] \[0 \times {{12} \over 5} = {{0 \times 12} \over 5} = 0\]
3.
\[{1 \over 5} \times 3 = {{1 \times 3} \over 5} = {3 \over 5}\,\,;\,\,{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = {{1 + 1 + 1} \over 5} = {3 \over 5}\]
Vậy \[{1 \over 5} \times 3 = {1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\]
4.
Mẫu: \[{5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\]
a] \[{3 \over 8} \times {8 \over 7} = {{3 \times 8} \over {8 \times 7}} = {3 \over 7}\]
b] \[{{13} \over 7} \times {7 \over {13}} = {{13 \times 7} \over {7 \times 13}} = 1\]
5. Tóm tắt
Bài giải
Chu vi hình vuông là: \[{3 \over 8} \times 4 = {3 \over 2}\,\,\left[ m \right]\]
Diện tích hình vuông là: \[{3 \over 8} \times {3 \over 8} = {9 \over {64}}\,\,\left[ {{m^2}} \right]\]
Đáp số: \[{3 \over 2}m;{9 \over {64}}{m^2}\]
Sachbaitap.com
Báo lỗi - Góp ý
Bài tiếp theo
Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay
Xem thêm tại đây: Bài 123+124. Luyện tập
Bài 1 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính [theo mẫu]:
Trả lời
Bài 2 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính [Theo mẫu]:
Trả lời
Bài 3 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính rồi so sánh kết quả của
Trả lời
Bài 4 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính [Theo mẫu]:
Trả lời
Bài 5 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 3/8m
Trả lời
Tóm tắt
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
Diện tích hình vuông là:
Đáp số: 3/2 [m]; 9/64 [m2]