Giải bài tập toán lớp 4 bài 123

TOÁN LỚP 4 Giải vở bài tập Toán 4 Tập 2 LỚP 4 

Nguồn website giaibai5s.com

Mẫu: 3 x 4 = ** = 7 b] 21 x 1 – 21 x1 21 2. Tính [theo mẫu]:

5×7 35 x 7 = 9

11 11 1. 5 x 0

21 x 1

21

x 0 = 5×0 = 0

=

0

6

Mẫu:

=

=

20 11

X

8.

5 3 x 5 8 8 151

4

4 x 5

11 0 x 12

[ :

51 = 4

=

X

  1. Tính rồi so sánh kết quả của x

1 − 5

1 + +

1 + =

5 1 – + 5

1 —

1 x3 —

1 + 1 + 1

X

3

=

orico

1 – 5

+

1 – 5

=

Oro

1

1

1

Vậy: 6 x 3 = 5*5*5

1

Mẫu: 5 , 9 , 5 x 9 9

. ñ * 5 7x 57 3 8 3 8 3 ag 7 8×77

X

.

a]

x

X

=

7 13 x 7

= 1 7 * 13 – 7 x 13

  1. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh “m.

Tóm tắt

Bài giải Chu vi hình vuông là:

8

Diện tích hình vuông là:

3 3 9

001

8

64

Đáp số: 8m; 2m

Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 bài 123 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Tính [theo mẫu]

1. Tính [theo mẫu]

Mẫu: \[{3 \over 7} \times 4 = {{3 \times 4} \over 7} = {{12} \over 7}\]                                           

a] \[{5 \over {11}} \times 7\]             b] \[{{21} \over 5} \times 1\]              c] \[{5 \over 6} \times 0\]

2. Tính [theo mẫu]:

Mẫu: \[3 \times {5 \over 8} = {{3 \times 5} \over 8} = {{15} \over 8}\]

a] \[4 \times {5 \over {11}}\]              b] \[1 \times {{51} \over 4}\]             c] \[0 \times {{12} \over 5}\]

3. Tính rồi so sánh kết quả của \[{1 \over 5} \times 3\] và \[{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\]

\[{1 \over 5} \times 3 = \,....\]                     \[{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = \,....\]

Vậy \[{1 \over 5} \times 3\,....{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\]

4. Tính [theo mẫu]:

Mẫu: \[{5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\]

a] \[{3 \over 8} \times {8 \over 7}\]                   b] \[{{13} \over 7} \times {7 \over {13}}\]

5.Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \[{3 \over 8}\] m

Bài giải

1.

a] \[{5 \over {11}} \times 7 = {{5 \times 7} \over {11}} = {{35} \over {11}}\]

b] \[{{21} \over 5} \times 1 = {{21 \times 1} \over 5} = {{21} \over 5}\] 

c] \[{5 \over 6} \times 0 = {{5 \times 0} \over 6} = 0\]

2. 

a] \[4 \times {5 \over {11}} = {{4 \times 5} \over {11}} = {{20} \over {11}}\]

b] \[1 \times {{51} \over 4} = {{1 \times 51} \over 4} = {{51} \over 4}\]

c] \[0 \times {{12} \over 5} = {{0 \times 12} \over 5} = 0\]

3. 

\[{1 \over 5} \times 3 = {{1 \times 3} \over 5} = {3 \over 5}\,\,;\,\,{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = {{1 + 1 + 1} \over 5} = {3 \over 5}\]

Vậy \[{1 \over 5} \times 3 = {1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\]

4. 

Mẫu: \[{5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\]

a] \[{3 \over 8} \times {8 \over 7} = {{3 \times 8} \over {8 \times 7}} = {3 \over 7}\]       

b] \[{{13} \over 7} \times {7 \over {13}} = {{13 \times 7} \over {7 \times 13}} = 1\]

5. Tóm tắt

Bài giải

Chu vi hình vuông là: \[{3 \over 8} \times 4 = {3 \over 2}\,\,\left[ m \right]\]

Diện tích hình vuông là: \[{3 \over 8} \times {3 \over 8} = {9 \over {64}}\,\,\left[ {{m^2}} \right]\]

Đáp số: \[{3 \over 2}m;{9 \over {64}}{m^2}\]

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 123+124. Luyện tập

Bài 1 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính [theo mẫu]:

Trả lời

Bài 2 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính [Theo mẫu]:

Trả lời

Bài 3 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính rồi so sánh kết quả của

Trả lời

Bài 4 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính [Theo mẫu]:

Trả lời

Bài 5 trang 44 Vở bài tập Toán 4 Tập 2: Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh 3/8m

Trả lời

Tóm tắt

Bài giải

Chu vi hình vuông là:

Diện tích hình vuông là:

Đáp số: 3/2 [m]; 9/64 [m2]

Video liên quan

Chủ Đề