Giải vở bài tập toán lớp 6 tập 1

Hướng dẫn giải sách bài tập Toán lớp 6 tập 1 trang 7, 8 kèm công thức và lời giải chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài xoay quanh chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Dưới đây là cách làm SBT Toán lớp 6 trang 7, 8 đầy đủ nhất mà chúng tôi đã chọn lọc và tổng hợp lại giúp các em học sinh có nguồn tham khảo tốt nhất

Giải bài 10 trang 7 SBT Toán lớp 6 tập 1

a. Viết số tự nhiên liền sau mỗi chữ số: 199; x [với x∈ N]

b. viết số tự nhiên liền trước mỗi số: 400; y [với y ∈ N*]

Phương pháp giải

+ Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị

+ Số liền trước của số tự nhiên aa là số a−1

+ Số liền sau của số tự nhiên aa là số a+1

Đáp án:

a. Số tự nhiên liền sau số 199 là số 200

Số tự nhiên liền sau số x là x + 1

b. Số tự nhiên liền trước số 400 là 399

Số tự nhiên liền trước số y là y – 1

Giải bài 11 trang 7 Toán lớp 6 tập 1 SBT

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử

A = {x ∈N | 18 < x < 21}

B = {x ∈ N*| x < 4}

C = {x ∈N |35 ≤x ≤38}

Phương pháp giải

Liệt kê các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu đề bài rồi viết tập hợp.

Đáp án:

a] Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 18 và nhỏ hơn 21 nên A={19;20}

b] Tập hợp B gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 nên B={1;2;3}

c] Tập hợp C gồm các số tự nhiên không nhỏ hơn 35 đồng thời không vượt quá 38 nên C={35;36;37;38}

Giải bài 12 trang 7 Toán lớp 6 SBT tập 1

Điền vào chỗ trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp giảm:

  1. ....,1200,...
  2. .....,......,m

Phương pháp giải

Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần có dạng: a+2; a+1; a

Đáp án:

a] Số liền sau số 1200 là số 1201

Số liền trước số 1200 là số 1199

Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là 1201,1200,1199.

b] Số liền sau của số mm là số m+1

Số liền sau của số m+1 là số m+2

Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần là m+2, m+1, m.

Giải bài 13 trang 7 SBT Toán 6 tập 1

Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ∉N*

Phương pháp giải

Ta sử dụng: Tập hợp số tự nhiên là N={0;1;2;3;4;5;...}

Tập hợp số tự nhiên khác 00 là N∗={1;2;3;4;5;...}

Từ đó suy ra tập hợp A.

Đáp án:

Ta có: N = {0,1,2,3,4,5...}

N* = {1,2,3,4,5,...}

Suy ra số tự nhiên x mà x ∈ N* là 0. Vậy A = {0}

Giải bài 14 trang 8 Toán 6 SBT tập 1

Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n ∈ N?

Phương pháp giải

+] Viết tập hợp các số tự nhiên không vượt quá n

+] Đếm số phần tử của tập hợp đó.

Chú ý: Số các số tự nhiên liên tiếp từ aa đến bb bằng b−a+1 số.

Đáp án:

Các số tự nhiên không vượt quá n là {0;1;2;3;4;...;n}

Vậy có n + 1 số

Giải bài 15 trang 7 Toán 6 tập 1 SBT

Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n trong đó n ∈ N?

Phương pháp giải

Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần?

  1. x, x + 1, x + 2 trong đó x ∈ N
  2. b – 1, b , b + 1 trong đó b N*
  3. c, c + 1, c + 2 trong đó c ∈ N
  4. m + 1, m , m – 1 trong đó m ∈ N *

Phương pháp giải

Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.

Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần có dạng: a, a+1, a+2 hoặc a−1, a, a+1

Đáp án:

+] Ta có: Số liền sau của số x là x+1

Số liền sau của số x+1 là số x+2

Nên ta có x, x+1, x+2 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.

+] Ta có: Số liền sau của số b-1 là số b-1+1=b

Số liền sau của số b là số b+1

Nên ta có b-1, b, b+1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.

+] Nhận thấy c+1 và c+3 hơn kém nhau 2 đơn vị nên ba số c, c+1, c+3 không là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.

+] Nhận thấy m+1, m, m-1 là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần.

Vậy các dòng có ba số tự nhiên tăng dần là:

a] x, x+1, x+2 , trong đó x ∈ N

b] b-1, b, b+1, trong đó b ∈ N*

Giải bài 2.1 trang 8 SBT Toán lớp 6 tập 1

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a] 14 ∈ N

b] 0 ∈ N*

c] Có số a thuộc N* mà không thuộc N

d] Có số b thuộc N mà không thuộc N*

Đáp án:

a] Đúng

b] Sai

c] Sai

d] Đúng

Giải bài 2.2 trang 8 SBT Toán lớp 6 tập 1

Tìm ba số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tổng số của chúng bằng 24.

Đáp án:

Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2

Từ a + a + 1 + a + 2 = 24, ta tìm được a = 7

Ba số tự nhiên phải tìm là 7, 8, 9

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập toán lớp 6 trang 7, 8 tập 1 file word, pdf hoàn toàn miễn phí

Đánh giá bài viết

Hướng dẫn Giải Vở bài tập Toán 6 chi tiết, ngắn gọn, hay nhất. Loạt bài giải vở bài tập Toán 6 tập 1, tập 2 có đáp án, lời giải chi tiết với phương pháp giải ngắn gọn, cụ thể.

MỤC LỤC GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN 6

Giải VBT toán 6 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang


PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 TẬP 1

  • CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
    • Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
    • Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
    • Bài 3. Ghi số tự nhiên
    • Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
    • Bài 5. Phép cộng và phép nhân
    • Bài 6. Phép trừ và phép chia
    • Bài 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
    • Bài 8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
    • Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
    • Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
    • Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
    • Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
    • Bài 13. Ước và bội
    • Bài 14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
    • Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
    • Bài 16. Ước chung và bội chung
    • Bài 17. Ước chung lớn nhất
    • Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
    • Ôn tập chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
  • CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN
    • Bài 1. Làm quen với số nguyên âm
    • Bài 2. Tập hợp các số nguyên
    • Bài 3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
    • Bài 4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
    • Bài 5. Cộng hai số nguyên khác dấu
    • Bài 6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
    • Bài 7. Phép trừ hai số nguyên
    • Bài 8. Quy tắc dấu ngoặc
    • Bài 9. Quy tắc chuyển vế
    • Bài 10. Nhân hai số nguyên khác dấu
    • Bài 11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
    • Bài 12. Tính chất của phép nhân
    • Bài 13. Bội và ước của một số nguyên
    • Ôn tập chương 2 - Số nguyên

PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 TẬP 1

  • CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG
    • Bài 1. Điểm. Đường thẳng
    • Bài 2. Ba điểm thẳng hàng
    • Bài 3. Đường thẳng đi qua hai điểm
    • Bài 5. Tia
    • Bài 6. Đoạn thẳng
    • Bài 7. Độ dài đoạn thẳng
    • Bài 8. Khi nào thì AM + MB = AB?
    • Bài 9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
    • Bài 10. Trung điểm của đoạn thẳng
    • Ôn tập chương 1 - Đoạn thẳng

PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 TẬP 2

  • CHƯƠNG 3: PHÂN SỐ
    • Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số
    • Bài 2. Phân số bằng nhau
    • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
    • Bài 4. Rút gọn phân số
    • Bài 5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số
    • Bài 6. So sánh phân số
    • Bài 7. Phép cộng phân số
    • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
    • Bài 9. Phép trừ phân số
    • Bài 10. Phép nhân phân số
    • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
    • Bài 12. Phép chia phân số
    • Bài 13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
    • Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
    • Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
    • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số
    • Bài 17. Biểu đồ phần trăm
    • Ôn tập chương 3 - Phân số

PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 6 TẬP 2

  • CHƯƠNG 2: GÓC
    • Bài 1. Nửa mặt phẳng
    • Bài 2. Góc
    • Bài 3. Số đo góc
    • Bài 4. Khi nào thì góc xOy + góc yOz = góc xOz?
    • Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo
    • Bài 6. Tia phân giác của một góc
    • Bài 8. Đường tròn
    • Bài 9. Tam giác
    • Ôn tập chương 2 - Góc

Video liên quan

Chủ Đề