Foundation là gì trong tiếng anh năm 2024

Một nền tảng là cơ sở cho một cái gì đó. Bạn thường nghe về nền móng cấu trúc của các tòa nhà, nhưng một ý tưởng tốt cũng có thể là nền tảng của một doanh nghiệp thành công.

Theo nghĩa đơn giản nhất, nền tảng hỗ trợ một cái gì đó khác. Tình bạn là nền tảng của một cuộc hôn nhân tốt đẹp, và nhiều nhân vật mảnh dẻ dựa vào nịt bụng (được các chuyên gia đồ lót gọi là trang phục nền tảng). Nhưng các quỹ cũng là các tổ chức từ thiện. Và trong mỹ phẩm, phấn nền là lớp trang điểm bóng mượt được cho là phù hợp với màu da của bạn.

Ở bài viết này hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ khá quen thuộc đối với nhiều lĩnh vực trong cuốc sống. Việc hiểu rõ về nó sẽ giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là bài viết khái quát tất cả những gì về danh từ “Foundation” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Mong bài viết này sẽ mang lại những kiến thức có ích đến các bạn!!!

Foundation là gì trong tiếng anh năm 2024

foundation trong tiếng Anh

1. “Foundation” trong Tiếng Anh là gì?

Foundation

Cách phát âm: / faʊnˈdeɪʃ ə n /

Định nghĩa:

Nền tảng là một bộ phận vững chắc dựa trên đó các bộ phận khác tồn tại và phát triển phía sau.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một danh từ thuộc danh từ có thể đếm được hoặc không đếm được có thể đặt ở bất kì vị trí nào trong câu

  • Healthy eating habits and regular exercise are the foundation of a healthy life free from disease.
  • Thói quen ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên là nền tảng cho một cuộc sống lành mạnh không hề bệnh tật.
  • The foundation funding for new career centers in high school, where students can go for future career guidance and counseling.
  • Các nền tảng tài trợ cho những trung tâm hướng nghiệp mới ở trường trung học, nơi học sinh có thể đến cho sự nghiệp hướng dẫn và tư vấn nghề nghiệp tương lai.
  • The course gives students a solid foundation in the basics of computing.
  • Khóa học mang đến cho học viên một nền tảng vững chắc về những kiến thức cơ bản của tin học.

2. Những cụm từ “foundation” thông dụng trong Tiếng Anh:

Foundation là gì trong tiếng anh năm 2024

foundation trong tiếng Anh

foundation of: nền tảng

  • The foundation of any construction project is rooted in the design phases of the project's outline and theme.
  • Nền tảng của bất kỳ dự án xây dựng nào được bắt nguồn từ các giai đoạn thiết kế các bản thảo sơ lược và chủ đề của dự án đó.

solid foundation: nền tảng vững chắc

  • The university offers the opportunity to offer basic specialized informatics courses that give students a solid foundation on the basic knowledge of informatics.
  • Các trường đại học tạo điều kiện mở những khóa học tin học chuyên ngành cơ bản mang đến cho học viên một nền tảng vững chắc về những kiến thức cơ bản của tin học.

be without something foundation: không thể thực hiện cái gì đó cho sự hổ trợ

  • It goes without saying that the work we do here would not be possible without the support of the Wayne Foundation sponsorship for the reality show.
  • Không cần phải nói rằng công việc chúng tôi làm ở đây sẽ không thể thực hiện được nếu không có sự hỗ trợ của Quỹ Wayne tài trợ cho chương trình thực tế.

Lay ... foundations: đặt nền móng

  • The long-term plan after the investment is to lay the foundations for the construction of the extremely large building this year.
  • Kế hoạch dài hạn sau dự án đầu từ là đặt nền móng cho việc khởi công tòa nhà với quy mô cực kì lớn trong năm nay.

provide the foundation for something: cung cấp nền tảng cho một cái gì đó

  • I need to take a certain class of marketing expertise provide the foundation for later on when I graduate. Tôi cần phải theo học một lớp chuyên môn tiếp thị nhất định để tạo nền tảng cho sau này khi tôi tốt nghiệp.

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /fɑʊn.ˈdeɪ.ʃən/
    Foundation là gì trong tiếng anh năm 2024
    Hoa Kỳ[fɑʊn.ˈdeɪ.ʃən]

Danh từ[sửa]

foundation /fɑʊn.ˈdeɪ.ʃən/

  1. Sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập.
  2. Tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền).
  3. Nền móng. to lay the foundation of something — đặt nền móng cho cái gì.
  4. Căn cứ, cơ sở, nền tảng. the report has no foundation — bản báo cáo không có cơ sở.

Tham khảo[sửa]

  • "foundation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)