Donate tiếng anh là gì

Phép tịnh tiến donate thành Tiếng Việt là: tặng, cho, biếu (ta đã tìm được phép tịnh tiến 8). Các câu mẫu có donate chứa ít nhất 216 phép tịnh tiến.

donate

verb

  • To make a donation; to give away something of value to support or contribute towards a cause or for the benefit of another.

  • tặng

    verb

    Jewelry or other valuables may be donated as well.

    Cũng có thể tặng nữ trang hay những vật quý giá khác.

  • cho

    verb adposition

    And they did. They donated land where we built the girls' school.

    Và họ đã làm thế. Họ cho đất nơi chúng tôi có thể xây dựng trường học.

  • biếu

Bản dịch ít thường xuyên hơn

cúng · đánh dấu trọng âm · quyên cúng · quyên góp · đóng góp

Donate

Không có bản dịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

There are some people who have strong objections to organ donation.

Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng.

It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.

Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.

The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”

Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.

The film was funded by the Blender Foundation, donations from the Blender community, pre-sales of the film's DVD and commercial sponsorship.

Bộ phim được chi trả bởi hãng Blender Foundation, các khoản đóng góp từ cộng đồng Blender, chi phí thu được từ DVD của bộ phim được bán trước và quảng cáo thương mại.

I can donate three water heaters, but someone needs to come pick them up.

Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.

" Reconsidering the lifetime deferral of blood donation by men who have sex with men "

" Xem xét lại lệnh tạm hoãn suốt đời về việc hiến máu của những người đồng tính nam "

Yosemite National Park began as a state park; the land for the park was donated by the federal government to the state of California in 1864 for perpetual conservation.

Công viên Quốc gia Yosemite khởi đầu là một công viên tiểu bang; khu vực đất của công viên được chính phủ liên bang trao tặng cho tiểu bang California năm 1864 để cùng nhau bảo tồn.

Through 2012, Avon global philanthropy, led by the Avon Foundation, reports having donated more than $910 million in more than 50 countries.

Đến năm 2012, Quỹ Từ thiện Toàn cầu của Avon, dẫn đầu bởi Quỹ tài trợ Avon, báo cáo rằng đã hiến tặng hơn 910 triệu đô la tại hơn 50 quốc gia.

Starting that year in the United States, all literature began to be offered completely on a donation basis.

Từ năm đó tại Hoa Kỳ, người ta có thể tình nguyện đóng góp cho các ấn phẩm mà họ nhận.

A living donor can only donate one lung lobe.

Một người hiến tặng chỉ có thể hiến một thùy phổi.

As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services.

Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp.

As long as I can say the donation is coming.

Miễn là có tiền quyên góp là được.

His minister urged him to put God to the test by making a large donation.

Mục sư của anh xúi anh thử Đức Chúa Trời bằng cách đóng góp một món tiền lớn.

“This extends to those who donate to the PEF—the donors, their families, their wards and branches—all are blessed by their contributions.”

“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”

In 2004, EA made a multimillion-dollar donation to fund the development of game production curriculum at the University of Southern California's Interactive Media Division.

Vào năm 2004, EA đã đầu tư hàng triệu USD cho một dự án game giáo dục ở Đơn vị truyền thông tương tác thuộc Đại học Nam California.

If you would like to make a small donation toward this worldwide work, I would be pleased to forward it for you.”

Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.

This publication is provided as part of a worldwide Bible educational work supported by voluntary donations.

Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện.

The Coweta County African American Heritage Museum and Research Center, or Caswell House, was opened in July 2003 in a donated mill village house once owned by Ruby Caswell.

Trung tâm nghiên cứu và bảo tàng di sản Mỹ gốc Phi hạt Coweta, còn được gọi là Caswell House, được khai trương vào tháng 7 năm 2003 do Ruby Caswell sở hữu.

So if you reach behind yourself and you grab the dust, if you reach into your body and grab your genome, if you reach into the medical system and somehow extract your medical record, you can actually go through an online informed consent process -- because the donation to the commons must be voluntary and it must be informed -- and you can actually upload your information and have it syndicated to the mathematicians who will do this sort of big data research, and the goal is to get 100, 000 in the first year and a million in the first five years so that we have a statistically significant cohort that you can use to take smaller sample sizes from traditional research and map it against, so that you can use it to tease out those subtle correlations between the variations that make us unique and the kinds of health that we need to move forward as a society.

Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100, 000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.

For dead donors, the process begins with verifying that the person is undoubtedly deceased, determining whether any organs could be donated, and obtaining consent for the donation of any usable organs.

Đối với những người hiến tặng đã chết, quá trình bắt đầu bằng việc xác minh rằng người đó chắc chắn đã chết, cơ quan nào có thể được quyên góp và nhận được sự đồng ý cho việc hiến tặng bất kỳ nội tạng có thể sử dụng nào.

Rockefeller also gave considerable donations to Denison University and other Baptist colleges.

Rockefeller cũng đã đóng góp đáng kể cho Đại học Denison và các trường cao đẳng Baptist khác.

It so happened that Givenchy, the designer of the dress, had donated the dress to Dominique Lapierre, the author of the book City of Joy, and his wife to help raise funds for the charity.

Chính Givenchy đã tặng chiếc váy cho Dominique Lapierre, tác giả quyển City of Joy, cùng vợ của ông để gây quỹ từ thiện.

Read accounts report and donation acknowledgments.

Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.

He did this to accept a donation of lands acquired by John D. Rockefeller, Jr., for addition to Grand Teton National Park after Congress had declined to authorize this park expansion.

Ông làm vậy để tiếp nhận đất mà John D. Rockefeller, Jr. đã mua và hiến tặng cho liên bang rồi đưa vào Công viên Quốc gia Grand Teton sau khi Quốc hội từ chối cho phép mở rộng công viên này.

We are pleased to accept modest donations from people who enjoy the magazines.

Chúng ta vui lòng nhận một khoản tiền nho nhỏ từ những người thích đọc tạp chí của chúng ta.