Đối với cơ hội thăng tiến, nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNLlà…..A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việccủa tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiệnnghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con ngườiD. Bao gồm việc hoạch định [kế hoạch hóa], tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạtđộng nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêucủa tổ chức.Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việccủa tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiệnnghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con ngườiD. Bao gồm việc hoạch định [kế hoạch hóa], tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạtđộng nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêucủa tổ chức.Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…..A. Người lao động trong tổ chứcB. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chứcC. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dướiD. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họCâu 4: Thực chất của QTNL là…..A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chứcB. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao độngC. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thùlao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.D. Tất cả đều đúngCâu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho cáctổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.A. Chỉ đạoB. Trung tâmC. Thiết lậpD. Không có đáp án nào đúngCâu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc cácnhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lýB. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vịC. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tốiưuD. Không có đáp án nào đúngCâu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại vàphát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lýB. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vịC. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tốiưuD. Không có đáp án nào đúngCâu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB. Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD. Cả 3 nhóm chức năng trênCâu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với cácphẩm chất phù hợp với công việc?A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB. Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD. Nhóm chức năng bảo đảm công việcCâu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo chonhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB. Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD. Cả 3 nhóm chức năng trênCâu 11: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứB. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triểnC. Các quỹ phúc lợi hợp lýD. Cơ hội cải thiện cuộc sốngCâu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viênthuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB. Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viênCâu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lựcB. Nhóm chức năng đào tạo và phát triểnC. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lựcD. Nhóm chức năng mối quan hệ lao độngCâu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cáchthức quản lý con người trong tổ chức.A. Quyết địnhB. Hành độngC. Tư tưởng, quan điểmD. Nội quy, quy địnhCâu 15: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản côngnghiệp phát triển [Đại diện là Mayo] là:A. Con người muốn được cư xử như những con ngườiB. Con người là động vật biết nóiC. Con người được coi như là một công cụ lao độngD. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triểnCâu 16: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý conngười:A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con ngườiB. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con ngườiC. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con ngườiD. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điểnCâu 17: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọngD. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặctự kiểm tra.Câu 18: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọngD. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động caoCâu 19: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọngD. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động caoCâu 20: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhântrong quá trình làm việcC. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêmngặt.Câu 21: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhântrong quá trình làm việcCâu 22: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiếncho cấp dưới khi đủ điều kiệnC. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhântrong quá trình làm việcCâu 23: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dướiC. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.Câu 24: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả côngxứng đáng và người chủ công bằng.C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mìnhD. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.Câu 25: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càngcó trách nhiệmB. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả côngxứng đáng và người chủ công bằng.D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.Câu 26: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càngcó trách nhiệmB. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.C. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việcD. Cả A và BCâu 27: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?A. Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắngB. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việcC. Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờD. Cả B và CCâu 28: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tụcB. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuấtC. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợiD. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm traCâu 29: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việcB. Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thầnC. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việcD. Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việcCâu 30: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con ngườiB. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việcC. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phútD. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tụcCâu 31: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệpB. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dướiC. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiểnD. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm traCâu 32: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao độngB. Đào tạo các nhà tâm lý lao độngC. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyểnD. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con ngườiCâu 33: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trongsản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau [về quyền lực, về uy tín]”nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?A. Tập trung quyền lựcB. Thống nhất chỉ huy và điều khiểnC. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tụcD. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việcCâu 34: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm củatrường phái nào?A. Trường phái cổ điển [tổ chức lao động khoa học].B. Trường phái tâm lý xã hội [trường phái các quan hệ con người].C. Trường phái QTNL hiện đại [trường phái nguồn nhân lực].D. Không thuộc trường phái nàoCâu 35: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?A. Tôn trọng và quý mến người lao động.B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảoyêu cầu của doanh nghiệp.C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội.D. Cả A, B và CCâu 36: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:A. Khách hàngB. Đối thủ cạnh tranhC. Sứ mạng của tổ chứcD. Pháp luậtCâu 37: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:A. Mục tiêu của tổ chứcB. Khách hàngC. Cơ cấu tổ chứcD. Bầu không khí tâm lý xã hộiCâu 38: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?A. Trưởng phòng quản trị nhân lựcB. Giám đốc doanh nghiệpC. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệpD. Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệpCâu 39: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào?A. Trực tuyếnB. Tham mưuC. Chức năngD. Cả 3 quyền hạn trênCâu 40: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếutố nào?A. Quy định pháp luật của Nhà nướcB. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lựcC. Đặc điểm của công việcD. Cả 3 đáp án trênCâu 41: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:A. Cân đốiB. Linh hoạtC. Kịp thờiD. Cả A và BCâu 42: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là:A. Tổ chức lao độngB. Tổ chức cán bộC. Lao động – Tiền lươngD. Cả 3 đáp án trênCâu 43: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhậpvới chức năng quản trị hành chính là?A. Tổ chức – hành chínhB. Hành chính tổng hợpC. Tổ chức cán bộ - hành chínhD. Cả A và BCâu 44: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũngnhư trong tương quan với các bộ phận chức năng khácB. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũngnhư trong tương quan với các bộ phận chức năng khácC. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chứcD. Không có đáp án nào đúngCâu 45: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị,ngoại trừ:A. Một việc làm an toànB. Giờ làm việc hợp lýC. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiếtD. Việc tuyển dụng ổn địnhCâu 46: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị,ngoại trừ:A. Một khung cảnh làm việc hợp lýB. Các quỹ phúc lợi hợp lýC. Các cơ sở vật chất thích hợpD. Việc tuyển dụng ổn địnhCâu 47: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quảntrị, ngoại trừ:A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con ngườiB. Được cấp trên lắng ngheC. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mớiD. Không có vấn đề đặc quyền đặc lợi và địa vịCâu 48: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quảntrị, ngoại trừ:A. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công tyB. Được cấp trên lắng ngheC. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minhD. Một khung cảnh làm việc hợp lýCâu 49: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:A. Giờ làm việc hợp lýB. Cơ hội cải thiện cuộc sốngC. Một công việc có tương laiD. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mớiHoạch định nguồn nhân lựcCâu 1.Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tínhtoán đơn giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báokhông hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?A. Phương pháp chuyên giaB. Phương pháp ước lượng trung bìnhC. Phương pháp dự đoán xu hướngCâu 2.D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tínhĐặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là:A. Quy mô lớn, trình độ caoB. Quy mô nhỏ, trình độ caoC. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiệnD. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sútCâu 3.Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?A.Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sựB. Bố trí, sắp xếp lại nhân sựC. Tuyển thêm lao độngD. Cả B và CCâu 4.Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng laođộng hao phí, yếu tố nào là không cần thiết?A.Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạchB. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạchC. Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tạiD.Tất cả các phương án trênCâu 5.“…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sảnphẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.A.Hoạch định nguồn nhân lựcB. Cung nhân lựcC. Cầu nhân lựcD. Cả A,B,C đều saiCâu 6.Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sảnlượng năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người laođộng năm kế hoạch:A.Phương pháp ước lượng trung bìnhB. Phương pháp dự đoán xu hướngC. Phương pháp tính theo năng suất lao độngD. Cả A,B,C đều saiCâu 7.Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp vớinhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những hạnchế[ nể nang, bất đồng quan điểm]:A.Phương pháp dự đoán xu hướngB. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tínhC. Phương pháp ước lượng trung bìnhD. Phương pháp chuyên giaCâu 8.Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức:A.Tình hình di dânB. Nguồn lao động từ nước ngoài vềC. Cả A,B đều đúngD. Cả A,B đều saiCâu 9.Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:A.Tính theo lượng lao động hao phíB. Tính theo năng suất lao độngC. Dự đoán xu hướngD. Cả A và B đều đúngCâu 10.Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạmthời nhằm khắc phục tình trạng:A. Thiếu lao độngB. Thừa lao độngC. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đềusaiCâu 11. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực [thiếu lao động], tổ chức thường tiếnhành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổchức. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:A.Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chứcB. Đề bạt nhân viên trong tổ chứcC. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờD.Tất cả các phương án trênCâu 12. Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?A.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phíB. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.C. Phương pháp tiêu chuẩn định biênD.Cả B và C đều đúng.Câu 13. Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào:A.Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số.B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực.D.Tất cả 3 câu trên.Câu 14. Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:A.Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.B. Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu.C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.D.Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.Câu 15. Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cậnB. Chia sẻ công việcC. Tạm thời không thay thế những người chuyển điD. Tất cả đều đúng.Câu 16. Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm?A.Dự báo cầu lao độngB. Dự báo cung lao độngC. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhânviên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc.D.Cả A, B và C.Câu 17. Hoạch định nguồn nhân lực là?A.Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách.B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhânlực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng đạthiệu quả cao.C. Cả a và b.D.Đáp án khác.Câu 18. Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí:nD=∑ti =1iSL i, SLi biểu thị cho đại lượng nào sau đây:Tn K mA.Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i.B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch.C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i.D.Các đáp án trên đều sai.Câu 19. Một Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sảnxuất 30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào để tính?A.300 công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.C. 300 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động.D.250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.Câu 20. Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổchức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị?A.Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch.B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị.C. Mất nhiều công sức.D.Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định.Câu 21. Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực:A.Năng suất lao độngB. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên.C. Môi trường văn hóa của tổ chứcD. Chi phí lao động.Câu 22. Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là:A.Phương pháp tính theo năng suất lao động.B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc.C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.D.Phương pháp ước lượng trung bình.Câu 23. Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là:A.Cạnh tranh trong nước, thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sảnlượng năm kế hoạch, số loại sản lượng và dịch vụ mới.B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổchức.C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổchức.D.Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, sốsản phẩm và dịch vụ mới.Câu 24. Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là:A.Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ướclượng trung bình.B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên.C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình.D.Tất cả đều sai.Câu 25. Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắnhạn?A.Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí.B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.C. Phương pháp tính theo NSLĐ.D.Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên.Câu 26. Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụngcác biện pháp, ngoại trừ:A.Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản líB. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chứcC. Thuê những lao động làm việc không trọn ngàyD.Cho các tổ chức khác thuê nhân lựcCâu 27. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhânlực năm kế hoạch của tổ chức thuộc ngành:A.Cơ khí, dệt mayB. Giáo dục, y tế, phục vụC. Điện tử, viễn thông, ngân hàngD.Tất cả đều saiCâu 28. Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch củacác tổ chức thuộc ngành giáo dục, y tế, phục vụ...A.Phương pháp dự đoán xu hướngB. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biênC. Phương pháp ước lượng trung bìnhD.Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tínhCâu 29. Điền vào ‘‘.........’’ từ thích hợpHoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu,xác định.......đưa ra cácchính sách và thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanhnghiệp có đủ nguồn nhân lực với các........phù hợp để thực hiện công việc cónăng suất, chất lượng, hiệu quảA.Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năngB. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệmC. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệmD.Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năngCâu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lựcA.Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chứcB. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lựcC. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồnnhân lựcD.Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lựcCâu 31. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sauđây?n∑ tiLiA. D=i =1STnKmnC. D=∑nB. D=∑ tiSLii =1TnKmtiSKmi =1TiLinD . D=∑ tiSTni =1LiKmCâu 32. Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây:A.Năng suất lao động tăng lênB. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảmC. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăngD. Cả A, Cđều đúngCâu 33. Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau:A.Năng suất lao động giảmB. Năng suất lao động tăngC. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăngD. Cả A,B,C đều saiCâu 34. Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động:A.Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lựcB. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lựcC. Phát triển nguồn nhân lực,biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lựcD.Cả A,B,C đều saiCâu 35. Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trongdoanh nghiệp doanh nghiệpA.Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môncaoB. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làmC. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương củanhân viênD.Tất cả các phương ánCâu 36. Nghỉ luân phiên là gì?A.Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy độngB. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao độngC. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khácD.Nghỉ việc khi không đủ sức khỏeCâu 37. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động?A.Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kìtrướcB. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuấtC. Tuyển quá nhiều lao độngD.Tất cả đều đúngCâu 38. Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiếnlược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.A.Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanhcủa doanh nghiệpB. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh củadoanh nghiệp.C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanhcủa doanh nghiệpD.Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụcho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức.Câu 39. Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhânlực?A.Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chứcB. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuấtC. Làm cơ sỏ cho hoạch định thị trường,tài chínhD.Cả A, B, C đều đúngPHÂN TÍCH CÔNG VIỆCCâu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc, bao gồm:A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc.B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động,theo tiêu chuẩn định biên.C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phươngpháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính.D. A, B, C đúngCâu 2: Khái niệm nào sau đây là đúng với “công việc”?A. Biểu thị từng hoạt động lao động riêng biệt với tính đích cụ thể mà mỗi ngườilao động phải thực hiệnB. Biểu thị tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi cùng một người lao độngC. Tất cả những nhiệm vụ được thực hiện bởi người lao động hoặc tất cả nhữngnhiệm vụ giống nhau được thực hiện bởi một số người lao độngD. Là tập hợp những công việc tương tự về nội dung và có liên quan với nhau ởmức độ nhất định với những đặc tính vốn có,đòi hỏi người lao động có nhữnghiểu biết đồng bộ về chuyên môn nghiệp vụCâu 3: Bước thứ 2 trong quá trình phân tích công việc là:A. Xác định các công việc cần phân tíchB. Tiến hành thu thập thông tinC. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tinD. Sử dụng thông tin thu thập đượcCâu 4: Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêucầu về ……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả côngviệc:A. Chất lượngB. Số lượngC. Số lượng và chất lượngD. Cả 3 đều saiCâu 5. Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích côngviệc?A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuậtcông nhân.C. A, B đều đúng.D. A, B đều sai.Câu 6 :Phòng nguồn nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích công việc?A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộcác hệ thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phântích công việcB. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thậpthông tinC. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việcD. Cả 3 đều đúngCâu 7: ………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầuvề hiểu biết và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước.A. Bản phân loại ngành nghềB. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước.C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việcD. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân.Câu 8: …………. công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách cóhệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể.A. Thiết kế.B. Phân tích.C. Lựa chọn.D. Huấn luyện.Câu 9: Sắp xếp các bước phân tích công việc sau theo thứ tự đúng:a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc.b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin.c. Tiến hành thu thập thông tin.d. Xác định các công việc cần phân tích.A. a-b-c-dC.b-c-d-aB. d-b-c-aD.c-b-d-aCâu 10: ……….. là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiệnlàm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể.A. Bản yêu cầu công việc.B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.C. Bản mô tả công việc.D. A, B, C đều sai.Câu 11: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công việc là đúng?A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiệm vụ, các mối quan hệ trong công việc,môi trường làm việc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đặcđiểm của một công việcB. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiệm hay đặcđiểm của một người để thực hiện tốt công việcC. Là bản liệt kê các đòi hỏi của công việc đối với người thực hiện về các kiếnthức, kĩ năng, kinh nghiệm cần phải có, trình độ giáo dục và đào tạo cần thiếtD. Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng củasự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việcCâu 12: Thông tin điều kiện làm việc thể hiện ở tài liệu nào sau đây?A. Bản tóm tắt kĩ năngB. Bản mô tả công việcC. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việcD. Thông tin chiêu mộ nguồn nhân lựcCâu 13: Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin phải thích hợp với ...............của phân tích công việc?A. Mục đíchB. Công cụC. Tiến trìnhD. Danh mụcCâu 14: Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức.A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động.B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổchức.C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêuchuẩn mơ hồ, chủ quan.D. Tất cả các phương án trên.Câu 15: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì?A.B.C.D.Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin.Tốn thời gian.Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác.Tất cả các phương án trên.Câu 16: Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhaunào?A.B.C.D.Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực.Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân.Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện.Đánh giá khả năng làm việc của người lao động.Câu 17:Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thực hiệnnhất?A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi.B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấnC. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việcD. Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để cóphương pháp phù hợp nhất.Câu 18: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc?A. Phần xác định công việc.B. Sơ yếu lý lịch.C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc.D. Các điều kiện làm việcCâu 19: Là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống cácthông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm làmrõ bản chất của từng công việc?A. Đánh giá công việc.B. Phân tích công việc.C. Thu thập thông tin.D. Tất cả đều sai.Câu 20: Phân tích công việc giúp cho tổ chức xây dựng được các văn bản làm rõ bảnchất của công việc như:A. Bản mô tả công việcB. Bản xác định yêu cầu của công việc với người thực hiệnC. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việcD. Tất cả đều đúngCâu 21: Trong tiến trình thực hiện phân tích công việc, phòng nào đóng vai trò chính,trực tiếp?A. Phòng nguồn nhân lực.B. Phòng kế toán.C. Phòng marketing.D. Cả B và C đều đúng.Câu 22 :Một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượngcủa sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc là kháiniệm nào?A. Bản mô tả công việcB. Bản yêu cầu của công việc với người thực hiệnC. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việcD. Bản tóm tắt kĩ năngCâu 23 :Phòng nguồn nhân lực thường có nhiệm vụ gì trong việc phân tích côngviệc?A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộcác hệ thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phântích công việcB. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi ,bản mẫu điều tra để thu thậpthông tinC. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việcD. Tất cả đều đúngCâu 24 : Bản mô tả công việc thường có nội dung:A. Phần xác định công việcB. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việcC. Các điều kiện làm việcD. Tất cả đều đúngCâu 25: Trong quá trình thực hiện phân tích công việc, phòng nguồn nhân lực đóngvai trò gì?A. Trực tiếp nhưng không chính yếuB. Trực tiếp và chính yếuC. Chính yếu nhưng không trực tiếpD. Không trực tiếp, không chính yếuCâu 26: Tại sao khi thực hiện bảng câu hỏi, thì không nên đưa ra một bảng câu hỏidài?A. Người trả lời ít chú ý đến nội dung của các câu hỏiB. Người trả lời dễ dàng trả lời không chính xác nội dung câu hỏiC. Người trả lời cảm thấy mệt mỏi khi phải thực hiện bảng câu hỏiD. Tất cả đều đúngCâu 27:Bản thảo của mô tả công việc có thể tiến hành theo trình tự các bước nhưthế nào?A. Thu thập thông tin – lập kê kế hoạch – viết lại – phê chuẩnB. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – phê chuẩn – viết lạiC. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – viết lại – phê chuẩnD. Thu thập thông tin – lập kế hoạch – phê chuẩn – viết lạiCâu 28:Câu nào sau đây là sai khi nói về nhiệm vụ của phòng Nguồn nhân lực:A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộcác hệ thống , ác quá trình có lien quan, xác định các bước tiến hành phân tíchcông việcB. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thậpthông tinC. Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những công việc ngoài bộphận của mìnhD. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việcCâu 29: Phân tích công việc thường được tiến hành trong dịp nào?A. Khi tổ chức bắt đầu hoạt động và chương trình phân tích công việc lần đầu tiênđược tiến hànhB. Khi các công việc có sự thay đổi đáng kể về nội dung do kết quả của cácphương pháp mới, các thủ tục mới hoặc công nghệ mới.C. Khi xuất hiện các công việc mớiD. Cả 3 câu trên đều đúngCâu 30: Định mức lao động là gì?A. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiệnnhất địnhB. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm với chất lượngnhất địnhC. Là xác định mức hao phí lao động sống để làm ra một đơn vị sản phẩmtrong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.D. Là xác định mức hao phí lao động để làm ra một đơn vị sản phẩm trongnhững điều kiện nhất định với chất lượng nhất định.Câu 31: ............ là phương pháp trong đó người lao động tự ghi chép lại các hoạtđộng của mình để thực hiện công việc.A. Nhật ký công việcB. Ghi chép các sự kiện quan trọngC. Tốc kýD. Cả A,B,C đều saiCâu 32. Để nâng cao chất lượng của phỏng vấn phân tích công việc, ta nên chú ý:A. Nghiên cứu công việc trước khi phỏng vấn để đưa ra các câu hỏi cần thiếtB. Đặt câu hỏi rõ ràng, gợi ý cho người bị phỏng vấn dễ trả lờiC. Cần kiểm tra lại tính chính xác của các thông tin với người bị phỏng vấnD. Cả 3 phương án trênCâu 33: Ưu điểm của phương pháp bảng câu hỏi để thu thập thông tin trong phântích công việc là:A. Bảng câu hỏi cung cấp thông tin nhanh hơn và dễ thực hiện hơn so với hìnhthức phỏng vấnB. Hỏi một lúc được nhiều người và hỏi được nhiều câu hỏiC. Cả A, B đều saiD. Cả A, B đều đúngCâu 34: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn thu thập thông tin trong phân tíchcông việc là:A. Có thể thông tin thiếu chính xác do hỏi nhầm người không am hiểu, thiếuthiện chíB.Tốn thời gian làm việc với từng nhân viênC. Người phỏng vấn không biết cách phỏng vấnD. Cả A, B, C đều đúngCâu 35: Phân tích công việc nhằm:A. Làm rõ từng giai đoạn, người lao động có những nhiệm vụ và trách nhiệmgìB. Xác định các kì vọng của mình đối với người lao động và làm cho họ hiểucác kì vọng đóC. Tạo sự hoạt động đồng bộ giữa các bộ phận cơ cấu trong doanh nghiệpD. Tất cả đều đúng.Câu 36: Thông tin để thực hiện phân tích công việc:A. Thông tin về tình hình thực hiện công việc, yêu cầu nhân sựB. Thông tin về các yêu cầu đặc điểm, tính năng tác dụng, số lượng, chủngloại của các máy móc, trang bị dụng cụ được sử dụng trong quá trình sửdụng công việc.C. Các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việcD. Các thông tin về điều kiện thực hiện công việcE. Tất cả đều đúngCâu 37: Mỗi người sẽ hoàn thành tốt công việc khi:A. Nắm vững công việc cần làm.B. Có đủ những phẩm chất và kĩ năng cần thiết.C. Có môi trường làm việc thuận lợi.D. Cả 3 ý trên.Câu 38: Tại sao phải cần thiết có bản mô tả công viêc:A. Để mọi người biết họ cần phải làm gì.B. Định ra mục tiêu va tiêu chuẩn cho người thực hiên nhiệm vụ đó.C. Công việc không bị lặp lại do một người khác làm.D. Moi người biết ai làm và làm nhiệm vụ gì, tránh các tình huống va chạm.E. Cả 4 ý trên.Câu 39: Những thông tin cần thiết để tạo ra một bảng mô tả công việc hiệu quả:A. Tên công việc, vị trí trong sơ đồ tổ chức, nơi làm việc, dụng cụ làm việc.B. Công việc cần thực hiện.C. Chỉ dẫn chi tiết về công việc.D. Tiêu chuẩn thực hiện công việc.E. Cả 4 ý trên.Câu 40: Nhược điểm phương pháp trả lời bản câu hỏi?A. Thu được thông tin không chính xác.B. Số câu hỏi được trả lời không nhiềuC. Hỏi được ít câu hỏi.D. Không thu lại được nhiều phiếuCâu 41: ...... là một bản câu hỏi phân tích công việc hướng vào các hành vi lao động,bao gồm 195 yếu tố công việc để đo sáu mặt chính của một công việc.A. PAQB. DOTC. Cả a,b đều đúngD. Cả a,b đều saiCâu 42: Ưu điểm của PAQ là gì?A. PAQ được nghiên cứu và thiết kế cẩn thậnB. Cho phép so sánh thống kê giữa các công việcC. Nó là một danh mục câu hỏi dàiD. Cả a,b đều đúngE. Cả a,b,c đều đúngTUYỂN DỤNG NHÂN VIÊNCâu 1. Tuyển mộ nhân lực là:

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề