Đề thi học kì 2 môn sử lớp 6

Download Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 - Bài kiểm tra lớp 6 môn lịch sử

Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 gồm đề và đáp án đều được Taimienphi.vn cập nhật và chia sẻ dưới đây. Các em học sinh cùng tham khảo để có thể làm quen với dạng câu hỏi trong đề thi, từ đó làm bài thi tốt nhất.

Những đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 sẽ giúp các em học sinh có thể ôn tập, nâng cao kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi. Đồng thời, đề thi này cũng là tài liệu hữu ích để quý thầy cô tham khảo đưa ra đề thi phù hợp và đúng chuẩn hơn.

Tổng hợp Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6

- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 Đề số 1
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 Đề số 2
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 Đề số 3
- Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 Trường THCS Mỹ Đức

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 mẫu số 1

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử

Xem thêm:

- Đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 6
- Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6

Thông qua đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 trên, hy vọng các em học sinh nắm bắt được cấu trúc đề thi và chuẩn bị cho bài thi tốt nhất có thể.

Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm học 2021 - 2022 gồm 8 đề thi sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, Cánh diều. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới.

Với 8 đề kiểm tra học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6, có đáp án và bảng ma trận 3 mức độ còn giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn, môn Toán. Mời thầy cô và các em tải miễn phí 8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6:

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử - Địa lí năm 2021 - 2022

TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ nhận thứcTổng
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoSố CHThời gian% tổng điểm
Số CHThời gian [phút]Số CHThời gian [phút]Số CHThời gian [phút]Số CHThời gian [phút]TNTL

1

Nước Văn Lang-

Âu Lạc

Bài 14 : Nước Văn Lang

- Âu Lạc

2

4

2

4

0,5

2

Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc [Từ thế kỷ II TCN đến năm 938]

Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc

1

2

1

2

0,25

Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X]

1

2

1

2

0,25

Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt

1

10

1

10

1

Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X

1/3

5

1/3

7

1/3

10

1

22

2,5

3

Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam

Bài 18 : Vương quốc Chăm- pa từ TK II - X

1

3

1

3

0,25

Bài 18 : Vương quốc Phù Nam

1

2

1

2

0,25

4

Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu

Bài 17: Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu

1

0,25

1

1

0,25

5

Nước trên Trái đất

Bài 19: Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước

1

2,25

1

2,25

2

4,25

0,5

Bài 20: Sông, nước ngầm và băng hà

1

14

1

2,25

1

1

16,25

1,75

Bài 21: Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển

1

2,25

1

2,25

2

5

0,5

6

Đất và sinh vật trên TĐ

Bài 22: Lớp đất trên Trái đất

1

9

1

9

1

Bài 25: Sự phân bố các đới thiên nhiên trên trái đất

1

9

1

9

1

Tổng - sử

10

6

1

1

12

5

90

10

Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức

40

40

10

10

100

TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao

1

Nước Văn Lang- Âu Lạc

Bài 14: Nước Văn Lang – Âu Lạc

Nhận biết:

- Nêu được khoảng thời gian thành lập, trình bày được tổ chức của Nhà nước Văn Lang – Âu lạc

- Nhận biết được phạm vi lãnh thổ của nước Văn Lang thuộc khu vực ngày nay

- Mô tả được đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc.

Thông hiểu:

- Vẽ được sơ đồ NN Văn Lang – Âu Lạc

Vận dụng

- Nhận xét bộ máy Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc

Vận dụng cao:

- Liên hệ thực tế những phong tục tập quán thời Hùng Vương còn sử dụng đến ngày nay

2

[Câu 1.2]

2

Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc[ Từ thế kỷ II TCN đến năm 938]

Bài 15: Chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc và chuyển biến của xã hội Âu Lạc

Nhận biết:

- Trình bày được các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc thời Bắc thuộc

- Nhận biết được một số chuyển biến quan trọng về kinh tế, xã hội và văn hoá Việt Nam thời Bắc thuộc

Thông hiểu:

- Giải thích được lý do vì sao thế lực PKPB đánh thuế nặng vào sắt và muối.

Vận dụng:

- Miêu tả được đời sống của nhân dân ta dưới ách thống trị của PKPB.

Vận dụng cao:

- Đánh giá được những chính sách cai trị của PKPB đối với nhân dân ta

1

[Câu 3]

Bài 16 : Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỷ X

Nhận biết:

- Trình bày được nét chính các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ của nhân dân ta từ đầu công nguyên đến trước thế kỷ X: Nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa. Sự ra đời của nước Vạn Xuân.

Thông hiểu:

- Giải thích được tại sao đặt tên nước là Vạn Xuân

Vận dụng:

- Lập được biểu đồ, sơ đồ các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu

Vận dụng cao:

- Giới thiệu về một nhân vật lịch sử mà HS yêu thích thời Bắc thuộc

- Xác định được trách nhiệm của bản thân trước công lao của cha ông ta.

1

[Câu 4]

Bài 17 : Cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc của người Việt.

Nhận biết:

- Trình bày được nét chính cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời Bắc thuộc.

Thông hiểu:

- Giải thích được tại sao nhân dân ta vẫn giữ được tiếng nói của tổ tiên.

Vận dụng:

- Xác định được trách nhiệm của bản thân trong cuộc đấu tranh giữ gìn và phát triển văn hoá dân tộc thời đại ngày nay.

1

[Câu 1a- TL]

Bài 18 : Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỷ X

Nhận biết:

- Trình bày được nét chính về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân VN dưới sự lãnh đạo của họ Khúc, họ Dương.

Nét chính về trận chiến Bạch Đằng năm 938.

Thông hiểu:

Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938.

Vận dụng:

- Phân tích được công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ Ngô Quyền với lịch sử dân tộc

- Vận dụng cao:

- Giải thích được những điểm độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền

- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với công lao của các anh hùng dân tộc

1*

[Câu 2a - TL]

1**

[Câu 2c - TL]

1

[Câu 2b - TL]

3

Vương quốc Chăm- pa và Vương quốc Phù Nam

Bài 19: Vương quốc Chăm- pa

Nhận biết:

- Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Chăm- pa. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Chăm- pa.

Thông hiểu:

- So sánh được hoạt động kinh tế người Chăm với người Việt.

Vận dụng:

- Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Chăm- pa còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc.

Vận dụng cao:

- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc

1

[ Câu 1b- TL]

1*

[ Câu 5]

Bài 20 : Vương quốc Phù Nam

Nhận biết:

- Trình bày được nét chính về sự thành lập, quá trình phát triển, suy vong của nước Phù Nam. Nét chính về tổ chức xã hội, kinh tế, thành tựu văn hoá Phù Nam.

Thông hiểu:

- So sánh được hoạt động kinh tế người Phù Nam với người Việt.

Vận dụng:

- Liên hệ thực tiễn để thấy được các di tích lịch sử, lễ hội Phù Nam còn tồn tại đến ngày nay. Các thành tựu này góp phần hình thành nên một Việt Nam đa dạng bản sắc văn hoá dân tộc.

Vận dụng cao:

- Xác định được trách nhiệm của bản thân đối với việc giữ gìn nền văn hoá dân tộc

1

[ Câu 6]

1

[ Câu 1b- TL]

4

Khí hậu và biến đổi khí hậu

Bài 17:

Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu

Nhận biết

- Vị trí đai áp cao

- Đặc điểm tầng đối lưu

- Các loại gió trên trái đất

1TN

5

Nước trên Trái đất

Bài 19:

Thuỷ quyển và vòng tuần hoàn của nước

Nhận biết:

- Sự thay đổi của nhiệt độ trung bình năm trên trái đất

- Trên trái đất có mấy vòng đai nhiệt

Thông hiểu:

- Hoàn thành được bảng so sánh 2 vòng đai nhiệt

1TN

1TN

Bài 20:

Sông, nước ngầm và băng hà

Thông hiểu:

Giá trị của sông , hồ

Vận dụng

Biết được hồ nước ngọt lớn nhất VIệt Nam

1/2 TL

1/2 TL

Bài 21:

Biển và đại dương. Một số yếu tố môi trường biển

*Nhận biết

Tên đại dương rộng lớn và sâu nhất

Nguyên nhân sinh ra sóng

2TN

6

Đất và sinh vật trên TĐ

Bài 22:

Lớp đất trên Trái đất

*Nhận biết

Tên các thành phần của đất

1TN

Bài 25:

Sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất

*Nhận biết

Đặc điểm của các đới thiên nhiên trên Trái Đất

1TL

Tổng

9 – TN

3 - TL

3 – TN

1- TL

1 - TL

1 - TL

Tỉ lệ % theo từng mức độ

UBND ……………………........
TRƯỜNG THCS……………..

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022Môn: Lịch sử & Địa lí 6
[Thời gian làm bài: 90 phút]

A. TRẮC NGHIỆM: [3,0 điểm]. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Nước Văn Lang ra đời vào khoảng thế kỷ?

A. V TCNB. VI TCNC. VII TCN

D. VIII TCN

Câu 2: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?

A. Phong Châu [Phú Thọ ngày nay]C. Luy Lâu [Bắc Ninh ngày nay]B. Mê Linh [Hà Nội ngày nay]

D. Phong Khê [Hà Nội ngày nay]

Câu 3: Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?

A. Lạc hầu, địa chủ HánC. Lạc dân, nông dân lệ thuộcB. Lạc tướng, hào trưởng Việt

D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc

Câu 4: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?

A. Bà TriệuB. Trưng Trắc, Trưng NhịC. Lý Bí

D. Mai Thúc Loan

Câu 5: Ý nào dưới đây không đúng về các thành tựu văn hoá Chăm- pa?

A. Cư dân Chăm- pa có thói quen ở nhà sànB. Từ thế kỷ IV, cư dân Chăm- pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng gọi là chữ PhạnC. Người Chăm xưa thờ tín ngưỡng đa thần [thần Núi, thần Nước, thần Lúa, thần Biển...]

D. Kiến trúc và điêu khắc Chăm- pa được thể hiện qua các công trình tôn giáo như: Thánh địa Mỹ Sơn, Phật viện Đồng Dương [Quảng Nam]

Câu 6: Lãnh thổ chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Tây NguyênB. Nam BộC. Nam Trung Bộ

D. Tây Nam Bộ

Câu 7: Con người cần làm gì để thích ứng và giảm nhẹ biến đổi khí hậu?

A. Thay đổi lối sống đề thân thiện với môi trườngB. Sử dụng nguyên liệu hoá thạchC. Theo dõi bản tin thời tiết hàng ngày

D. Sơ tán người ra khỏi vùng nguy hiểm

Câu 8. Nguồn cung cấp hơi nước lớn nhất từ.

A. Biển và đại dương B. Sông, hồ C. Đất liền

D. Băng tuyết

Câu 9. Đại dương rộng nhất và sâu nhất thế giới

A. Đại Tây DươngB. Thái Bình Dương C. Ấn Độ Dương

D. Bắc Băng Dương

Câu 10. Trong thuỷ quyển nước ngọt chiếm bao nhiêu phần trăm?

A. 97,5%B. 30,1% C. 2,5%

D. 20,5%

Câu 11. Dòng biển được hình thành dưới tác động của

A. Mặt Trăng B. Mặt trời C. Trái Đất

D. Gió

Câu 12. Lưu vực sông là

A. Nguồn nước do băng tanB. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho một con sôngC. Nơi nước sông đổ ra biển

D. Dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định

PHẦN II - PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu 1. [1,25 điểm]:

a] Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?

b] Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?

Câu 2. [2,25 điểm]:

Qua kiến thức bài 18: “Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X”, hãy trả lời các câu hỏi sau:

a] Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?

b] Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?

c] Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?

Câu 3. [1 điểm]: Đất là gì? Kể tên các thành phần của đất?

Câu 4. [1,5 điểm]: Sông, hồ có những giá trị gì? Em hãy cho biết tên hồ nước ngọt lớn nhất nước ta?

Câu 5. [1 điểm]: Em hãy nêu đặc điểm của đới nóng [Phạm vi, khí hậu và động vật, thực vật]?

Đới

Phạm vi

Khí hậu

Thực vật, động vật

Nóng

Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022

I - PHẦN TRẮC NGHIỆM [3đ]: Mỗi ý đúng 0,25đ:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/a

C

D

D

B

A

B

A

A

B

C

D

B

II - PHẦN TỰ LUẬN [7 điểm]

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Câu 1

[1,25đ]

a] Hãy kể tên những phong tục tập quán và tín ngưỡng truyền thống của người Việt vẫn được giữ gìn trong thời kì Bắc thuộc và được duy trì đến ngày nay?

- Tiếng Việt: Người Việt vẫn nghe và nói hoàn toàn bằng tiếng mẹ đẻ

0,25đ

- Tín ngưỡng truyền thống: thờ cúng tổ tiên, thờ các anh hùng dân tộc, thờ các vị thần tự nhiên, …

0,25đ

- Những phong tục tập quán: Ăn trầu, nhuộm răng, làm bánh chưng, bánh giày

0,25đ

b] Hãy kể tên các tầng lớp chính trong xã hội Chăm-pa và Phù Nam?

Xã hội Cham-pa: Tăng lữ, quý tộc, dân tự do và một bộ phận nhỏ nô lệ.

0,25đ

Xã hội Phù Nam: Quý tộc, tăng lữ, thương nhân, thợ thủ công và nông dân.

0,25đ

Câu 2

[2,25đ]

a] Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào?

- Chọn vùng cửa sông Bạch Đằng để bố trí trận địa đánh giặc.

0,25đ

- Dùng cọc lớn, vạt nhọn, bịt sắt đóng ngầm ở trước của biển.

0,25đ

- Tận dụng thủy triều, địa thế sông Bạch Đằng tổ chức mai phục để đánh giặc.

0,25đ

- Tổ chức khiêu chiến, giả thua để dụ giặc vào trận địa.

0,25đ

b] Trình bày ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?

- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 chấm dứt vĩnh viễn thời kỳ Bắc thuộc

0,25đ

- Mở ra kỉ nguyên độc lập tự chủ lâu dài của dân tộc

0,25đ

c] Đánh giá công lao của Khúc Thừa Dụ, Dương Đình Nghệ và Ngô Quyền đối với lịch sử dân tộc?

- Khúc Thừa Dụ đã nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy lật đổ chính quyền đô hộ, xưng làm tiết độ sứ, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.

0,25đ

- Dương Đình Nghệ lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ nhất, xưng làm tiết độ sứ, tiếp tục xây dựng nền tự chủ.

0,25đ

- Ngô Quyền đã lãnh đạo kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ 2, làm nên chiến thắng Bạch Đằng vĩ đại, giành lại độc lập, tự chủ cho dân tộc, chấm dứt hơn một nghìn năm Bắc thuộc.

0,25đ

Câu 3. [1đ]

* Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.

*Tên các thành phần của đất:

· Chất khoáng [khoáng vật]

· Chất hữu cơ

· Nước

· Không khí

0,5đ

0,5đ

Câu 4. [1,5đ]

Giá trị của sông, hồ

Cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt

Cung cấp thủy sản [cá, tôm, … ], cung cấp phù sa

Giao thông đường thủy, giá trị thủy điện

Du lịch, nghỉ dưỡng

Hồ nước ngọt lớn nhất nước ta là hồ Ba Bể thuộc tỉnh Bắc Kạn

[ mỗi ý đúng được 0,25đ]

0,5 đ

Câu 5. [1đ]

Đới

Phạm vi

Khí hậu

Thực vật, động vật

Nóng

Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam [0,25đ]

Nóng quanh năm, nhiệt độ cao [0,25đ]

- Giới thực, động vật hết sức đa dạng, phong phú.

- Thực vật rừng xavan, cây gỗ..

- Động vật: linh dương, ngựa vằn, sư tử, linh cẩu.

[0,5đ]

Tên chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổng
Vận dụng thấpVận dụng cao

Chương 7. Con người và thiên nhiên

Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư trên TG

Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên TG

Xác định được trên lược đồ các khu vực và các thành phố đông dân nhất TG

Ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

5

1,5 đ

15%

1

0,25 đ

2,5%

2

0,5 đ

5%

1

2,0đ

20%

9

4,0 đ

40%

Chương V: Nước Văn Lang- Âu Lạc.

Biết được Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào.

Biết được kinh đô của Nhà nước Âu Lạc đóng ở đâu.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

2

0,5 đ

5%

2

0,5

5%

Chương VI: Thời Bắc thuộc và chống Bắc thuộc [từ TK II TCN đến năm 938].

Trình bày các chính sách cai trị về chính trị, kinh tế và văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc lên đất nước ta trong thời kì Bắc thuộc.

Biết được mâu thuẫn giữa nhân dân ta và các triều đại phong kiến phương Bắc.

- Biết được cuộc KN đầu tiên thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo.

Biết được nguyên nhân khởi sâu xa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

Biết được thời gian Bà Triệu phất cờ KN.

Hiểu được mục đích những việc làm của Khúc Hạo.

Hiểu được mục đích chính sách đồng hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc.

Lập bảng niên biểu về các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ [từ đầu công nguyên đến trước TK X].

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

4TN; 1TL

1đ TN; 2,5đ TL

35,5%

2

0,5

5%

1

1,5

15%

8

5,5

55,5%

Tổng số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

12

5,5

55,5%

2

0,5

5%

3

2

20%

1

2

20%

19

10

100%

I. Trắc nghiệm [4.0 điểm]. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất :

Câu 1: Dân cư phân bố đông đúc ở những khu vực nào sau đây?

A. Hoang mạc B. Vùng núi và cao nguyênC. Gần hai cực.

D. Đồng bằng, ven biển

Câu 2: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng. B. Các trục giao thông lớnC. Ven biển, các con sông lớn.

D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo.

Câu 3: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở địa hình đồng bằng chủ yếu là vì:

A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản.B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu và phát triển kinh tế.C. khí hậu mát mẻ, ổn định.

D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai

Câu 4: Khu vực nào của châu Á dưới đây thực tế có dân cư phân bố thưa thớt nhất?

A. Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á.

D. Đông Nam Á

Câu 5: Khu vực châu Âu có mật độ dân số cao nguyên nhân được cho chủ yếu là do

A. khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.B. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.C. tập trung nhiều dầu khí nhất thế giới.

D. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.

Câu 6: Châu lục nào có số dân ít nhất [ so với toàn thế giới]

A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi

D. Châu Đại Dương

Câu 7: Các thành phố lớn trên Thế giới tập trung chủ yếu ở châu lục nào?

A. Châu ÁB. Châu ÂuC. Châu Phi

D. Châu Đại Dương

Câu 8: Thành phố có qui mô dân số từ 20 triệu người trở lên[ năm 2018] ở Châu Phi là?

A. Mê- hi- cô.B. Xao Pao- lô C. CaiRô

D. Tô- ky- ô.

Câu 9: Mâu thuẫn bao trùm xã hội nước ta thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

A. Nhân dân ta với chính quyền phương Bắc.B. Nô tì với địa chủ, hào trưởng.C. Nông dân lệ thuộc với hào trưởng.

D. Nô tì với quan lại đô hộ phương Bắc.

Câu 10: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?

A. Phong Châu [Phú Thọ ngày nay].B. Luy Lâu [Bắc Ninh ngày nay].C. Mê Linh [Hà Nội ngày nay].

D. Phong Khê [Hà Nội ngày nay].

Câu 11: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?

A. Bà Triệu.B. Trưng Trắc, Trưng Nhị.C. Lý Bí.

D. Mai Thúc Loan.

Câu 12: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII.C. Thế kỉ III TCN.

D. Thế kỉ III.

Câu 13: Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa vào năm nào?

A. Năm 247. B. Năm 248.C. Năm 249.

D. Năm 250.

Câu 14: Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách nào là thâm hiểm nhất?

A. Chính sách đồng hóa.B. Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nộp.C. Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.

D. Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt.

Câu 15: Những việc làm của Khúc Hạo nhằm mục đích gì?

A. Củng cố thế lực của họ Khúc.B. Xây dựng đất nước theo đường lối của mình.C. Củng cố nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui”.

D. Bãi bỏ các thứ lao dịch và định lại mức thuế.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc?

A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc.B. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.C. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta.

D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta.

II. Tự luận [6.0 điểm]

Câu 1: [2,0 điểm] Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.

Câu 2: [2,5 điểm] Trình bày các chính sách cai trị về chính trị, kinh tế và văn hóa của các triều đại phong kiến phương Bắc lên đất nước ta trong thời kì Bắc thuộc?

Câu 3: [1,5 điểm] Lập bảng niên biểu các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc?

Tên cuộc khởi nghĩaNăm diễn raKết quả

Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022

I. Trắc nghiệm [4.0 điểm]. Mỗi câu đúng 0.25 điểm.

Câu12345678
Đáp ánDDBBDDAC
Câu910111213141516
Đáp ánADBCBACC

Tự luận [6.0 điểm]

CâuNội dungĐiểm

1 [2đ]

Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.

0,5 đ

0,5 đ

1,0 đ

- Thay đổi tích cực: Con người sử dụng và cải tạo đất đai khiến cho đất trở nên màu mỡ và phì nhiêu hơn.

- Thay đổi tiêu cực: Con người xả nước thải công nghiệp và sinh hoạt ra sông, biển -> ô nhiễm nguồn nước.

- Con người khai thác thông minh các nguồn tài nguyên: Sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời để sản xuất điện, sử dụng trong sinh hoạt...

2 [2,5đ]

a. Chính sách cai trị về chính trị:

- Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, chia nước ta thành các châu, quận, huyện.

- Áp dụng pháp luật hà khắc và thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta.

0,25

0,25

b. Chính sách bóc lột về kinh tế:

- Áp đặt chính sách tô thuế nặng nề.

- Nắm độc quyền về sắt và muối, bắt dân ta cống nạp nhiều vải vóc, hương liệu, sản vật quý…

0,25

0,25

c. Chính sách cai trị về văn hóa

- Thực hiện chính sách đồng hoá dân tộc Việt.

+ Đưa người Hán sang sinh sống lâu dài.

+ Mở trường dạy chữ Hán, áp dụng luật Hán.

+ Tìm cách truyền bá văn hoá, phong tục phương Bắc.

0,25

0,25

0,25

Câu 3 [1,5đ]

Tên cuộc khởi nghĩa

Năm diễn ra

Kết quả

Hai Bà Trưng

40

Nhà Hán đem quân sang đàn áp, khởi nghĩa thất bại

Bà Triệu

248

Nhà Ngô đem quân sang đàn áp, khởi nghĩa thất bại.

Lí Bí

542

Đầu thế kỉ VII, nhà Tùy đưa quân sang xâm lược, nước Vạn Xuân chấm dứt.

Mai Thúc Loan

713

Năm 722, nhà Đường đem quân đàn áp.

0,5

0,25

0,5

0,25

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo

Phần I. Trắc nghiệm [5,0 điểm]

Câu 1. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào Việt Nam trong thời Bắc thuộc?

A. Làm giấy.B. Đúc trống đồng.C. Làm gốm.

D. Sản xuất muối.

Câu 2. Lược đồ sau đây thể hiện diễn biến chính của cuộc khởi nghĩa nào?

A. Khởi nghĩa Bà Triệu.B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.

D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.

Câu 3. Mục tiêu chung của các cuộc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thời Bắc thuộc là giành

A. quyền dân sinh.B. độc lập, tự chủ.C. quyền dân chủ.

D. chức Tiết độ sứ.

Câu 4. Căn cứ làng Giàng gắn với nghĩa quân của Dương Đình Nghệ nay thuộc địa phương nào?

A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.C. Huyện Thiệu Dương, tỉnh Thanh Hoá.

D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.

Câu 5. Người lãnh đạo nhân dân Việt Nam tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán lần thứ hai [năm 938] là

A. Phùng Hưng.B. Mai Thúc Loan.C. Lý Bí.

D. Ngô Quyền.

Câu 6. Thông tin nào dưới đây không đúng về Khúc Thừa Dụ?

A. Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang [Hải Dương].B. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy giành quyền tự chủ.C. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.

D. Năm 907, Khúc Thừa Dụ mất, con trai là Khúc Hạo lên nắm chính quyền.

Câu 7. Cuối thế kỉ II, Khu Liên đã lãnh đạo nhân dân huyện Tượng Lâm nổi dậy lật đổ ách cai trị của nhà Hán, lập ra nước

A. Lâm Ấp.B. Văn Lang.C. Âu Lạc.

D. Phù Nam.

Câu 8. Địa bàn chủ yếu của Vương quốc Phù Nam thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Tây Nguyên.B. Nam Bộ.C. Bắc Bộ.

D. Trung Bộ.

Câu 9. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có

A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

Câu 10. Hợp lưu là gì?

A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.

D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển.

Câu 11. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động?

A. 5.B. 3.C. 2.

D. 4.

Câu 12. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do

A. động đất.B. bão.C. dòng biển.

D. gió thổi.

Câu 13. Thổ nhưỡng là gì?

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Câu 14. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.B. Ôn đới lục địa.C. Ôn đới địa trung hải.

D. Ôn đới hải dương.

Câu 15. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của

A. nguồn cấp gen.B. thành phần loài.C. số lượng loài.

D. môi trường sống.

Câu 16. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?

A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.

D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 17. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

A. Hoang mạc, hải đảo.B. Các trục giao thông.C. Đồng bằng, trung du.

D. Ven biển, ven sông.

Câu 18. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do

A. chiến tranh, thiên tai.B. khai thác quá mức.C. phát triển nông nghiệp.

D. dân số đông và trẻ.

Câu 19. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành

A. nước.B. sấm.C. mưa.

D. mây.

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?

A. Thành phần quan trọng nhất của đất.B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.

D. Thường ở tầng trên cùng của đất.

Phần II. Tự luận [5,0 điểm]

Câu 1 [2,0 điểm]. Tóm tắt diễn biến, kết quả và ý nghĩa của khởi nghĩa Phùng Hưng [776 – 791]. Tại sao nhân dân Việt Nam truy tôn Phùng Hưng là Bố Cái Đại vương?

Câu 2 [3,0 điểm].

a] Nêu tầm quan trọng của nước ngầm.

b] Cho biết thế nào là phát triển bền vững? Giải thích tại sao lại phải đặt mục tiêu phát triển bền vững?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2021 - 2022

Phần I. Trắc nghiệm [5,0 điểm]

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-C

3-B

4-C

5-D

6-C

7-A

8-B

9-D

10-B

11-B

12-C

13-B

14-D

15-B

16-D

17-A

18-B

19-D

20-C

Phần II. Tự luận [5,0 điểm]

CÂU

NỘI DUNG

ĐIỂM

1

[2,0 điểm]

* Diễn biến, kết quả, ý nghĩa của khởi nghĩa Phùng Hưng:

- Diễn biến:

+ Năm 776, Phùng Hưng dấy binh khởi nghĩa và nhanh chóng làm chủ vùng Đường Lâm.

+ Được nhân dân các vùng xung quanh hưởng ứng, Phùng Hưng chiếm được thành Tống Bình, tổ chức việc cai trị.

+ Sau khi Phùng Hưng qua đời, con trai ông là Phùng An nối nghiệp.

+ Năm 791, nhà Đường đem quân sang đàn áp, cuộc khởi nghĩa bị dập tắt.

- Kết quả: giành và giữ chính quyền độc lập trong khoảng 9 năm.

- Ý nghĩa: thể hiện lòng yêu nước, củng cố quyết tâm giành độc lập, tự chủ của người Việt.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

* Nhân dân truy tôn Phùng Hưng là Bố cái đại vương...

- Nhớ công đức đánh đuổi giặc ngoại xâm của Phùng Hưng, sau khi ông mất, nhân dân suy tôn ông là “Bố Cái Đại Vương” - Vua Bố Mẹ [“bố” có nghĩa là cha; “cái” có nghĩa là mẹ].

0,5

2 [3,0 điểm]

a] Tầm quan trọng của nước ngầm

- Cung cấp nguồn nước cho sông hồ.

- Cung cấp nước cho sinh hoạt.

- Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp,…

-> Đây là nguồn nước ngọt quan trọng cho toàn thế giới.

b]

- Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu của thế hệ hiện tại của con người nhưng không làm tổn hại tới khả năng đáp ứng các nhu cầu của thế hệ tương lai.

- Phải đặt mục tiêu phát triển bền vững bởi vì:

+ Trong suốt lịch sử phát triển của mình, con người đã luôn khai thác tài nguyên thiên nhiên nhằm phục vụ cho cuộc sống.

+ Không phải tài nguyên nào cũng là vô hạn mà sẽ dần cạn kiệt.

-> Do đó cần phải biết cách khai thác tài nguyên thiên nhiên hợp lí, sử dụng tiết kiệm và phát triển công nghệ tìm tài nguyên thay thế.

1,0

0,5

.......

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Video liên quan

Chủ Đề