Câu 1: Trang 116 toán VNEN 4 tập 2
Chơi trò chơi "Đặt bài toán theo sơ đồ":
Xem lời giải
Câu 2: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Xem lời giải
Câu 3: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2
Viết số thích hợp vào ô trống:
Xem lời giải
Câu 4: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2
Cả hai bể chứa tất cả 560l nước. Lượng nước chứa trong bể thứ nhất bằng $\frac{5}{3}$ lượng nước chứa trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?
Xem lời giải
Câu 5: Trang 117 toán VNEN 4 tập 2
Trong ngày chủ nhật, cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành Công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo bán được cửa hàng Thắng Lợi và cửa hàng thành công là $\frac{7}{4}$. Hỏi trong ngày chủ nhật đó, mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo?
Xem lời giải
B. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 118 toán VNEN 4 tập 2
Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
Xem lời giải
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn Giải Toán lớp 4 VNEN Bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng [hiệu] và tỉ số của hai số đó được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học, bổ sung cho mình các kỹ năng thực hành giải bài tập một cách chính xác nhất.
Hoạt động thực hành Bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng [hiệu] và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học mời các em cùng tham khảo
Câu 1 trang 116 Toán VNEN 4 tập 2
Chơi trò chơi "Đặt bài toán theo sơ đồ":
Đáp án
Nêu bài toán:
Tổ một và tổ hai lớp em có tất cả 63 người. Số thành viên tổ 1 bằng 4/3 số thành viên tổ 2. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu thành viên?
Câu 2 tập 2 trang 117 Toán 4 VNEN
Viết số thích hợp vào ô trống:
Tổng hai số | 205 | 1530 | 2613 |
Tỉ số của hai số | 2/3 | 7/8 | 8/5 |
Số lớn | |||
Số bé |
Đáp án
Tổng hai số | 205 | 1530 | 2613 |
Tỉ số của hai số | 2/3 | 7/8 | 8/5 |
Số lớn | 123 | 816 | 1608 |
Số bé | 82 | 714 | 1005 |
Câu 3 Toán VNEN lớp 4 tập 2 trang 117
Viết số thích hợp vào ô trống:
Hiệu của hai số | 451 | 564 | 1204 |
Tỉ số của hai số | 2/3 | 5/8 | 7/5 |
Số lớn | |||
Số bé |
Đáp án
Hiệu của hai số | 451 | 564 | 1204 |
Tỉ số của hai số | 2/3 | 5/8 | 7/5 |
Số lớn | 1353 | 1504 | 4214 |
Số bé | 902 | 940 | 3010 |
Câu 4 tập 2 Toán lớp 4 VNEN trang 117
Cả hai bể chứa tất cả 560l nước. Lượng nước chứa trong bể thứ nhất bằng 5/3 lượng nước chứa trong bể thứ hai. Hỏi mỗi bể chứa bao nhiêu lít nước?
Đáp án
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 [phần]
Giá trị của mỗi phần là: 560 : 8 = 70 [lít nước]
Lượng nước chứa trong bể thứ nhất là: 70 x 5 = 350 [lít nước]
Lượng nước chứa trong bể thứ hai là: 70 x 3 = 210 [lít nước]
Đáp số: Bể thứ nhất 350 lít
Bể thứ hai 210 lít
Câu 5 SGK trang 117 tập 2 Toán VNEN 4
Trong ngày chủ nhật, cửa hàng Thắng Lợi bán được nhiều hơn cửa hàng Thành Công 57 gói kẹo. Tỉ số kẹo bán được cửa hàng Thắng Lợi và cửa hàng thành công là 7/4. Hỏi trong ngày chủ nhật đó, mỗi cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo?
Đáp án
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 4 = 3 [phần]
Giá trị của mỗi phần là: 57 : 3 = 19 [gói kẹo]
Cửa hàng Thắng Lợi bán được số gói kẹo là:
19 x 7 = 133 [gói kẹo]
Cửa hàng Thành Công bán được số gói kẹo là:
133 - 57 = 76 [gói kẹo]
Đáp số: Thắng Lợi 133 gói
Thành Công 76 gói
Hoạt động ứng dụng Bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng [hiệu] và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4
Dưới đây sẽ hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong bài học một cách chi tiết, dễ hiểu
Câu 1 sách Toán 4 VNEN trang 118 tập 2
Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa, tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay
Đáp án
Hiệu số phần bằng nhau là: 4 - 1 = 3 [phần]
Sau 3 năm, tuổi của mẹ là: [27 : 3] x 4 = 36 [tuổi]
Vậy, năm nay tuổi mẹ là: 36 - 3 = 33 [tuổi]
Năm nay tuổi con là: 33 - 27 = 6 [tuổi]
Đáp số: mẹ 33 tuổi, con 6 tuổi
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải Bài 110: Ôn tập về tìm hai số biết tổng [hiệu] và tỉ số của hai số đó Toán VNEN lớp 4 file PDF hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết
Bài 110. LUYỆN TẬP 1. So sánh hai phân số: a] — và —- 4 10 Ta có: - 3x5 4x5 15 20 5_ 10 5x2 10 X 2 10 20 , , 35 , 5] —— va 25 Ta co: 16 14 35 25 35 X 14 25 X 14 16 _ 16 X 25 400 14 “ 14 X 25 ” 350 Mà: 490 350 400 35 16 —— • Vậy 350 J 25 14 7 7x7 Cách 1: Ta có: ị = 5 5x7 49 Mà: — > 25 • Vậy 49 . 5 _ 5 X 5 _ 25 35 ’ 7 - 7 X 5 - 35 7 . 5 _ > _• 5 7 So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau: Cácli 2: So sánh hai phân số với 1. Ta có : — > 1 ; 1 > 7 b] 24 21 Cách 1: Ta có 14 16 14 X 21 _ 294 16 X 21 - 336 24 21 24 X 16 _ 384 21X 16 ” 336 _ 294 384 _ 14 _ Mà: -^4 < TTT- Vậy < 336 336 16 24 21' Cách 2: So sánh hai phân số với 1. Ta có : < Vậy 14 16 24 21 ■ 3. So sánh hai phân số có cùng tử số [theo mẫu]: * Nhớ lai: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn. Mẫu: So sánh: ~ và Ta có: 14 14 17 14 9_ 17' So sánh: A và A Ta CÓ: 17 > 15, nên: . 45 . 45 „ . _ 45 45 So sánh: A và Ta CÓ: 11 “~ 11 19 11 19 4. a] Viết các phân số Ệ ; 4 ; theo thứ tự từ bé đến lổn: 9 9 9 Viết các phân số — theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 3 5 7.7.7 3 ’ 5 ’ 6 5 3 Viết các phân số ; -y ; -9 theo thứ tự từ bé đến lớn: 4 5 3.4.5 5*5*4 5. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]: , 4 5 a] — và — 9 4 Ta có: < 1 ; 1 < 4. Vậy . 9 4 9 4 IX 2 7 b] — và -- 7 2 X 2 • — Ta có: £• < 1 ; 1 < —. Vậy 5 <
Giải Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng [hiệu] và tỉ số của hai số đó phần hoạt động thực hành trang 116, 117 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |