Đề thi hệ cambridge

Cơ sở 1: Khu E, Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội

Cơ sở 2: 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội

ĐT: 0243 554 5231

Email:

Đề thi hệ cambridge
Đề thi hệ cambridge
Đề thi hệ cambridge
Đề thi hệ cambridge

Đề thi hệ cambridge

Kiểm tra trình độ tiếng Anh của bạn

Chúng tôi là Cambridge Assessment English. Trực thuộc Trường Đại Học Cambridge, chúng tôi giúp hàng triệu người học tiếng Anh và chứng tỏ khả năng của mình cho cả thế giới.

Tìm hiểu xem kỳ thi Cambridge English nào phù hợp với bạn nhất. Làm thử bài thi online ngắn và miễn phí của chúng tôi.

Đề thi hệ cambridge

Bắt đầu bài thi

Đề thi hệ cambridge

Bắt đầu bài thi

Đề thi hệ cambridge

Bắt đầu bài thi

Đề thi hệ cambridge

Bắt đầu bài thi

Chuẩn bị cho kỳ thi Cambridge English

Chúng tôi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn thi để giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi của mình. Các tài liệu này bao gồm các tài liệu miễn phí như các bài thi thử, danh sách từ vựng và bài tập. Tìm kiếm kỳ thi của bạn và tìm các tài liệu ôn thi bạn cần.

Ôn thi

Vui lòng lưu ý: Test your English không phải là một kỳ thi Cambridge English, điểm số và trình độ thể hiện ở đây chỉ mang tính chất tham khảo. Điểm số của bạn ở bài thi này không được sử dụng như một chứng chỉ ngôn ngữ chính thức .

Đề thi hệ cambridge

Hành trình từng bước học tiếng Anh

Cambridge English Qualifications là các kỳ thi chuyên sâu giúp cho việc học tiếng Anh trở nên thú vị, hiệu quả và bổ ích. Phương pháp tiếp cận độc đáo của chúng tôi khuyến khích sự tiến bộ không ngừng với lộ trình học rõ ràng giúp nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Chúng tôi có các văn bằng chứng chỉ cho trường học, dùng cho các mục đích thông thường, giáo dục bậc cao và thương mại.

Tìm hiểu thêm

Đề thi hệ cambridge

Đơn giản hóa bài thi tiếng Anh của bạn

Linguaskill là một bài thi trực tuyến nhanh chóng và thuận tiện nhằm giúp các tổ chức giáo dục và nhà tuyển dụng kiểm tra trình độ tiếng Anh của các cá nhân và nhóm ứng cử viên. Bài thi này kết hợp công nghệ mới nhất với độ tin cậy và chất lượng mà mọi người mong đợi từ Cambridge.

Tìm hiểu thêm

Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang1/4! TRUNG TÂM ANH NGỮ SMARTIE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4 Điểm Họ tên, Chữ ký GK1 Họ tên, Chữ ký GK2 Bằng số: Bằng chữ: Năm học: Môn thi: TIẾNG ANH Ngày thi: …… – 9 – 2011 Thời gian làm bài: 40 phút Số phách: (Bài thi gồm 04 trang. Thí sinh làm trực tiếp vào bài trong khuôn khổ tờ giấy thi này và không được dùng bất cứ loại từ điển nào. Giám thị không phát thêm bất cứ tờ giấy thi nào khác. Trái điều này bài thi sẽ bị loại) PHẦN A: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (8 điểm) Câu 1: Khoanh tròn 1 từ khác loại với các từ còn lại. (1 điểm) 1. A. one B. three C. eighth D. four 2. A. he B. she C. my D. I 3. A. morning B. January C. night D. lunch 4. A. Bill B. Peter C. Hello D. Anna 5. A. boat B. car C. bike D. bus Câu 2: Nhìn vào các bức tranh bên trái để hoàn thành các câu sau. (1 điểm) 1. My father goes to work by __________. 2. There are many __________ in my garden. 3. __________ is her favourite fruit. 4. Tim brushes his __________ every day. 5. What time is it now? ~ It is _____________. Trước khi giao bài cho người chấm thi, chủ tịch hội đồng dọc phách theo đườg kẻ này NGƯỜI COI THI Họ và tên Ký 1. 2. Chủ tị ch Hội đồng chấm thi ghi số phách Kỳ thi: Khóa ngày: … -… …… Hội đ ồng coi thi: Họ tên thí sinh: ………… ………………………… Dân tộc: …………Nam/Nữ Sinh ngày: …./ …. / 20… Học sinh trường: Tiểu học Dịch Vọng B Lớp: MÔN THI: TIẾNG ANH 4 Thí sinh không được ký tên hay viết dấu hiệu gì vào tờ giấy thi. Trái điều này, bài thi sẽ bị loại. ĐỀ CHÍNH THỨC Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang2/4! Câu 3: Ghép một câu ở cột A với 1 câu ở cột B. Viết câu trả lời xuống phía dưới. Xem ví dụ. (1 điểm) A 0. What is your name? 1. What are those? 2. How many desks are there in your classroom? 3. Who is that? 4. What does your mother do? 5. Where are your children? B a. She is a teacher. b. They are radios. c. They are in the yard. d. There are fifteen. e. That is my father. f. My name is Paul. 0. ___f___ 1. ______ 2. ______ 3. _______ 4. _______ 5. _______ Câu 4: Gạch chân từ bị sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng. Viết từ sửa vào chỗ trống. Xem ví dụ. (2 điểm) 0. I am nine year old. 1. I study on Nghia Do primary school. 2. There is a eraser on the table. 3. Sit down and open you book. 4. How are you? ~ I am nine. 5. Binh washs her face every morning. 0. ___years______ 1. _____________ 2. _____________ 3. _____________ 4. _____________ 5. _____________ Câu 5: Chọn một từ trong hộp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau (1 điểm). dinner mum reading listening is at on are A: Where are you? B: I am (1) __________ home. A: What are you doing? B: I am (2) __________ to music. A: What (3) __________ your dad doing? B: He is watching TV. A: What about your (4) __________? B: She is cooking (5) __________. Câu 6: Đọc đoạn văn sau rồi viết Đ (đúng) cho mỗi câu đúng và S (Sai) cho mỗi câu sai so với nội dung của bài. (2 điểm) Hoa is my classmate. She is nine years old. There are five people in her family: her father, her mother, her brother, her sister and Hoa. Her father is forty-nine years old. He’s a doctor. Her mother is forty-five and she is a nurse. Her brother is twenty-three. He is an engineer. Her sister is eighteen and she is a student. 0. Hoa is nine years old. ___Đ___ 1. Hoa is a student. ________ 2. Her father is 45 years old. ________ 3. Her mother is a nurse. ________ 4. Her brother is a student, too. ________ 5. Hoa’s sister is eight years older than her. ________ !Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang3/4!PHẦN B: NGHE HIỂU (2 điểm) Câu 7: Nghe và nối. (1 điểm) Listen and draw line. There is one example. (1 pt) Câu 8: Nghe và điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống. (1 điểm) Read the questions. Listen and then write a name or a number. There are two examples. (1 pt) Examples: His name is ____ Peter______. He is _____seven______ years old. Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang4/4!Questions: 1. He lives in ____________ street. 2. The dog’s name is ___________. 3. Peter is in class ___________. 4. This is Mrs. ____________. 5. Peter has ____________ classmates. HẾT Trung tâm SMARTIE –24 / 118 Nguyễn Khánh Toàn – 5/196 Thái Thịnh Trang5/4!TRUNG TÂM ANH NGỮ SMARTIE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 4 Năm học: Câu 5: Tìm được lỗi sai cho 0.2 điểm. Viết được cách sửa cho 0.2 điểm Các câu còn lại mỗi câu đúng cho 0.2 điểm. Tổng điểm: 10 - Làm tròn đến 0.25 Câu 1: 0.2 x 5 = 1 1. C. eighth 2. C. my 3. B. January 4. C. Hello 5. A. boat Câu 2: 0.2 x 5 = 1 1. motorbike 2. flowers 3. Apple 4. teeth 5. half past nine / nine thirty / thirty past nine Câu 3: 0.2 x 5 = 1 1. b 2. d 3. e 4. a 5. c Câu 4: 0.4 x 5 = 2 1. on  at 2. a  an 3. you  your 4. nine  fine 5. washs  washes Câu 5: 0.2 x 5 = 1 1. at 2. listening 3. is 4. mum 5. dinner Câu 6: 0.4 x 5 = 2 1. Đ 2. S 3. Đ 4. S 5. S Câu 7: 0.2 x 5 = 1 1. The robot is in front of the tiger. 2. The hat is on the man’s head. 3. The box is under the elephant. 4. The ball is behind the dog. 5. The chair is between the tiger and the duck. Câu 8: 0.2 x 5 = 1 1. LONG 2. TOM 3. EIGHT / 8 4. GREEN 5. NINE / 9 ĐỀ CHÍNH THỨC