Dđộng từ bất quy tắc là gì
Động từ bất quy tắc luôn là vấn đề nan giải với những người học tiếng Anh dù ở trình độ nào. Bởi động từ bất quy tắc rất khó học thuộc nhưng lại dễ quên. Vậy làm sao để học động từ bất quy tắc hiệu quả? Anh Ngữ Ms Hoa sẽ bật mí cho bạn mẹo học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả và dễ nhớ nhé! Show
I. ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC LÀ GÌ?Động từ bất quy tắc là gì? Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) là động từ ko có quy tắc dùng để chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Hay nói cách khác, động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo những quy tắc thông thường khi chuyển sang thì quá khứ, quá khứ hoàn thành và hiện tại hoàn thành. Khác với động từ thường (Regular Verbs) có thì quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng "-ed", động từ bất quy tắc thường gặp có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không thống nhất. >>> ĐỪNG BỎ LỠ: Cách phát âm đuôi ED Động từ thường (Regular Verbs) Động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ luôn kết thúc bằng “-ed” Có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không tuân theo bất cứ một quy tắc nào Ex: (hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ) walk → walked → walked (đi bộ) listen → listened → listened (nghe) play → played → played (chơi)
Ex: (hiện tại → quá khứ → quá khứ phân từ) be → was/ were → been go → went → gone (đi) get → got → got/gotten (có) Câu bị động chính là một trong những dạng câu mà các bạn sẽ bắt gặp động từ bất quy tắc nhiều nhất: >> XEM NGAY: Tân ngữ trong tiếng anh II. BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANHNgoài những mẹo nhỏ trên để học và nhớ các động từ bất quy tắc hay gặp, chúng ta cũng không còn cách nào hơn là học thuộc các động từ khác. Bằng cách học liên tục và vận dụng tiếng Anh không ngừng nghỉ, các bạn sẽ có thể sử dụng động từ bất quy tắc một cách nhuần nhuyễn và thành thục. Không chỉ đơn giản là việc học thuộc lòng như một chú vẹt, bạn cần ứng dụng các từ này linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để có thể in sâu vào trí nhớ. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh đầy đủ và thông dụng nhất: STT Động từ Thể quá khứ Quá khứ phân từ Nghĩa của động từ 1 abide abode/abided abode / abided lưu trú, lưu lại 2 arise arose arisen phát sinh 3 awake awoke awoken đánh thức, thức 4 be was/were been thì, là, bị, ở 5 bear bore borne mang, chịu đựng 6 become became become trở nên 7 befall befell befallen xảy đến 8 begin began begun bắt đầu 9 behold beheld beheld ngắm nhìn 10 bend bent bent bẻ cong 11 beset beset beset bao quanh 12 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ 13 bid bid bid trả giá 14 bind bound bound buộc, trói 15 bleed bled bled chảy máu 16 blow blew blown thổi 17 break broke broken đập vỡ 18 breed bred bred nuôi, dạy dỗ 19 bring brought brought mang đến 20 broadcast broadcast broadcast phát thanh 21 build built built xây dựng 22 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy 23 buy bought bought mua 24 cast cast cast ném, tung 25 catch caught caught bắt, chụp 26 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi 27 choose chose chosen chọn, lựa 28 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai 29 cleave clave cleaved dính chặt 30 come came come đến, đi đến 31 cost cost cost có giá là 32 crow crew/crewed crowed gáy (gà) 33 cut cut cut cắn, chặt 34 deal dealt dealt giao thiệp 35 dig dug dug dào 36 dive dove/ dived dived lặn, lao xuống 37 draw drew drawn vẽ, kéo 38 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy 39 drink drank drunk uống 40 drive drove driven lái xe 41 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở 42 eat ate eaten ăn 43 fall fell fallen ngã, rơi 44 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi 45 feel felt felt cảm thấy 46 fight fought fought chiến đấu 4 find found found tìm thấy, thấy 7 flee fled fled chạy trốn 48 fling flung flung tung; quang 49 fly flew flown bay 50 forbear forbore forborne nhịn 51 forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán 52 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán 53 foresee foresaw forseen thấy trước 54 foretell foretold foretold đoán trước 55 forget forgot forgotten quên 56 forgive forgave forgiven tha thứ 57 forsake forsook forsaken ruồng bỏ 58 freeze froze frozen (làm) đông lại 59 get got got/ gotten có được 60 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng 61 gird girt/ girded girt/ girded đeo vào 62 give gave given cho 63 go went gone đi 64 grind ground ground nghiền, xay 65 grow grew grown mọc, trồng 66 hang hung hung móc lên, treo lên 67 hear heard heard nghe 68 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên 69 hide hid hidden giấu, trốn, nấp 70 hit hit hit đụng 71 hurt hurt hurt làm đau 72 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm 73 input input input đưa vào (máy điện toán) 74 inset inset inset dát, ghép 75 keep kept kept giữ 76 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ 77 knit knit/ knitted knit/ knitted đan 78 know knew known biết, quen biết 79 lay laid laid đặt, để 80 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo 81 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua 82 learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết 83 leave left left ra đi, để lại 84 lend lent lent cho mượn (vay) 85 let let let cho phép, để cho 86 lie lay lain nằm 87 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng 88 lose lost lost làm mất, mất 89 make made made chế tạo, sản xuất 90 mean meant meant có nghĩa là 91 meet met met gặp mặt 92 mislay mislaid mislaid để lạc mất 93 misread misread misread đọc sai 94 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả 95 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn 96 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm 97 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ 98 outbid outbid outbid trả hơn giá 99 outdo outdid outdone làm giỏi hơn 100 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn 111 output output output cho ra (dữ kiện) 112 outrun outran outrun chạy nhanh hơn; vượt giá 113 outsell outsold outsold bán nhanh hơn 114 overcome overcame overcome khắc phục 115 overeat overate overeaten ăn quá nhiều 116 overfly overflew overflown bay qua 117 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng 118 overhear overheard overheard nghe trộm 119 overlay overlaid overlaid phủ lên 120 overpay overpaid overpaid trả quá tiền 121 overrun overran overrun tràn ngập 122 oversee oversaw overseen trông nom 123 overshoot overshot overshot đi quá đích 124 oversleep overslept overslept ngủ quên 125 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp 126 overthrow overthrew overthrown lật đổ 127 pay paid paid trả (tiền) 128 prove proved proven/proved chứng minh (tỏ) 129 put put put đặt; để 130 read / riːd / read /red / read / red / đọc 131 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại 132 redo redid redone làm lại 133 remake remade remade làm lại; chế tạo lại 134 rend rent rent toạc ra; xé 135 repay repaid repaid hoàn tiền lại 136 resell resold resold bán lại 137 retake retook retaken chiếm lại; tái chiếm 138 rewrite rewrote rewritten viết lại 139 rid rid rid giải thoát 140 ride rode ridden cưỡi 141 ring rang rung rung chuông 142 rise rose risen đứng dậy; mọc 143 run ran run chạy 144 saw sawed sawn cưa 145 say said said nói 146 see saw seen nhìn thấy 147 seek sought sought tìm kiếm 148 sell sold sold bán 149 send sent sent gửi 150 sew sewed sewn/sewed may 151 shake shook shaken lay; lắc 152 shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / sheared shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ xén lông (Cừu) 153 shed shed shed rơi; rụng 154 shine shone shone chiếu sáng 155 shoot shot shot bắn 156 show showed shown/ showed cho xem 157 shrink shrank shrunk co rút 158 shut shut shut đóng lại 159 sing sang sung ca hát 160 sink sank sunk chìm; lặn 161 sit sat sat ngồi 162 slay slew slain sát hại; giết hại 163 sleep slept slept ngủ 164 slide slid slid trượt; lướt 165 sling slung slung ném mạnh 166 slink slunk slunk lẻn đi 167 smell smelt smelt ngửi 168 smite smote smitten đập mạnh 169 sow sowed sown/ sewed gieo; rải 170 speak spoke spoken nói 171 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt 172 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần 173 spend spent spent tiêu sài 174 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn; đổ ra 175 spin spun/ span spun quay sợi 176 spit spat spat khạc nhổ 177 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng 178 spread spread spread lan truyền 179 spring sprang sprung nhảy 180 stand stood stood đứng 181 stave stove/ staved stove/ staved đâm thủng 182 steal stole stolen đánh cắp 183 stick stuck stuck ghim vào; đính 184 sting stung stung châm ; chích; đốt 185 stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi 186 strew strewed strewn/ strewed rắc , rải 187 stride strode stridden bước sải 188 strike struck struck đánh đập 189 string strung strung gắn dây vào 190 strive strove striven cố sức 191 swear swore sworn tuyên thệ 192 sweep swept swept quét 193 swell swelled swollen/ swelled phồng; sưng 194 swim swam swum bơi lội 195 swing swung swung đong đưa 196 take took taken cầm ; lấy 197 teach taught taught dạy ; giảng dạy 198 tear tore torn xé; rách 199 tell told told kể ; bảo 200 think thought thought suy nghĩ 201 throw threw thrown ném ; liệng 202 thrust thrust thrust thọc ;nhấn 203 tread trod trodden/ trod giẫm ; đạp 204 unbend unbent unbent làm thẳng lại 204 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn 206 undergo underwent undergone kinh qua 207 underlie underlay underlain nằm dưới 208 underpay underpaid underpaid trả lương thấp 209 undersell undersold undersold bán rẻ hơn 210 understand understood understood hiểu 211 undertake undertook undertaken đảm nhận 212 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm 213 undo undid undone tháo ra 214 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông 215 unwind unwound unwound tháo ra 216 uphold upheld upheld ủng hộ 217 upset upset upset đánh đổ; lật đổ 218 wake woke/ waked woken/ waked thức giấc 219 waylay waylaid waylaid mai phục 220 wear wore worn mặc 221 weave wove/ weaved woven/ weaved dệt 222 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn 223 weep wept wept khóc 224 wet wet / wetted wet / wetted làm ướt 225 win won won thắng ; chiến thắng 226 wind wound wound quấn 227 withdraw withdrew withdrawn rút lui 228 withhold withheld withheld từ khước 229 withstand withstood withstood cầm cự 230 work worked worked rèn (sắt), nhào nặng đất 231 wring wrung wrung vặn ; siết chặt 232 write wrote written viết Bạn có thể Download đầy đủ 360 động từ bất quy tắc TẠI ĐÂY III. MỘT SỐ MẸO KHI HỌC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮCTuy là động từ bất quy tắc nhưng cũng có một số "quy tắc ngầm" nhất định áp dụng cho một số lượng giới hạn những động từ. Tuy rằng trong số tới hơn 600 động từ bất quy tắc, số lượng những động từ nằm trong "quy tắc ngầm" này không phải là quá nhiều. Nhưng nếu nắm chắc những quy tắc này và vận dụng một cách hợp lý, chúng cũng có thể phần nào giúp các bạn học tiếng Anh thuận lợi hơn. Trước hết, bạn cần nhớ:
----------------------------------------------1. Động từ có V1 tận cùng là "ed" thì V2, V3 là "d"Example:
2. Động từ V1 có tận cùng là "ay" thì V2, V3 là "aid"Example:
3. Động từ V1 có tận cùng là "d" thì V2, V3 là "t"Example:
4. Động từ V1 có tận cùng là "ow" thì V2 là "ew", V3 là "own"Example:
5. Động từ V1 có tận cùng là "ear" thì V2 là "ore", V3 là "orn"Example:
*** Động từ Hear là ngoại lệ: Hear (V1) → heard (V2) → heard (V3) 6. Động từ V1 có nguyên âm "i" thì V2 là "a", V3 là "u"Example:
7. Động từ có V1 tận cùng là "m" hoặc "n" thì V2, V3 giống nhau và thêm "t"Example:
>> XEM THÊM: Mạo từ trong tiếng anh Để có thể sử dụng bảng động từ bất quy tắc, không còn cách nào khác là bạn phải ghi nhớ cách chuyển đổi. Anh ngữ Ms Hoa hi vọng rằng bảng thống kê trên sẽ giúp ích nhiều được cho các bạn. |