Đăng ký 3g của vinaphone như thế nào
Đăng ký gói cước 3G 4G 5G Vinaphone theo ngày là một trong những mối quan tâm được nhiều khách hàng quan tâm nhất khi sử dụng dịch vụ của mạng viễn thông lâu đời nhất Việt Nam. Ưu điểm của gói cước Vinaphone ngày là dung lượng Data (dữ liệu) tốc độ cao nhận được nhiều, cùng ưu đãi giá cước thấp. Giúp thuê bao có thể chủ động trong việc sử dụng Internet, giải quyết công việc trong thời gian ngắn hoặc đáp ứng được nhu cầu truy cập 3G – 4G Vinaphone phát sinh tức thời. Các mức chu kỳ của gói cước Vinaphone ngày phổ biến là:
Show
Hiện nay, các gói cước Vinaphone ngày luôn đi kèm nhiều ưu đãi dành cho người dùng. Ngay bây giờ, Vinaphone.thegioigoicuoc.com sẽ hướng dẫn đăng ký Vinaphone miễn phí đơn giản nhất. Mời bạn tham khảo! Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone ngàyGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiVC5 (5.000đ/1 ngày) Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 1GB tốc độ cao + 200MB truy cập Cốc Cốc D7 (7.000đ/1 ngày) Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 1.2GB D2 (10.000đ/1 ngày) Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 2GB D3 (15.000đ/3 ngày) Chu kỳ: 3 ngày Dung lượng: 3GB DT30 (30.000đ/7 ngày) Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 7GB 2 Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone theo thángĐăng ký gói cước 3G – 4G – 5G Vinaphone tháng hay đăng ký gói cước Data Vinaphone chu kỳ dài được đánh giá là gói cước không thể thiếu trong nhu cầu truy cập Internet của hầu hết các chủ thuê bao. Với đặc điểm nổi bật là dung lượng dữ liệu (Data) tốc độ cao lớn. Kết hợp với cước phí rẻ nên những gói cước này luôn là giải pháp tiết kiệm hiệu quả. Giúp bạn thả ga truy cập internet ở bất kỳ nơi đâu mà không bị phụ thuộc vào sóng Wifi. Đồng thời giải quyết tất cả những nhu cầu như đọc báo, gửi tài liệu, xem phim, chơi game,… trong suốt thời gian sử dụng. Gói cước 4G Vinaphone tháng có chu kỳ đa dạng 1 tháng - 3 tháng - 6 tháng. Khi đăng ký gói cước Vinaphone tháng chu kỳ dài, quý khách sẽ nhận được những chương trình ưu đãi siêu hấp dẫn. Tham khảo ngay cách đăng ký Vinaphone 1 tháng - 3 tháng - 6 tháng ngay bây giờ: 2.1. Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone 1 thángBảng gói cước 3G 4G Vinaphone theo thángGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiM10 (10.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 200MB M25 (10.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 600MB M50 (50.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1.2GB MAX59V (59.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv M70 (70.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1.5GB MAX79V (79.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 9GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv BIG90 (90.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB MAX100 (100.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB MAX109V (109.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv BIG120 (120.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB MAX200 (200.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB BIG200 (200.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 120GB MAX300 (300.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 100GB BIG300 (300.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 180GB 2.2. Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone 3 thángBảng gói cước 3G 4G Vinaphone 3 thángGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiMAX 59V 3 tháng (177.000đ/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 8GB/tháng; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv MAX 79V 3 tháng (237.000đ/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 9GB/tháng; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv MAX109V 3 tháng (327.000đ/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 30GB/tháng; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv 2.3. Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone 6 thángBảng gói cước 3G 4G Vinaphone 6 thángGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiBIG90 6 tháng (450.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 30GB/tháng MAX 100 6 tháng (500.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG120 6 tháng (600.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 60GB/tháng MAX 200 6 tháng (1.000.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 60GB/tháng BIG200 6 tháng (1.000.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 120GB/tháng MAX300 6 tháng (1.500.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 100GB/tháng BIG300 6 tháng (1.500.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 180GB/tháng 3 Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone theo nămGói cước 3G 4G 5G Vinaphone năm là từ khoá được khách hàng tìm kiếm nhiều nhất hiện nay. Bởi, khi tìm được gói cước phù hợp với nhu cầu, khách hàng thường có xu hướng đăng ký gói cước với chu kỳ dài. Đăng ký một lần, sử dụng cả năm giúp cho quá trình sử dụng gói cước thuận tiện hơn bao giờ hết. Đặc biệt, khách hàng đăng ký gói cước 3G 4G 5G Vina đăng ký năm luôn nhận được những ưu đãi hấp dẫn từ nhà mạng (Tặng 2 tháng, tổng 14 tháng sử dụng gói cước). Các bước đăng ký Vinaphone năm như thế nào? Mời bạn cùng tìm hiểu ngay bây giờ! Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone theo nămGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiBIG90 12 tháng (900.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG90 12 tháng (1.000.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG120 12 tháng (1.200.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 60GB/tháng MAX 200 12 tháng (2.000.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 60GB/tháng BIG200 12 tháng (2.000.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 120GB/tháng MAX300 12 tháng (3.000.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 100GB/tháng BIG300 12 tháng (3.000.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 180GB/tháng 4 Bảng gói cước Thoại + 3G 4G + SMSGói cước Combo Thoại + SMS + Data Vinaphone đem tới cho người dùng nhiều lợi ích. Vì khi trải nghiệm gói cước này, bạn có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho nhu cầu gọi điện, nhắn tin và truy cập Internet – những nhu cầu cơ bản của hầu hết các thuê bao di động hiện nay. Theo thống kê, rất nhiều khách hàng đăng ký sử dụng nhóm gói cước này. Bởi đây là gói cước tích hợp phổ biến và áp dụng cho các thuê bao trả trước nhận được tin nhắn mời đăng ký gói Combo Thoại + SMS + Data Vinaphone. Với ưu đãi, giá cước và thời hạn sử dụng đa dạng giúp người dùng có thể lựa chọn được cho mình một gói cước phù hợp nhất. Tham khảo ngay danh sách gói cước Thoại; SMS và Data mạng Vinaphone đầy đủ nhất từ vinaphone.thegioigoicuoc.com nhé! Bảng gói cước Thoại + 3G 4G + SMSGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiB30 (30.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 300Mb Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng SMS: 100 tin nhắn nội mạng B50 (50.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 600Mb Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng SMS: 250 tin nhắn nội mạng B50DL (50.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng SMS: 250 tin nhắn nội mạng B50SV (50.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng SMS: 250 tin nhắn nội mạng BXTRA (70.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.4GB Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng SMS: 250 tin nhắn nội mạng SPEED79 (79.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB Thời lượng: Miễn phí 30 phút gọi nội mạng SMS: 30 tin nhắn nội mạng B99 (99.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 600Mb Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng SMS: 60 tin nhắn nội mạng VD100 (100.000đ/7 ngày) Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 3GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 500 phút gọi VNPT SMS: 100 tin nhắn nội mạng B100 (100.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1.2GB Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng 250 phút SMS: 250 tin nhắn nội mạng SM1 (109.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng SMS: 25 tin nhắn nội mạng B129 (129.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1.2GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng SMS: 60 tin nhắn nội mạng VD129 (129.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng SMS: 100 tin nhắn nội mạng SM2S (139.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng SMS: 35 tin nhắn nội mạng SM2G (139.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng SMS: 35 tin nhắn nội mạng VD149 (149.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 30 phút, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng SMS: 200 tin nhắn nội mạng SM3 (199.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 14GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 40 phút gọi ngoại mạng SMS: 45 tin nhắn nội mạng TG245 (245.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 10GB Thời lượng: Miễn phí 2500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng SMS: 200 tin nhắn nội mạng VD300 (300.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 11GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng SMS: 100 tin nhắn nội mạng TG345 (345.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 15GB Thời lượng: Miễn phí 4000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 300 phút gọi ngoại mạng SMS: 300 tin nhắn nội mạng VD350 (350.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 11GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng SMS: 100 tin nhắn nội mạng VD400 (400.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 18GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 300 phút gọi ngoại mạng SMS: 300 tin nhắn nội mạng TG495 (495.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 20GB Thời lượng: Miễn phí 4000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 500 phút gọi ngoại mạng SMS: 500 tin nhắn nội mạng VD500 (500.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 25GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 500 phút gọi ngoại mạng SMS: 200 tin nhắn nội mạng B30 3 tháng (75.000đ/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 300 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B50 3 tháng (125.000đ/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 600 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 250 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B99 3 tháng (247.500/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 600 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B100 3 tháng (250.000/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 1.2GB/tháng Thời lượng: Miễn phí gọi nội mạng 250 phút mỗi tháng SMS: Miễn phí 250 tin nhắn nội mạng mỗi tháng VD129 3 tháng (322.500/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 3GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B129 3 tháng (322.500/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 1.2GB/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng VD149 3 tháng (372.500/90 ngày) Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 30 phút, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 200 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B30 6 tháng (150.000/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 300 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B50 6 tháng (250.000/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 600 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 250 tin nhắn nội mạng mỗi tháng BXTRA 6 tháng (350.000/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 2.4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 250 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B99 6 tháng (495.000/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 600 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng VD129 6 tháng (645.000/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 3GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B129 6 tháng (645.000/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 1.2GB/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng VD149 6 tháng (745.000/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 30 phút, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 200 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B30 12 tháng (300.000/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 300 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B50 12 tháng (500.000/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 600 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí 250 phút gọi nội mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 250 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B99 12 tháng (990.000/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 600 Mb/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng VD129 12 tháng (1.290.000/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 3GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 100 tin nhắn nội mạng mỗi tháng B129 12 tháng (1.290.000/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1.2GB/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng VD149 12 tháng (1.490.000/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 30 phút, Miễn phí 200 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng SMS: Miễn phí 200 tin nhắn nội mạng mỗi tháng 5 Bảng gói cước Thoại VinaphoneNhằm mục đích mang tới cho khách hàng sự thoải mái khi gọi thoại cũng như tiết kiệm nhất về mặt chi phí, mạng Vinaphone đang cung cấp nhiều gói cước Thoại Vinaphone với ưu đãi hấp dẫn cùng cách đăng ký vô cùng đơn giản. Hãy cùng tìm hiểu các gói cước thoại nội mạng và ngoại mạng Vinaphone mới nhất ngay bây giờ! Bảng gói cước Thoại VinaphoneGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiV10 (1.000đ/1 ngày) Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí 10 phút gọi nội mạng VMAX (3.000đ/1 ngày) Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút TN20 (6.000đ/1 ngày) Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút KB (10.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 2000 phút gọi nội mạng ALO29 (29.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng V30K (30.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng GV35 (35.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng V35 (35.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 35 phút gọi nội mạng ALO35 (35.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng V49 (49.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 70 phút gọi ngoại mạng V50 (50.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 80 phút gọi nội mạng V75 (75.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 120 phút gọi nội mạng V99 (99.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 150 phút gọi ngoại mạng V149 (149.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 2000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 250 phút gọi ngoại mạng V199 (199.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 2500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 350 phút gọi ngoại mạng V249 (249.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 3000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 450 phút gọi ngoại mạng V299 (299.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 3500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 600 phút gọi ngoại mạng V399 (399.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 4000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 800 phút gọi ngoại mạng V499 (499.000đ/30 ngày) Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 5000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 1000 phút gọi ngoại mạng ALO35 6 tháng (210.000đ/180 ngày) Chu kỳ: 180 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng ALO35 12 tháng (420.000đ/360 ngày) Chu kỳ: 360 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng 6 Bảng giá gói cước Thoại + 3G 4G VinaphoneGói cước Thoại Data Vinaphone là gói cước tích hợp giữa dịch vụ gọi và truy cập Internet tốc độ cao phục vụ khách hàng với chi phí rẻ. Chỉ cần đăng ký một gói cước, bạn đã có thể thoải mái sử dụng ưu đãi phút gọi và ưu đãi Data kèm trong gói. Không chỉ tiện ích mà còn tiết kiệm được rất nhiều chi phí. Dưới đây là phần tổng hợp các gói cước Combo Thoại + Data Vinaphone giúp bạn hiểu và chọn lựa đúng với nhu cầu của mình. Bảng giá gói cước Thoại + 3G 4G VinaphoneGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiVD10 (1.500đ/1 ngày) ON VD10 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 100Mb Thời lượng: Miễn phí 10 phút gọi nội mạng VD2K (2.000đ/1 ngày) ON VD2K gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 1GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút VD2 (2.000đ/1 ngày) ON VD2 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 500Mb Thời lượng: Miễn phí 20 phút gọi nội mạng VD25K (2.500đ/1 ngày) ON VD25K gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 1GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút VD30 (30.000đ/30 ngày) ON VD30 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 200Mb/ngày Thời lượng: Miễn phí 20 phút gọi nội mạng VD40K (40.000đ/30 ngày) ON VD40K gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút BT50 (50.000đ/30 ngày) ON BT50 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng HT50 (50.000đ/30 ngày) ON HT50 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng BIEN50 (50.000đ/30 ngày) ON BIEN50 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6GB Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng BT50P (50.000đ/30 ngày) ON BT50P gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng VD50 (50.000đ/7 ngày) ON VD50 gửi 1543 Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút BIEN50K (50.000đ/30 ngày) ON BIEN50K gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng HEY (50.000đ/30 ngày) ON HEY gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng HEY59 (59.000đ/30 ngày) ON HEY59 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5GB Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng VD69 (69.000đ/30 ngày) ON VD69 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.4GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng VD75K (75.000đ/30 ngày) ON VD75K gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút VD79 (79.000đ/30 ngày) ON VD79 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng VD89 (89.000đ/30 ngày) ON VD89 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng VD89P (89.000đ/30 ngày) ON VD89P gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng HEY90 (89.000đ/30 ngày) ON HEY90 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 7GB Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng D60G (120.000đ/30 ngày) ON D60G gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng HEY125 (125.000đ/30 ngày) ON HEY125 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 9GB Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng HEY145 (145.000đ/30 ngày) ON HEY145 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 10GB Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 70 phút gọi ngoại mạng HEY195 (195.000đ/30 ngày) ON HEY195 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 15GB Thời lượng: Miễn phí 2000 phút gọi nội mạng, Miễn phí 100 phút gọi ngoại mạng HEY 3 tháng (150.000đ/90 ngày) ON HEY 3T gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng VD69 3 tháng (172.500đ/90 ngày) ON 3TVD69 gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 2.4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng HEY59 3 tháng (177.000đ/90 ngày) ON HEY59 3T gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 5GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng VD79 3 tháng (197.500đ/90 ngày) ON VD79 3T gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng VD89 3 tháng (225.500đ/90 ngày) ON VD893T gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng D60G 3 tháng (300.000đ/90 ngày) ON 3D60G gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng mỗi tháng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng HEY 6 tháng (300.000đ/180 ngày) ON HEY 3T gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng BIEN50K 6 tháng (300.000đ/180 ngày) ON BIEN50K6T gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng VD69 6 tháng (345.000đ/180 ngày) ON VD696T gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 2.4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng HEY59 6 tháng (354.000đ/180 ngày) ON HEY59 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 5GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng VD79 6 tháng (395.000đ/180 ngày) ON VD79 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng VD89 6 tháng (445.000đ/180 ngày) ON VD896T gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng HEY90 6 tháng (540.000đ/180 ngày) ON HEY90 6T gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 7GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng mỗi tháng, Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng BIEN50K 12 tháng (500.000đ/360 ngày) ON BIEN50K12T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng HEY 12 tháng (600.000đ/360 ngày) ON HEY 12T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng HEY59 12 tháng (708.000đ/360 ngày) ON HEY59 12T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 5GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 100 phút gọi nội mạng mỗi tháng, Miễn phí 10 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng VD69 12 tháng (690.000đ/360 ngày) ON VD6912T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 2.4GB/tháng Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng VD79 12 tháng (790.000đ/360 ngày) ON VD79 12T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng VD89 12 tháng (890.000đ/360 ngày) ON VD8912T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng HEY90 12 tháng (1.080.000đ/360 ngày) ON HEY90 12T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 7GB/tháng Thời lượng: Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng mỗi tháng, Miễn phí 20 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng 7 Bảng giá gói cước Thoại + SMS VinaphoneBạn là người thường xuyên phải gọi điện và nhắn tin? Bạn băn khoăn về số tiền chi trả cho nhu cầu đó là quá lớn? Đừng quá lo lắng, vinaphone.thegioigoicuoc.com xin bật mí tới bạn Gói cước Thoại SMS Vinaphone đầy ưu đãi. Giúp bạn thả ga “buôn” chuyện, gửi SMS mà không bị giới hạn cước phí, cực tiện lợi và giá rẻ. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về Gói cước Combo Thoại SMS Vinaphone này, sau đây là bảng thông tin và cú pháp đăng ký được vinaphone.thegioigoicuoc.com tổng hợp đầy đủ nhất. Cùng tham khảo nhé! Bảng giá gói cước Thoại + SMS VinaphoneGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiC15 (2.500đ/1 ngày) ON C15 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí 15 phút gọi nội mạng Số lượng SMS: Miễn phí 15 tin nhắn nội mạng C50 (5.000đ/1 ngày) ON C50 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí 50 phút gọi nội mạng Số lượng SMS: Miễn phí 50 tin nhắn nội mạng C69 (69.000đ/30 ngày) ON C69 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 30 tin nhắn nội mạng C89 (89.000đ/30 ngày) ON C89 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 60 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng C69 3 tháng (172.500đ/90 ngày) ON 3TC69 gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 30 tin nhắn nội mạng mỗi tháng C89 3 tháng (225.500đ/90 ngày) ON 3TC89 gửi 1543 Chu kỳ: 90 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 60 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng C69 6 tháng (345.000đ/180 ngày) ON C696T gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 30 tin nhắn nội mạng mỗi tháng C89 6 tháng (445.000đ/180 ngày) ON C896T gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 60 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng C69 12 tháng (445.000đ/360 ngày) ON C6912T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 30 tin nhắn nội mạng mỗi tháng C89 12 tháng (890.000đ/360 ngày) ON C8912T gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 60 phút gọi ngoại mạng Số lượng SMS: Miễn phí 60 tin nhắn nội mạng mỗi tháng 8 Danh sách gói cước Vinaphone không điều kiệnĐúng như tên gọi, gói cước không điều kiện Vinaphone là gói cước dành cho tất cả các thuê bao; không áp dụng bất kỳ các điều kiện nào (như: nhận được lời mời đăng ký của tổng đài; nằm trong danh sách khuyến mãi...). Hiện nay, các gói cước thuộc nhóm D; BIG; MAX Vinaphone đều là những gói cước không điều kiện. Chỉ cần tài khoản chính của quý khách có số dư tối thiểu bằng cước phí gói cước là bạn có thể đăng ký thành công 100%. Mời bạn tham khảo bảng giá gói cước Vinaphone không điều kiện ngay bây giờ! Bảng danh sách gói cước Vinaphone không điều kiệnGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiD7 (7.000đ/1 ngày) ON D7 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 1.2GB D2 (10.000đ/1 ngày) ON D2 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 2GB D3 (15.000đ/3 ngày) ON D3 gửi 1543 Chu kỳ: 3 ngày Dung lượng: 3GB DT30 (30.000đ/7 ngày) ON DT30 gửi 1543 Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 7GB BIG90 (90.000đ/30 ngày) ON BIG90 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB Nếu mua 6 tháng, giá chỉ từ 450.000đ; cú pháp: ON 6TBIG90 gửi 1543 Nếu mua 12 tháng, giá chỉ từ 900.000đ, cú pháp: ON 12TBIG90 gửi 1543 MAX100 (100.000đ/30 ngày) ON MAX100 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB Nếu mua 6 tháng, giá chỉ từ 500.000đ; cú pháp: ON 6TMAX100 gửi 1543 Nếu mua 12 tháng, giá chỉ từ 1.000.000đ, cú pháp: ON 12TMAX100 gửi 1543 BIG120 (120.000đ/30 ngày) ON BIG120 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB Nếu mua 6 tháng, giá chỉ từ 600.000đ; cú pháp: ON 6TBIG120 gửi 1543 Nếu mua 12 tháng, giá chỉ từ 1.200.000đ, cú pháp: ON 12TBIG120 gửi 1543 MAX200 (200.000đ/30 ngày) ON MAX200 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB Nếu mua 6 tháng, giá chỉ từ 1.000.000đ; cú pháp: ON 6TMAX200 gửi 1543 Nếu mua 12 tháng, giá chỉ từ 2.000.000đ, cú pháp: ON 12TMAX200 gửi 1543 BIG200 (200.000đ/30 ngày) ON BIG200 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 120GB Nếu mua 6 tháng, giá chỉ còn 1.000.000đ, cú pháp ON 6TBIG200 gửi 1543 Nếu mua 12 tháng, giá chỉ còn 2.000.000đ, cú pháp ON 12TBIG200 gửi 1543 MAX300 (300.000đ/30 ngày) ON MAX300 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 100GB Nếu mua 6 tháng, giá chỉ từ 1.500.000đ; cú pháp: ON 6TMAX300 gửi 1543 Nếu mua 12 tháng, giá chỉ từ 3.000.000đ, cú pháp: ON 12TMAX300 gửi 1543 BIG300 (300.000đ/30 ngày) ON BIG300 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 180GB Nếu mua 6 tháng, giá chỉ từ 1.500.000đ; cú pháp: ON 6TBIG300 gửi 1543 Nếu mua 12 tháng, giá chỉ từ 3.000.000đ, cú pháp: ON 12TBIG300 gửi 1543 Chi tiết hướng dẫn đăng ký Vinaphone1 Cách đăng ký gói cước VinaphoneHiện nay, có rất nhiều cách đăng ký gói cước Vinaphone như: đăng ký qua Website; liên hệ lên tổng đài để được hỗ trợ đăng ký… Tuy nhiên, các cách đăng ký trên đều tốn khá nhiều thời gian. vinaphone.thegioigoicuoc.com sẽ hướng dẫn bạn cách đăng ký gói cước Vinaphone đơn giản và dễ dàng nhất ngay bây giờ: Trường hợp 1: Khi bạn chưa lựa chọn được gói cước muốn đăng ký sử dụng
Trường hợp 2: Bạn đã tìm được gói cước mình muốn đăng ký Nếu như đã tìm được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Bạn chỉ cần soạn tin theo cú pháp: ON [Tên gói cước] gửi 1543. Ví dụ: Quý khách muốn đăng ký gói cước MAX100 Vinaphone (thời gian sử dụng 30 ngày với dung lượng 30GB), soạn: ON MAX100 gửi 1543. Ngay sau khi đăng ký thành công, bạn sẽ nhận được thông báo từ tổng đài. 2 Các loại gói cước VinaphoneCũng giống như các nhà mạng khác, các gói cước Vinaphone cũng được chia thành nhiều loại khác nhau, dựa trên từng nhu cầu sử dụng của khách hàng. Mời bạn tìm hiểu ngay dưới đây: a. Gói cước theo tính năngGói cước Vinaphone được chia nhóm dựa theo tính năng, đặc điểm sử dụng của gói cước. Tiêu biểu như:
Sau khi sử dụng hết số phút gọi ưu đãi; cước phí sẽ được tính theo cước phí thông thường.
b. Gói cước theo chu kỳNhằm giúp khách hàng dễ dàng trong việc lựa chọn gói cước, Vinaphone đã và đang chia gói cước thành nhiều chu kỳ khác nhau, như:
c. Gói cước theo địa phươngCũng giống như các nhà mạng khác, Vinaphone cũng tung ra thị trường nhiều gói cước 3G 4G Vinaphone ưu đãi đặc biệt dành cho một số địa phương, tỉnh thành. Với những gói cước chia theo địa phương hoặc tỉnh thành được chia ra 2 trường hợp:
Ví dụ: Gói cước BIG80 của Vinaphone, chỉ áp dụng cho các thuê bao tại Hà Tĩnh, để đăng ký gói cước BIG80, hãy soạn: ON BIG80 gửi 1543. d. Gói cước theo ngành nghềTùy vào tính chất công việc của nhiều ngành nghề, đặc biệt những ngành nghề đặc trưng như: giáo viên, dân văn phòng… Vinaphone sẽ gửi đến bạn các gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng. e. Gói cước khuyến mãi theo tính năngNgoài việc được chia theo đặc điểm loại hình gói cước, Vinaphone còn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng bởi các nhóm gói cước:
f. Gói cước khuyến mãi theo giá cướcHiện nay, có tới vài chục triệu khách hàng sử dụng mạng Vinaphone với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Chính vì vậy, Vinaphone đã tung ra thị trường những gói cước Vinaphone chu kỳ dài đa dạng. Tuỳ vào từng gói cước, sẽ nhận được khuyến mãi gói cước tương ứng. Ví dụ: Với gói cước 3G 4G chu kỳ 6 tháng, bạn sẽ chỉ cần thanh toán cước phí 5 tháng (tặng 1 tháng). Với gói cước 3G 4G chu kỳ 12 tháng, bạn chỉ cần thanh toán 10 tháng (tặng 12 tháng - giảm 17%) BẢNG GÓI CƯỚC 3G 4G VINAPHONE KHUYẾN MÃI GIÁ CƯỚC CHU KỲ DÀIGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiBIG90 6 tháng (450.000đ/180 ngày) ON 6TBIG90 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 30GB/tháng MAX 100 6 tháng (500.000đ/180 ngày) ON 6TMAX100 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG120 6 tháng (600.000đ/180 ngày) ON 6TBIG120 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 60GB/tháng MAX 200 6 tháng (1.000.000đ/180 ngày) ON 6TMAX200 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 60GB/tháng BIG200 6 tháng (1.000.000đ/180 ngày) ON 6TBIG200 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 120GB/tháng MAX300 6 tháng (1.000.000đ/180 ngày) ON 6TMAX300 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 100GB/tháng BIG300 6 tháng (1.500.000đ/180 ngày) ON 6TBIG300 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 180GB/tháng BIG90 12 tháng (900.000đ/360 ngày) ON 12TBIG90 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG90 12 tháng (1.000.000đ/360 ngày) ON 12TMAX100 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG120 12 tháng (1.200.000đ/360 ngày) ON 12TBIG120 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 60GB/tháng MAX 200 12 tháng (2.000.000đ/360 ngày) ON 12TMAX200 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 60GB/tháng BIG200 12 tháng (2.000.000đ/360 ngày) ON 12TBIG200 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 120GB/tháng MAX300 12 tháng (3.000.000đ/360 ngày) ON 12TMAX300 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 100GB/tháng BIG300 12 tháng (3.000.000đ/360 ngày) ON 12TBIG300 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 180GB/tháng 3 Gói cước 3G 4G VinaphoneĐược thành lập ngày 26/06/1996, Công ty Dịch vụ Viễn thông là một công ty trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) hoạt động trong lĩnh vực thông tin di động, cung cấp các dịch vụ GSM, 3G, nhắn tin,... và nhiều lĩnh vực khác, với tên thương mại là Vinaphone. Ngày 11/08/2015, Tổng công ty Dịch vụ Viễn thông VNPT Vinaphone đã chính thức ra mắt với mục tiêu phát triển đưa VNPT đến vị trí số 1 trên thị trường viễn thông, CNTT tại Việt Nam. Năm 2018, Vinaphone trở thành nhà mạng di động lớn thứ 2 Việt Nam chiếm 21% thị trường di động. Tính đến năm 2019, mạng di động Vinaphone với công nghệ 3G/4G có đến hơn 34 triệu thuê bao sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam. Hãy cùng vinaphone.thegioigoicuoc.com tìm hiểu về sự khác biệt này! BẢNG SO SÁNH CÔNG NGHỆ 3G VÀ CÔNG NGHỆ 4GTiêu chí so sánhCông nghệ 3GCông nghệ 4GBăng thông dữ liệu2 Mb/giây – 21 Mb/giây2 Mb/giây – 1 Gbps/giâyTốc độ tải lên cao nhất5 Mb/giây500 Mbps/giâyTốc độ tải xuống cao nhất21 Mbps/giây1 Gb/giâyKỹ thuật chuyển mạchChuyển mạch góiChuyển mạch gói,Chuyển tin nhắnTiêu chuẩnIMT 2000HSDPA 3, 5G 3.75G HSUPATiêu chuẩn thống nhất Wimax và LTECông nghệ Cây rơmDữ liệu gói băng thông rộng kỹ thuật số CDMA 2000, UMTS, EDGE, v.v.Dữ liệu gói băng thông rộng kỹ thuật số Wimax2 và LTE.Băng tần1, 8 – 2, 5 GHz2 – 8 GHzKiến trúc mạngDựa trên diện rộngTích hợp mạng LAN không dây và diện rộngSửa lỗi chuyển tiếp3G sử dụng mã turbo để sửa lỗi.Mã nối được sử dụng để sửa lỗi trong 4G. Dựa vào bảng so sánh trên, có thể thấy rằng công nghệ 4G Vinaphone có những bước phát triển vượt bậc hơn hẳn công nghệ 3G Vinaphone về tất cả các mặt: băng thông dữ liệu; tốc độ tải xuống - tải lên... Tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng, hiện nay Vinaphone đã và đang cung cấp các gói cước 3G 4G Vinaphone khác nhau. Các gói cước Vinaphone 3G 4G không có sự khác biệt về cước phí nên quý khách có thể dễ dàng lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài công nghệ 3G, 4G, bắt đầu từ năm 2020, công nghệ 5G Vinaphone trở nên thịnh hành và hứa hẹn nhiều hơn trong tương lai. 5G là viết tắt của 5th Generation, hay được gọi là thế hệ thứ 5 của mạng di động với nhiều cải tiến hơn so với 4G. 5G được thiết kế để tăng tốc độ và khả năng phản hồi nhanh chóng của mạng không dây. 5G Vinaphone được ra đời để kế thừa 4G, nhờ đó mà tốc độ tải xuống nhanh hơn, truyền phát dữ liệu mượt mà hơn và nhiều hơn thế nữa. 5G không chỉ về tốc độ mà nó sẽ mở ra những ứng dụng hoàn mới và gây ra một cuộc cách mạng lớn trong những năm tiếp theo. Sự xuất hiện của mạng 5G hứa hẹn sẽ mang lại rất nhiều tiện ích và ứng dụng rộng rãi trong tương lai. Dưới đây, vinaphone.thegioigoicuoc.com gửi đến bạn: Bảng so sánh công nghệ 5G và công nghệ 4G. Mời bạn tìm hiểu! BẢNG SO SÁNH CÔNG NGHỆ 5G VÀ CÔNG NGHỆ 4GTiêu chí so sánhCông nghệ 4GCông nghệ 5GBăng thông dữ liệu2 Mb/giây – 1 Gbps/giây10 Gbps/giâyĐộ trễ (PING)4ms30msTốc độ tải lên cao nhất500 Mbps/giây1.25 Gbps/giâyTốc độ tải xuống cao nhất1 Gb/giây2.5 Gbps/giâyBăng tần2 – 8 GHzDao động từ 30 - 300 GHz4 Gói cước Vinaphone 3G 4G giá rẻĐăng ký gói cước 3G – 4G – 5G Vinaphone luôn là giải pháp hiệu quả và tiết kiệm nhất cho nhu cầu sử dụng Internet ngày càng đa dạng của người dùng. Giúp bạn thả ga xem phim, lướt Facebook, đọc báo, nghe nhạc,… cũng như “tám chuyện” cùng lũ bạn thân hay Check những Email quan trọng ở những nơi không có sẵn Wifi để kết nối. Đồng thời quý khách hàng sẽ được trải nghiệm tốc độ mạng đỉnh cao không lo mất thời gian đợi tải trang khi đăng ký 3G – 4G – 5G Vinaphone. vinaphone.thegioigoicuoc.com gửi đến bạn Top 10 gói cước Vinaphone 3G 4G giá rẻ năm 2022. Bảng Top 10 gói cước Vinaphone 3G 4G giá rẻ năm 2022Gói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiD7 (7.000đ/1 ngày) ON D7 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 1.2GB D2 (10.000đ/1 ngày) ON D2 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Dung lượng: 2GB D3 (15.000đ/3 ngày) ON D3 gửi 1543 Chu kỳ: 3 ngày Dung lượng: 3GB DT30 (30.000đ/7 ngày) ON DT30 gửi 1543 Chu kỳ: 7 ngày Dung lượng: 7GB MAX59V (59.000đ/30 ngày) ON MAX59V gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv MAX79V (79.000đ/30 ngày) ON MAX79V gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 9GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv BIG90 (90.000đ/30 ngày) ON BIG90 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB MAX100 (100.000đ/30 ngày) ON MAX100 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB MAX109V (109.000đ/30 ngày) ON MAX109V gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv BIG120 (120.000đ/30 ngày) ON BIG120 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB 5 Bảng so sánh giá cước VinaphoneHiện nay, Vinaphone - Viettel - Mobifone là 3 nhà mạng lớn nhất tại Việt Nam. Vinaphone là một trong 2 nhà mạng chiếm tới 21% thị trường di động với 34 triệu thuê bao sử dụng (năm 2019). Có thể thấy rằng, Vinaphone đã và đang được rất nhiều khách hàng yêu thích, không chỉ vì chất lượng tốt mà còn bởi giá cước ổn định. Ngay sau đây, Vinaphone.thegioigoicuoc.com sẽ gửi đến bạn: Bảng so sánh giá cước 3 nhà mạng Vinaphone - Viettel - Mobifone, giúp bạn có cái nhìn khách quan nhất! A. So sánh cước phí 3G 4G Vinaphone - Viettel - MobifoneBảng So sánh cước phí 3G 4G Vinaphone - Viettel - MobifoneNhà mạngCước phí 3GCước phí 4GVinaphone75đ/50Kb60đ/50KbViettel200đ/Mb200đ/MbMobifone75đ/50Kb75đ/50KbB. So sánh cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng Vinaphone - Viettel - MobifoneBảng So sánh cước phí gọi nội mạng, ngoại mạng Vinaphone - Viettel - MobifoneNhà mạngCước phí gọi nội mạngCước phí gọi ngoại mạngVinaphoneSim Vinacard: 1.180đ Sim VinaXtra: 1.580đSim Vinacard: 1.380đSim VinaXtra: 1.780đViettelSim Economy: 1.190 đ Sim Tomato: 1.590đSim Economy: 1.390đ Sim Tomato: 1.790đMobifoneSim MobiCard: 1.180đ Sim MobiQ: 1.580đSim MobiCard:1.380đ Sim MobiQ: 1.780đ C. So sánh cước phí SMS nội mạng, SMS ngoại mạng Vinaphone - Viettel - MobifoneBảng So sánh cước phí SMS nội mạng, SMS ngoại mạng Vinaphone - Viettel - MobifoneNhà mạngCước phí SMS nội mạngCước phí SMS ngoại mạngVinaphoneSim Vinacard: 290đSim VinaXtra: 200đSim Vinacard: 350đ Sim VinaXtra: 250đViettelSim Economy: 300đ Sim Tomato: 200đSim Economy: 350đ Sim Tomato: 250đMobifoneSim MobiCard: 290đ Sim MobiQ: 200đSim MobiCard: 350đ Sim MobiQ: 250đ 6 Đăng ký gọi nội mạng VinaphoneĐăng ký gọi nội mạng VinaPhone giúp cho các khách hàng dễ dàng trải nghiệm những ưu đãi khủng từ các gói cước của mạng Vinaphone. Khi đăng ký gọi nội mạng Vinaphone bạn có thể lựa chọn các gói cước gọi nội mạng 1 ngày Vinaphone hoặc gói cước gọi nội mạng 1 tháng Vinaphone, tuỳ vào nhu cầu sử dụng. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết cách đăng ký gọi nội mạng Vinaphone ngay bây giờ, đảm bảo 100% bạn sẽ đăng ký thành công! Bảng Đăng ký gọi nội mạng VinaphoneGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiV10 (1.000đ/1 ngày) ON V10 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí 10 phút gọi nội mạng VMAX (3.000đ/1 ngày) ON VMAX gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút KB (10.000đ/30 ngày) ON KB gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 2000 phút gọi nội mạng V35 (35.000đ/30 ngày) ON V35 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 35 phút gọi nội mạng V50 (50.000đ/30 ngày) ON V50 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 80 phút gọi nội mạng V75 (75.000đ/30 ngày) ON V75 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Thời lượng: Miễn phí 120 phút gọi nội mạng 7 Đăng ký gọi ngoại mạng VinaphoneThông thường những cuộc gọi từ Vinaphone đến các mạng khác như Viettel, Mobifone, Vietnamobile sẽ làm hao tốn rất nhiều tài khoản của quý khách. Tuy nhiên, khi chọn đăng ký gói gọi ngoại mạng của Vinaphone quý khách sẽ được an tâm liên lạc với mức cước phí tiết kiệm nhất, mọi cuộc gọi đều sẽ được trọn vẹn và thoải mái hơn rất nhiều. Cùng tham khảo bảng giá và cú pháp đăng ký các gói gọi ngoại mạng Vina ở nội dung dưới đây bạn nhé! Bảng Đăng ký gọi ngoại mạng VinaphoneGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiTN20 (6.000đ/1 ngày) ON TN20 gửi 1543 Chu kỳ: 1 ngày Thời lượng: Miễn phí 20 phút gọi nội mạng 8 Lý do đăng ký gói cước Vinaphone không thành công
9 Các cách viết khác với 3G, 4G VinaphoneVề mặt định danh công nghệ có thể khác nhau nhưng đối với người dùng đại chúng, cách hiểu đơn giản về 3G, 4G hay 5G trước đây là 3 tiêu chuẩn về tốc độ truyền tải dữ liệu. Một chiếc điện thoại có ký hiệu 4G hiển thị bên biểu tượng cột sóng sẽ có tốc độ truy cập cao hơn chiếc điện thoại chỉ hiển thị ký hiệu 3G. Đối với khách hàng của các mạng viễn thông, khi mua các gói cước 3G Vinaphone hay các gói cước 4G Vinaphone, thì cho dù bạn đang sử dụng SIM hỗ trợ giao thức truyền nào (3G, 4G hay 5G) thì chu kỳ gói cước (theo ngày, tháng, năm), chi phí (10k, 20k,…) và dung lượng (1Gb, 5Gb,…) là không hề có sự khác biệt. Còn đối với trải nghiệm thực tế, khi bạn dùng 4G thì xem phim, gửi File sẽ nhanh hơn, mượt hơn khi theo chuẩn 3G. Do vậy bạn sẽ thường thấy cụm từ “gói cước 3G/4G” xuất hiện khá thường xuyên khi giới thiệu về các gói cước của Vinaphone. 10 Người dùng thường tìm kiếm gói cước Vinaphone như thế nào?Với hơn 34 triệu thuê bao được sử dụng, các khách hàng của Vinaphone cũng được chia theo từng đối tượng phù hợp với từng gói mạng. Cụ thể, các khách hàng của Vinaphone được chia theo từng nhóm khác nhau. Các nhóm khách hàng được chia theo từng ngành nghề, độ tuổi và nhu cầu sử dụng. Dưới đây, vinaphone.thegioigoicuoc.com đã tổng hợp các gói cước Vinaphone ưu đãi nhất, mời bạn cùng tham khảo! a. Khách hàng là học sinh, sinh viên… sử dụng Data để phục vụ nhu cầu học tậpVới khách hàng là học sinh, sinh viên… nhu cầu sử dụng Data không quá lớn nhưng cần đa dạng các nguồn truy cập. Hiện nay, các gói cước 4G sinh viên Vinaphone đang được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm và có nhu cầu sử dụng. Bạn có thể tham khảo 2 gói cước MAXSV2 Vinaphone và gói cước MAX Vinaphone, ưu tiên cho các thuê bao là học sinh, sinh viên. Bảng gói cước ưu tiên cho các thuê bao là học sinh, sinh viênGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiMAXVS2 (35.000đ/30 ngày) ON MAXVS2 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1.2GB dữ liệu MAX (70.000đ/30 ngày) ON MAX gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 9GB dữ liệu b. Khách hàng là nhân viên văn phòng, người lớn tuổi… cần truy cập Internet đọc báo, xem tin giải tríVới mạng lưới Wifi dày đặc hiện nay, nhu cầu sử dụng 3G 4G Vinaphone cũng thay đổi theo từng môi trường làm việc. Với những nhân viên văn phòng hay người lớn tuổi khi ở nhà hoặc tại cơ quan đã luôn có sẵn Wifi phục vụ. Họ chỉ cần sử dụng 3G 4G vào những lúc “nhỡ nhàng” như: đi ngoài đường, đường truyền Internet bị lỗi… Vinaphone.thegioigoicuoc.com hướng dẫn đăng ký Vinaphone đơn giản nhất các gói cước Vinaphone dành cho nhân viên văn phòng... Bảng gói cước 3G 4G Data giá rẻGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiMAX 59V (59.000đ/30 ngày) ON MAX59V gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 8GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv MAX 79V (79.000đ/30 ngày) ON MAX79V gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 9GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv BIG90 (90.000đ/30 ngày) ON BIG90 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB MAX100 (100.000đ/30 ngày) ON MAX100 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB MAX109V (109.000đ/30 ngày) ON MAX109V gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB; Không giới hạn sử dụng ứng dụng MyTv BIG120 (120.000đ/30 ngày) ON BIG120 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB MAX200 (200.000đ/30 ngày) ON MAX200 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 60GB BIG200 (200.000đ/30 ngày) ON BIG200 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 120GB MAX300 (300.000đ/30 ngày) ON MAX300 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 100GB BIG300 (300.000đ/30 ngày) ON BIG300 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 180GB c. Khách hàng là nhân viên Sales, chăm sóc khách hàng… cần gói cước Combo Thoại + DataKhác với 2 nhóm khách hàng trên, khách hàng là nhân viên Sales, nhân viên chăm sóc khách hàng… cần phút gọi để có thể phục vụ cho công việc của mình. Hiện nay, Vinaphone đã và đang triển khai nhiều gói cước Combo thoại + Data Vinaphone giá rẻ, dung lượng đa dạng phù hợp với nhu cầu riêng của từng khách hàng. Mời bạn tham khảo cách đăng ký gói cước Combo Vinaphone dưới đây! Bảng gói cước Combo thoại + 3G 4G giá rẻGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiVD40K (40.000đ/30 ngày) ON VD40K gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút VD69 (69.000đ/30 ngày) ON VD69 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2.4GB Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng VD79 (79.000đ/30 ngày) ON VD79 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 1GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút, Miễn phí 30 phút gọi ngoại mạng VD89 (89.000đ/30 ngày) ON VD89 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng VD89P (89.000đ/30 ngày) ON VD89P gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 4GB/ngày Thời lượng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng D60G (120.000đ/30 ngày) ON D60G gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 2GB/ngày Thời lượng: Miễn phí 1500 phút gọi nội mạng, Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng d. Khách hàng quan tâm đến khuyến mãi thường tìm kiếm các gói cước Vinaphone chu kỳ dàiVới những khách hàng đã tìm được gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng luôn quan tâm để những gói cước Vinaphone chu kỳ dài để hưởng những chương trình khuyến mãi từ nhà mạng. Thông thường, khi đăng ký gói cước Vinaphone năm, bạn sẽ được tặng thêm 02 tháng sử dụng gói cước (Tổng 14 tháng sử dụng). Tuy nhiên, không phải gói cước nào cũng áp dụng chu kỳ dài, bạn có thể tham khảo các gói cước 3G 4G Vinaphone 1 năm được đăng ký nhiều nhất dưới đây. Bảng gói cước 3G 4G Vinaphone 1 năm được đăng ký nhiều nhấtGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiBIG90 12 tháng (900.000đ/360 ngày) ON 12TBIG90 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG90 12 tháng (1.000.000đ/360 ngày) ON 12TMAX100 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 30GB/tháng BIG120 12 tháng (1.200.000đ/360 ngày) ON 12TBIG120 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 60GB/tháng MAX 200 12 tháng (2.000.000đ/360 ngày) ON 12TMAX200 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 60GB/tháng BIG200 12 tháng (2.000.000đ/360 ngày) ON 12TBIG200 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 120GB/tháng MAX300 12 tháng (3.000.000đ/360 ngày) ON 12TMAX300 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 100GB/tháng BIG300 12 tháng (3.000.000đ/360 ngày) ON 12TBIG300 gửi 1543 Chu kỳ: 360 ngày Dung lượng: 180GB/tháng e. Khách hàng sử dụng gói cước Ezcom 3G – 4G VinaphoneGói cước Ezcom 3G – 4G Vinaphone đang là lựa chọn tối ưu nhất đối với những thuê bao thường xuyên truy cập Internet… Đăng ký Ezcom Vinaphone mang tới những phút giây lướt web cực đã trên nền tảng công nghệ không dây mới nhất 4G Vinaphone với ưu thế tốc độ đỉnh cao gấp 7 – 10 lần so với công nghệ 3G Vinaphone. Và chắc chắn rằng nỗi lo gián đoạn kết nối sẽ không còn là điều đáng lo ngại khi bạn sử dụng gói cước này. Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng internet ngày càng đa dạng của người dùng. Nhà mạng Vinaphone đã cho triển khai các gói cước Ezcom 3G – 4G Vinaphone với Data tốc độ cao, cước phí và ngày sử dụng khác nhau vô cùng tiện lợi. Trong đó nổi bật nhất là gói cước Ezcom 1 tháng, gói cước Ezcom 3 tháng, gói cước Ezcom 6 tháng và gói cước Ezcom 1 năm. Bảng gói cước Ezcom 3G – 4G VinaphoneGói cướcCách đăng ký/ Ưu đãiD50 (50.000đ/30 ngày) ON D50 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB D70 (70.000đ/30 ngày) ON D70 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 6GB EZMAX (70.000đ/30 ngày) ON EZMAX gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 5GB EZMAX100 (100.000đ/30 ngày) ON EZMAX100 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 9GB D120 (120.000đ/30 ngày) ON D120 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 12GB D150 (150.000đ/30 ngày) ON D150 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 3GB/tháng EZMAX200 (200.000đ/30 ngày) ON EZMAX200 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 20GB D250 (250.000đ/180 ngày) ON D250 gửi 1543 Chu kỳ: 180 ngày Dung lượng: 3GB/tháng EZMAX300 (300.000đ/30 ngày) ON EZMAX300 gửi 1543 Chu kỳ: 30 ngày Dung lượng: 30GB 11 Cách đăng ký SIM VinaphoneTrên thị trường SIM số hiện nay, có rất nhiều các loại SIM Vinaphone được triển khai cho từng đối tượng khách hàng khác nhau. Để giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn SIM phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng, chúng tôi xin cập nhật mới nhất các loại SIM Vinaphone đang có trên thị trường. Để các bạn dễ dàng lựa chọn loại SIM phù hợp với nhu cầu sử dụng, vinaphone.thegioigoicuoc.com sẽ tổng hợp các loại SIM Vinaphone hot nhất hiện nay. Mời bạn tham khảo! a. Các loại SIM Vinaphone bạn cần biếtMỗi loại SIM Vinaphone đều có ưu điểm riêng để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn. Chúng tôi xin cập nhật các loại SIM và giá thành từng loại SIM Vinaphone đang được yêu thích nhất hiện nay, mời bạn đọc:
b. Hồ sơ cần chuẩn bị khi đăng ký SIM chính chủ VinaphoneTheo Nghị định 49/2017/NĐ-CP bắt buộc kể từ ngày 24/4/2018 tất cả các thuê bao di động của Vinaphone phải cập nhật đầy đủ thông tin chính chủ chính xác. Nếu thuê bao Vinaphone chưa cập nhật đầy đủ thông tin chính chủ hoặc thông tin không chính xác nhà mạng sẽ khóa 1 chiều gọi đi, vì thế quý khách phải chủ động đến cửa hàng giao dịch Vinaphone bổ sung gấp. Để an tâm sử dụng các dịch vụ của nhà mạng như liên lạc, các gói 3G Vina; 4G Vina, nhạc chờ… bạn cần đi đăng ký SIM Vinaphone chính chủ. Trước tiên bạn cần phải chuẩn bị hồ sơ bao gồm các giấy tờ cần thiết sau đây:
Ngoài ra, bạn còn cần cung cấp 03 thông tin cần thiết để đủ điều kiện đăng ký SIM chính chủ như:
c. Cách đăng ký SIM Vinaphone chính chủThời đại công nghệ ngày càng phát triển, bạn có thể lựa chọn đăng ký SIM Vinaphone chính chủ bằng hai hình thức: trực tiếp và Online. Ngay bây giờ, vinaphone.thegioigoicuoc.com sẽ hướng dẫn bạn 03 cách đăng ký SIM Vinaphone chính chủ đơn giản nhất Làm sao để đăng ký 4G VinaPhone?Để đăng ký 4G Vinaphone cho thuê bao của mình, khách hàng hãy thực hiện cú pháp tin nhắn sau đây: Soạn: DKV
Làm thế nào để hủy gói 3G VinaPhone?Cách hủy 3G VinaPhone trên điện thoại:. Bước 1: Đối với thuê bao chưa biết hay không nhớ mình đang sử dụng gói cước 3G nào của VinaPhone, hãy kiểm tra thông tin gói cước bằng cách soạn: DATA gửi 888. ... . Bước 2: Soạn tin hủy đăng ký 3G VinaPhone và hủy gói cước 3G VinaPhone với cú pháp: HUY tên-gói-cước gửi 888.. Ứng tiền mạng VinaPhone như thế nào?Cú pháp: Soạn UT gửi 1576 hoặc bấm *1576#OK. Lưu ý: Khách hàng cần xác nhận thông tin trong vòng 24h. Nếu không, hệ thống sẽ tự động hủy yêu cầu ứng tiền.
3GB thì dùng được trong bao lâu?Thông thường thì với 3GB bạn sẽ dùng Youtube được trong: 1h xem video Youtube mất khoảng 562MB. Với 3GB bạn có thể xem được hơn 5h/ngày.
|