Đại học phenikaa điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Phenikaa đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo các hình thức xét tuyển năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2022

Cập nhật điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

  • Đã có điểm chuẩn xét học bạ THPT đợt 1
  • Đã cập nhật điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm sàn Đại học Phenikaa năm 2021

Mức điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Công nghệ sinh học 17.0
Kỹ thuật hóa học 17.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.0
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 20.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.0
Khoa học môi trường 17.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Kế toán 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Quản trị nhân lực 18.0
Luật kinh tế 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 18.0
Vật lý 24.0
Du lịch 17.0
Quản trị khách sạn 17.0
Công nghệ thông tin 21.0
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) 22.0
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 21.0
Kỹ thuật cơ điện tử 17.0
Kỹ thuật cơ khí 17.0
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 19.5
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 21.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Điều dưỡng 19.0
Dược học 21.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0
Kỹ thuật ô tô 18.0
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 18.0

Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Đợt 1:

Lưu ý: Điểm trúng tuyển dưới đây đã tính cả điểm ưu tiên.

Tên ngành
Điểm chuẩn HB
Kỹ thuật điện tử viễn thông 21
Trí tuệ nhân tạo và Robot
Kỹ thuật y sinh 21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 24
Khoa học môi trường 20
Kỹ thuật cơ điện tử 20.5
Kỹ thuật cơ khí 20
Kỹ thuật ô tô 21
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 20.5
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 23
Công nghệ thông tin 23
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) 24
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) 21
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo) 23
Kỹ thuật hóa học 20
Công nghệ sinh học 20
Tài chính – Ngân hàng 21
Kế toán 21
Quản trị kinh doanh 21.5
Quản trị nhân lực 21
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20
Điều dưỡng 20
Dược học 24
Kỹ thuật phục hồi chức năng 20
Luật kinh tế 21
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.5
Ngôn ngữ Anh 21
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.5
Du lịch 21
Quản trị khách sạn 21

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Công nghệ sinh học 17.0
Kỹ thuật hóa học 17.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21.0
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) 20.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IoT) 20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 22.0
Khoa học môi trường (Sức khỏe môi trường và phát triển bền vững) 27.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Kế toán 18.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Quản trị nhân lực 18.0
Luật kinh tế 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.0
Ngôn ngữ Anh 18.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.0
Vật lý (Vật lý tài năng) 24.0
Du lịch (Quản trị du lịch) 17.0
Quản trị khách sạn 17.0
Công nghệ thông tin 21.5
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) 22.0
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 21.0
Kỹ thuật cơ điện tử 17.0
Kỹ thuật cơ khí 17.0
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 19.5
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 27.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0
Điều dưỡng 19.0
Dược học 21.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0
Kỹ thuật ô tô 18.0
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 18.0

THỜI GIAN VÀ HÌNH THỨC NHẬP HỌC

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Phenikaa năm 2019 và 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Dược học 20 21
Điều dưỡng 18 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học / 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng / 19
Kỹ thuật điện tử viễn thông / 20
Trí tuệ nhân tạo và Robot / 22
Kỹ thuật y sinh 17 20.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 21.3
Kỹ thuật cơ điện tử 16.5 17
Kỹ thuật ô tô 16.5 18
Công ngệ thông tin (Việt – Nhật) 18 19.05
Công nghệ thông tin 18 19.05
Công nghệ vật liệu 16.5 18
Ngôn ngữ Anh 17 18.25
Kỹ thuật hóa học / 17
Công nghệ sinh học 16 17
Tài chính – Ngân hàng 18 18.05
Kế toán 18 18.05
Quản trị kinh doanh 18 18.05

Trường Đại học Phenikaa (trường Đại học Thành Tây) chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Chi tiết mời các bạn xem trong nội dung dưới đây.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Phenikaa
  • Tên trước đây: Đại học Thành Tây
  • Tên tiếng Anh: Phenikaa University
  • Mã trường: PKA
  • Trực thuộc: Tập đoàn Phenikaa
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa – Quận Hà Đông – Hà Nội
  • Điện thoại: 0242.2180.336
  • Email:
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • fanpage: https://www.facebook.com/daihocphenikaa

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo thông tin tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2022 cập nhật ngày 13/1/2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2022 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật Y sinh
  • Chuyên ngành Thiết bị điện tử y sinh
  • Mã đăng ký xét tuyển: EEE2
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, C01
  • Ngành Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt – Anh)
  • Mã đăng ký xét tuyển: EEE-A1
  • Chỉ tiêu: 72
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin Việt – Nhật
  • Mã đăng ký xét tuyển: ICT-VJ
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D28
  • Ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
  • Mã chuyên ngành: ICT-AI
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Khoa học máy tính (Đào tạo tài năng)
  • Mã đăng ký xét tuyển: ICT-TN
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Ngành Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano
  • Mã đăng ký xét tuyển: MSE1
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo
  • Mã đăng ký xét tuyển: MSE-AI
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07
  • Ngành Kỹ thuật ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: VEE1
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01
  • Ngành Cơ điện tử ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: VEE2
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A10, D01
  • Ngành Vật lý (Vật lý tài năng)
  • Mã đăng ký xét tuyển: FSP1
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kế toán
  • Mã đăng ký xét tuyển: FBE2
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: FBE5
  • Chỉ tiêu: 66
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D01, D14
  • Ngành Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
  • Mã đăng ký xét tuyển: FBE6
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, A07, C04, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã đăng ký xét tuyển: FLE1
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15
  • Ngành Ngôn ngữ Nhật
  • Mã đăng ký xét tuyển: FLJ1
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D28
  • Ngành Du lịch (Quản trị du lịch)
  • Mã đăng ký xét tuyển: FTS1
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Kinh doanh du lịch số
  • Mã đăng ký xét tuyển: FTS3
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế
  • Mã đăng ký xét tuyển: FTS4
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã đăng ký xét tuyển: NUR1
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Ngành Dược học
  • Mã đăng ký xét tuyển: PHA1
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng
  • Mã đăng ký xét tuyển: RET1
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07
  • Ngành Y khoa
  • Mã đăng ký xét tuyển: MED1
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Phenikaa  năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý , Sinh)
  • Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
  • Khối A10 (Toán, Lý, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B04 (Toán, Sinh, GDCD)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, Tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
  • Khối DD2 (Văn, Toán, Tiếng Hàn)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa áp dụng các phương thức tuyển sinh đại học trong năm 2022 như sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT (20 – 40% chỉ tiêu)
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (50 – 60% chỉ tiêu)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (do ĐHQGHN tổ chức) hoặc kết quả thi đánh giá tư duy (do ĐHBKHN tổ chức)
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn (5 – 10% chỉ tiêu)
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (5 – 10% chỉ tiêu)

Thông tin chi tiết về các phương thức như sau:

  Phương thức 1. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Khối ngành Kỹ thuật: >= 21 điểm
  • Khối ngành Sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Khối ngành Kinh tế, KHXH: >= 20 điểm
  • Nhóm ngành Ngôn ngữ: Cần thêm điều kiện là điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.5 điểm

Hình thức xét tuyển

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 3 học kỳ gồm HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng chứng chỉ (theo bảng điểm cộng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế phía dưới)

Trong đó:

  • Điểm TB môn 1 = (Điểm TB HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/3
  • Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3

  Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Phenikaa.

Nhóm ngành sức khỏe có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Cách tính điểm xét tuyển

ĐXT = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có)

  Phương thức 3. Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Khối ngành Kỹ thuật: >= 21 điểm
  • Khối ngành sức khỏe: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng chứng chỉ (theo bảng điểm cộng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế phía dưới)

Trong đó:

  • Điểm TB môn 1 = (Điểm TB HK1 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK2 lớp 11 môn 1 + Điểm TB HK1 lớp 12 môn 1)/3
  • Điểm tổ hợp xét tuyển = Điểm TB môn 1 + Điểm TB môn 2 + Điểm TB môn 3

Tiêu chí xét tuyển

Chấm điểm hồ sơ đánh giá năng lực thoe mẫu quy định của trường Đại học Phenikaa. ĐXT lấy từ cao xuống thấp, trường hợp bằng điểm sẽ ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn và nộp hồ sơ sớm hơn.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy

Hình thức xét tuyển

  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022
  • Xét kết quả thi đánh giá tư duy do trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Phenikaa.

    Phương thức 5. Xét tuyển thẳng

Hình thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT vào trường Đại học Phenikaa như sau:

  • Tham gia kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự tih Olympic quốc tế: Xét tuyển thẳng vào ngành hoặc chương trình đào tạo phù hợp với môn thi
  • Thành viên đội tuyển quốc gia dự thi KHKT quốc tế được xét tuyển thẳng vào ngành hoặc chương trình đào tạo phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh.
  • Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào các ngành hoặc chương trình đào tạo có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển với ngành hoặc chương trình đào tạo đăng ký. Thí sinh đạt giải Tin được tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

Hình thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của trường

Đối tượng xét tuyển thẳng theo đề án riêng của trường Đại học Phenikaa như sau:

    Đối tượng 1: Đạt giải khuyến khích kì thi HSG cấp tỉnh, thành phố trở lên đc xét tuyển thẳng vào ngành có môn đạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển với ngành đăng ký. Thí sinh đạt giải môn Tin được tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

    Đối tượng 2: Học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND tỉnh, thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển >= 24 điểm được đăng ký xét tuyển thẳng các ngành có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển. Học sinh chuyên Tin đạt điều kiện có thể đăng ký xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

    Đối tượng 3: Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm TB các môn học 3 học kỳ >= 8.0 và có điểm TB mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 8.5

    Đối tượng 4: Học sinh có 1 trong các chứng chỉ sau:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic và Cambridge tương đương IELTS 5.5 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm
  • Chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK 4 trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc.
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào ngành Ngôn ngữ Nhật.
  • Chứng chỉ A-Lebel với tổ hợp kết quả 3 môn thi theo khối thi quy định của ngành tương ứng đạt mỗi môn thi >= 60/100 điểm (tương ứng điểm C, PUM range >= 60)
  • Có kết quả thi chuẩn hóa SAT >= 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên.
  • Có kết quả thi chuẩn hóa ACT >= 24/36 điểm

Các chứng chỉ trên đều phải còn hạn sử dụng tính tới ngày 30/6/2022.

    Đối tượng 5: Học sinh các trường THPT liên kết hoặc hợp tác với trường Đại học Phenikaa và thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc trường có lớp chuyên do UBND tỉnh, thành phố công nhận nằm trong khối liên kết/hợp tác với trường ĐH Phenikaa và có điểm tổ hợp xét tuyển >= 23 điểm được xét tuyển thẳng vào các ngành học có môn chuyên thuộc tổ hợp xét tuyển.
  • Học sinh không thuộc hệ chuyên nằm trong khối liên kết/hợp tác với trường có điểm TB các môn học 3 học kỳ >= 8.0 và có điểm TB môn theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0

    Đối tượng 6: Học sinh thuọc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật quy định của Thủ tướng Chính phủ và có điểm TB các môn 3 học kỳ >= 8.0

    Đối tượng 7: Thí sinh có bằng đại học hệ chính quy loại khá trở lên.

    Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

    Đối tượng 9: Áp dụng riêng với 2 ngành/chương trình đào tạo tài năng:

  • Với ngành Vật lý tài năng:

+) Đạt giải trong kì thi HSG/Olympic Vật lý, Toán học quốc tế, quốc gia

+) Đạt giải nhất, nhì, ba kì thi HSG Vật lý, Toán học cấp tỉnh, thành phố

+) Học sinh hệ chuyên thuộc các trường THPT chuyên tỉnh, thành phố hoặc các trường có lớp chuyên do UBND tỉnh, thành phố công nhận và có điểm TB môn học theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0 kèm phỏng vấn (nội dung phỏng vấn do nhà trường quy định)

+) Học sinh không thuộc hệ chuyên có điểm TB môn học trong tổ hợp xét tuyển >= 8.5 kèm phỏng vấn (nội dung phỏng vấn do nhà trường quy định)

  • Với ngành Khoa học máy tính tài năng:

+) Đạt giải trong kì thi HSG/Olympic Toán, Lý, Tin quốc tế, quốc gia

+) Đạt giải nhất, nhì kì thi HSG Toán, Lý, Tin cấp tỉnh, thành phố

4. Đăng ký xét tuyển

a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ áp dụng với các phương thức xét tuyển thẳng, xét học bạ, xét học bạ kết hợp phỏng vấn và xét kết quả thi đánh giá tư duy/đánh giá năng lực:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng chứng nhận đạt giải, chứng chỉ tiếng Anh (nếu sử dụng để xét tuyển)
  • Bản sao công chứng CMND hoặc CCCD
  • Các giấy tờ liên quan (nếu có)

*Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển với số lượng không hạn chế theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Trước ngày 25/5/2022
  • Đợt 2: Từ 1/6 – hết ngày 31/12/2022 (nếu còn chỉ tiêu)

c) Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng

d) Hình thức đăng ký

e) Địa điểm nhận hồ sơ

  • Phòng Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Phenikaa
  • Phường Yên Nghĩa – quận Hà Đông – thành phố Hà Nội

5. Bảng cộng điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, Cambridge đạt mức quy định sẽ được cộng điẻm ưu tiên xét tuyển theo mức điểm tương ứng, cụ thể như sau:

Điểm cộng với chứng chỉ tiếng Anh:

Chứng chỉ tiếng Anh Điểm cộng
IELTS (Academic) TOEFL iBT PTE Academic Cambridge English THXT không có môn NN liên quan THXT có môn NN liên quan
4 42 43 B1 Preliminary (PET) 140-146 0.5 /
4.5 43 49 B1 Preliminary (PET) 147-153 0.75 /
5 46 54 B1 Preliminary (PET) 154-159 1 /
5.5 60 59 B2 First (FCE) 160-168 1.25 0.25
6 72 64 B2 First (FCE) 169-175 1.5 0.5
6.5 79 70 B2 First (FCE) 176-179 1.75 0.75
7 94 76 C1 Advanced (CAE) 180-189 0.75
7.5 102 80 C1 Advanced (CAE) 191-199 2.0 1
8 110 85 C2 Proficiency (CPE) 200
8.5 115 87 C2 Proficiency (CPE) 205
9 118 89 C2 Proficiency (CPE) 209+

Điểm cộng với các chứng chỉ khác:

Chứng chỉ Điểm cộng
Tiếng Trung Tiếng Hàn Tiếng Nhật THXT không có môn NN liên quan THXT có môn NN liên quan
HSK3 TOPIK3 N5 (JLBT) 0.5 /
HSK4 TOPIK4 N4 (JLBT) 0.75 /
HSK5 TOPIK5 N3 (JLBT) 1 /
HSK6 TOPIK6 N2 (JLBT) 1.25 0.25
N1 (JLBT) 1.5 0.5

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Phenikaa như sau:

Ngành học Học phí (triệu/năm)
Ngôn ngữ Anh 20
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 20
Quản trị kinh doanh 28
Kế toán 28
Tài chính – Ngân hàng 28
Quản trị nhân lực 28
Luật kinh tế 28
Công nghệ sinh học 20
Khoa học môi trường 20
Kỹ thuật hóa học 20
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và CN Nano) 20
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 24
Khoa học máy tính 32
Công nghệ thông tin 27
Công nghệ thông tin Việt – Nhật 32
Kỹ thuật ô tô 27
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 32
Kỹ thuật cơ điện tử 24
Kỹ thuật cơ khí 24
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo Robot) 32
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24
Kỹ thuật y sinh 24
Dược học 30
Điều dưỡng 20
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 24
Kỹ thuật Phục hồi chức năng 24
Du lịch (Quản trị du lịch) 26
Quản trị khách sạn 26
Vật lý 20
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Andrews) 88

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Ngôn ngữ Anh 17 18.25 18.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 22.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc 22.0
Quản trị kinh doanh 18 18.05 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18 18.05 18.0
Kế toán 18 18.05 18.0
Quản trị nhân lực 18.0
Luật kinh tế 18 18.0
Kỹ thuật hóa học 17.0 17.0
Công nghệ sinh học 16 17.0 17.0
Khoa học môi trường 16 27.0
Khoa học máy tính 18 22.0
Công nghệ thông tin 18 19.05 21.5
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật) 18 19.05 21.0
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) 16.5 18.0 19.5
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) 27.0
Kỹ thuật cơ điện tử 16.5 17.0 17.0
Kỹ thuật cơ khí 17.0
Kỹ thuật ô tô 16.5 18.0 18.0
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) 18.0
Kỹ thuật y sinh 17 20.4 20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17 21.3 21.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) 22.0 22.0
Kỹ thuật điện tử viễn thông 20.0 20.0
Kỹ thuật xây dựng 18
Dược học 20 21.0 21.0
Điều dưỡng 18 19.0 19.0
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.0 19.0
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19.0 19.0
Vật lý (Vật lý tài năng) 24.0
Du lịch (Quản trị du lịch) 17.0
Quản trị khách sạn 17.0