Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

  • Bảng giá Sino
  • Bảng giá Cadivi
  • Bảng giá Daphaco
  • Bảng giá Panasonic
  • Bảng giá khóa Việt Tiệp
  • Bảng giá Rạng Đông
  • Bảng giá quạt Senko
  • Tài khoản
  • Đăng nhập / Đăng ký

  1. Trang chủ
  2. Catalogue và bảng giá sản phẩm
  3. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây điện Cadivi

    CẨM NANG HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY VÀ CÁP ĐIỆN CADIVI
    BẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY ĐIỆN CADIVI
    BẢNG TRA DÒNG ĐIỆN CHO PHÉP DÂY CADIVI
    BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI

    Nhà phân phối Ngọc Huy- Ngochuy.com
    Uy tín 20 năm phân phối Cadivi ở Đồng Nai

    (Xem trên di động chụm 2 ngón tay để phóng lớnbảng tra tiết diện)

    A/ HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP ĐIỆN CADIVI:

    Khi chọn dây cáp điện CADIVI, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:

    - Dòng điện định mức

    - Độ sụt áp

    - Dòng điện ngắn mạch

    - Cách lắp đặt

    - Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất

    Dòng điện định mức :

    Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện cadivi có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

    Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :

    - Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện điện cadivi.

    - Nhiệt độ không khí

    - Nhiệt độ đất

    - Nhiệt trở suất của đất.

    - Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp điện trong đất)

    - Điều kiện lắp đặt

    Độ sụt áp :

    Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện.

    Độ sụt áp phụ thuộc vào:

    - Dòng điện tải

    - Hệ số công suất

    - Chiều dài cáp điện

    - Điện trở cáp điện

    - Điện kháng cáp điện

    IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định

    Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V

    Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.

    I/ CÁP ĐIỆN LỰC
    I.1/ Cáp điện cách điện PVC CADIVI
    I.1.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không :

    Thông số lắp đặt :

    - Nhiệt độ không khí 300C

    Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C

    Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không

    Bảng 1

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    => Người dùng khác thường xem thêm
    1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 
    2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
    3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
    4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất

     

    I.1.2/  Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi chôn trực tiếp trong đất :

    Thông số lắp đặt :
    Nhiệt trở suất của đất  :         1,2 0Cm/W
    Nhiệt độ đất                  :        150C
    Độ sâu chôn cáp điện           :        0,5m  
    Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

    Hệ số hiệu chỉnh
    Dòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện… 

    Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

    Bảng 2

    Tiết diện ruột dẫn

    Nominal area of conductor

    1 lõi (Single core)

    2 lõi 

    Two core

    3 và 4 lõi

    Three and four core

    2 cáp điện đặt cách khoảng

    Two cables spaced

    3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá

    Trefoil touching

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    mm2

    A

    mV

    A

    mV

    A

    mV

    A

    mV

    1,5

    33

    32

    29

    25

    32

    29

    27

    25

    2,5

    44

    20

    38

    15

    41

    17

    35

    15

    4

    59

    11

    53

    9,5

    55

    11

    47

    9,5

    6

    75

    9

    66

    6,4

    69

    7,4

    59

    6,4

    10

    101

    4,8

    86

    3,8

    92

    4,4

    78

    3,8

    16

    128

    3,2

    110

    2,4

    119

    2,8

    101

    2,4

    25

    168

    1,9

    142

    1,5

    158

    1,7

    132

    1,5

    35

    201

    1,4

    170

    1,1

    190

    1,3

    159

    1,1

    50

    238

    0,97

    203

    0,82

    225

    0,94

    188

    0,82

    70

    292

    0,67

    248

    0,58

    277

    0,66

    233

    0,57

    95

    349

    0,50

    297

    0,44

    332

    0,49

    279

    0,42

    120

    396

    0,42

    337

    0,36

    377

    0,40

    317

    0,35

    150

    443

    0,36

    376

    0,31

    422

    0,34

    355

    0,29

    185

    497

    0,31

    423

    0,27

    478

    0,29

    401

    0,25

    240

    571

    0,26

    485

    0,23

    561

    0,24

    462

    0,21

    300

    640

    0,23

    542

    0,20

    616

    0,21

    517

    0,18

    400

    708

    0,22

    600

    0,19

    693

    0,19

    580

    0,17

    500

    780

    0,20

    660

    0,18

    -

    -

    -

    -

    630

    856

    0,19

    721

    0,16

    -

    -

    -

    -

    800

    895

    0,18

    756

    0,16

    -

    -

    -

    -

    1000

    939

    0,18

    797

    0,15

    -

    -

    -

    -


    I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:

    • Thông số lắp đặt
    • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
    • Nhiệt độ đất : 150C
    • Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
    • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

    Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất

    Bảng 3

    Tiết diện ruột dẫn

    Nominal area of conductor

    1 lõi (Single core)

    2 lõi 

    Two core

    3 và 4 lõi

    Three and four core

    2 cáp điện : ống tiếp xúc nhau

    Two cables : ducts touching

    3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

    Three cables: ducts trefoil touching

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    mm2

    A

    mV

    A

    mV

    A

    mV

    A

    mV

    1.5

    30

    34

    28

    27

    26

    29

    22

    25

    2.5

    41

    22

    35

    16

    34

    17

    29

    15

    4.0

    59

    12

    48

    10.5

    45

    11

    38

    9,5

    6.0

    69

    10

    60

    7.0

    57

    7,4

    48

    6,4

    10

    90

    5.0

    84

    4.0

    76

    4,4

    64

    3,8

    16

    114

    3.4

    107

    2.6

    98

    2,8

    83

    2,4

    25

    150

    2.0

    139

    1.6

    129

    1,7

    107

    1,5

    35

    175

    1.4

    168

    1.2

    154

    1,3

    129

    1,1

    50

    216

    1,0

    199

    0,88

    183

    0,94

    153

    0,82

    70

    262

    0,76

    241

    0,66

    225

    0,66

    190

    0,57

    95

    308

    0,61

    282

    0,53

    271

    0,49

    228

    0,42

    120

    341

    0,54

    311

    0,47

    309

    0,40

    260

    0,35

    150

    375

    0,48

    342

    0,42

    346

    0,34

    292

    0,29

    185

    414

    0,44

    375

    0,38

    393

    0,29

    331

    0,25

    240

    463

    0,40

    419

    0,34

    455

    0,24

    382

    0,21

    300

    509

    0,37

    459

    0,32

    510

    0,21

    428

    0,18

    400

    545

    0,34

    489

    0,30

    574

    0,19

    490

    0,17

    500

    585

    0,32

    523

    0,28

    -

    -

    -

    -

    630

    632

    0,30

    563

    0,26

    -

    -

    -

    -

    800

    662

    0,28

    587

    0,25

    -

    -

    -

    -

    1000

    703

    0,27

    621

    0,23

    -

    -

    -

    -

     

    I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPE

    I.2.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không:

    Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không

    Bảng 4

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
    Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)

    I.2.2/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất :

    Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

    Bảng 5

    Tiết diện ruột dẫn

    Nom. area of cond.

    cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm
    (Single core cable, Aluminium wire armoured )
    cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép
    ( Multicore cable, Steel wire armoured )

    2 cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha

    Two cables touching,
    single-phase (ac)

    3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha

    Three cables trefoil touching, 3-phase

    cáp điện 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha

    Two core cable ,
    single-phase (ac)

    cáp điện 3 hay 4 lõi 


    Three or four core Cable

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    mm2 A mV A mV A mV A mV
    16 142 2.9 135 2.57 140 2.90 115 2.60
    25 185 1.88 172 1.55 180 1.90 150 1.60
    35 226 1.27 208 1.17 215 1.30 180 1.20
    50 275 0.99 235 0.86 255 1.00 215 0.87
    70 340 0.70 290 0.61 315 0.70 265 0.61
    95 405 0.53 345 0.46 380 0.52 315 0.45
    120 460 0.43 390 0.37 430 0.42 360 0.36
    150 510 0.37 435 0.32 480 0.35 405 0.30
    185 580 0.31 490 0.27 540 0.29 460 0.25
    240 670 0.26 560 0.23 630 0.24 530 0.21
    300 750 0.24 630 0.21 700 0.21 590 0.19
    400 830 0.21 700 0.19 - - - -
    500 910 0.20 770 0.18 - - - -
    630 1000 0.19 840 0.17 - - - -
    800 1117 0.18 931 0.16 - - - -
    1000 1254 0.17 1038 0.15 - - - -

    Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi
    Thông số lắp đặt cơ sở 
    Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
    Nhiệt độ đất : 150C
    Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m 
    Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C 

    I.2.3/ Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất 

    Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất
    Hướng dẫn chọn dây Cadivi

    Bảng 6

    Tiết diện ruột dẫn

    Nom. area of cond.

    cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm
    (Single core cable, Aluminium wire armoured )
    cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép
    ( Multicore cable, Steel wire armoured )

    2 cáp điện : ống đặt tiếp xúc 

    Two cables: ducts touching

    3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá

    Three cables : ducts touching, trefoil

    cáp điện 2 lõi 

    Two core cable

    cáp điện 3 hay 4 lõi


    Three or four core Cable

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    mm2 A mV A mV A mV A mV
    16 140 3.0 130 2.70 115 2.90 94 2.60
    25 180 2.0 170 1.80 145 1.90 125 1.60
    35 215 1.4 205 1.25 175 1.30 150 1.20
    50 255 1.10 235 0.93 210 1.00 175 0.87
    70 310 0.80 280 0.70 260 0.70 215 0.61
    95 365 0.65 330 0.56 310 0.52 260 0.45
    120 410 0.55 370 0.48 355 0.42 300 0.36
    150 445 0.50 405 0.43 400 0.35 335 0.30
    185 485 0.45 440 0.39 455 0.29 380 0.25
    240 550 0.40 500 0.35 520 0.24 440 0.21
    300 610 0.37 550 0.32 590 0.21 495 0.19
    400 640 0.35 580 0.30 - - - -
    500 690 0.33 620 0.28 - - - -
    630 750 0.30 670 0.26 - - - -
    800 828 0.28 735 0.24 - - - -
    1000 919 0.26 811 0.22 - - - -

    Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi
    Thông số lắp đặt cơ sở :
    Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
    Nhiệt độ đất : 150C
    Nhiệt độ không khí : 250C
    Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m 
    Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C

    BẢNG MẪU HÌNH ẢNH THỰC TẾ DÂY ĐIỆN CADIVI

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    III/ CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN :

    III.1/ Cách điện PVC:
    Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV 
    Hướng dẫn chọn dây điện cadivi

    Bảng 7 

    Cỡ cáp điện

    Conductor size

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp

    Approximate volt drop per amp per metre

    mm2

    A

    mV

    cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)

    In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)

    1.5

    18

    25

    2.5

    25

    15

    4.0

    33

    9,5

    6.0

    42

    6,4

    10

    58

    3,8

    16

    77

    2,4

    III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE
    Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV 
    Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi

    Bảng 8

    Cỡ cáp điện

    Conductor size

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    Độ sụt áp

    Approximate volt drop per amp per metre

    mm2

    A

    mV

    cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)

    In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)

    1.5

    22

    27

    2.5

    31

    17

    4.0

    42

    10

    6.0

    54

    6,8

    10

    74

    4,1

    16

    99

    2,6


    IV/ CÁP ĐIỆN MULTIPLEX :
    Dòng điện định mức của cáp điện Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE 
    Hướng dẫn lựa chọn dây điện cadivi

    Bảng 9 

    Cỡ cáp điệnConductor size Duplex Triplex Quadruplex
    CV AV CX AX CV AV CX AX CV AV CX AX
    mm2 A A A A A A A A A A A A
    4 37 - 49 - 33 - 45 - 31 - 40 -
    6 47 - 63 - 43 - 60 - 41 - 56 -
    10 65 52 86 68 59 47 80 62 56 44 76 58
    16 87 70 115 92 79 63 110 78 76 61 108 78
    25 114 91 149 119 104 83 135 105 101 80 130 105
    35 140 112 185 148 129 103 169 125 125 100 164 125
    50 189 151 225 180 167 133 207 150 151 120 202 150
    70 215 172 289 230 214 171 268 185 192 153 262 185

     V/ DÂY ĐIỆN LỰC 
    Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE 
    Hướng dẫn lựa chọn dây cadivi
    Cách chọn dây điện cadivi

    Bảng 10

    Cỡ cáp điệnConductor size Dây điện lực bọc 
    PVC Nonsheathed, PVC insulated Cable  
    Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable
    CV AV CX AX
    Dòng điện định mức 

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức 

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức 

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    Dòng điện định mức 

    Current ratings

    Độ sụt áp 

    Approximate volt drop per amp per metre

    mm2 A mV A mV A mV A mV
    1,0 15 38 - - 20 40 - -
    1,5 20 25 - - 26 31 - -
    2,5 27 15 - - 36 19 - -
    4 37 9,5 - - 49 12 - -
    6 47 6,4 - - 63 7,9 - -
    10 65 3,0 52 - 86 4,7 68 -
    16 87 2,4 70 3,9 115 2,9 92 4,8
    25 114 1,55 91 2,5 149 1,9 119 3,1
    35 140 1,10 112 1,8 185 1,35 148 2,2
    50 189 0,82 151 1,35 225 0,87 180 1,4
    70 215 0,57 172 0,92 289 0,62 230 0,98
    95 260 0,42 208 0,67 352 0,47 281 0,74
    120 324 0,35 259 0,54 410 0,39 328 0,60
    150 384 0,29 307 0,45 473 0,33 378 0,49
    185 405 0,25 324 0,37 542 0,28 430 0,41
    240 518 0,21 414 0,30 641 0,24 512 0,34
    300 570 0,19 456 0,25 741 0,21 592 0,29
    400 660 0,17 528 - 830 0,195 - -
    500 792 0,16 633 - 905 0,180 - -
    630 904 0,15 723 - 1019 0,170 - -
    800 1030 0,15 824 - 1202 - - -

    Nhiệt độ không khí là 300C
    Nhiệt độ ruột dẫn là 700C

    => Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ đại lý Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai

    VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :
    Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC 

    Bảng 11

    Dây đôi mềm, ruột đồng

    Flexible Copper conductor – PVC insulated wire

    Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm

    Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire

    Số lõi

    Num. of core

    Tiết diện

    Nom. area of conductor

    Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx

    Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt 
    VCmt , VCmo , VCmod

    Tiết diện

    Nom. area of conductor

    Đường kính sợi 
    Diameter of wire

    VC Ruột đồng

    Copper conductor

    VA

    Ruột nhôm

    Aluminiumconductor

    mm2

    A

    A

    mm2

    mm

    A

    A

    2

    0,5

    5

    7

    1

    1,13

    17

    -

    2

    0,75

    7

    10

    1,13

    1,20

    19

    -

    2

    1,0

    10

    11

    1,5

    1,4

    23

    -

    2

    1,25

    12

    13

    2,0

    1,6

    27

    -

    2

    1,5

    14

    15

    2,5

    1,8

    30

    23

    2

    2,0

    16

    17

    3

    2,0

    35

    26

    2

    2,5

    18

    20

    4

    2,25

    42

    32

    2

    3,5

    -

    24

    5

    2,60

    48

    36

    2

    4,0

    -

    27

    6

    2,78

    51

    39

    2

    5,5

    -

    32

    7

    3,0

    57

    43

    2

    6,0

    -

    36

     

    VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR
    + Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC 
    Hướng dẫn lựa chọn cáp cadivi, bảng tra dòng điện cho phép

    Bảng 12

    Tiết diện

    Nom. area of conductor

    Dây đồng trần xoắn C
    Bare stranded copper conductor
    Dây nhôm trần xoắn A ,AAC 
    Bare stranded aluminium conductor
    Dòng điện định mức
    Current ratings
    Dòng điện định mức ở vùng ôn đới 
    Temperate Current ratings
    mm2 A A
    4 50 -
    6 70 -
    10 95 -
    14 120 -
    16 130 105
    25 180 135
    35 220 170
    38 230 182
    50 270 215
    60 305 225
    70 340 265
    80 377 276
    95 415 320
    100 450 340
    120 485 375
    125 500 390
    150 570 440
    185 640 500
    240 760 590
    300 880 680
    325 943 710
    400 1050 815
    500 1254 980
    630 1497 1170
    800 1662 1330

    + Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215

    Bảng 13

    Ký hiệuCode name Mặt cắt danh định nhômNominal aluminium area Nhôm AlStructure Thép StStructure Dòng điện định mứcCurrent ratings
    mm2/mm2 N0/mm N0/mm A
    Mole 10,62 /1,77 6/1,5 1/1,50 67
    Squirrel 20,94 /3,49 6/2,11 1/2,11 109
    Gopher 26,24 /4,37 6/2,36 1/2,36 126
    Weasel 31,61/5,27 6/2,59 1/2,59 134
    Fox 36,66 /6,11 6/2,79 1/2,79 147
    Ferret 42,41 /7,07 6/3,00 1/3,00 161
    Rabbit 52,88 /8,81 6/3,35 1/3,35 185
    Mink 63,18 /10,53 6/3,66 1/3,66 174
    Skunk 63,48 /37,03 12/2,59 7/2,59 246
    Beaver 74,82 /12,47 6/3,99 1/3,99 193
    Horse 73,37 /42,80 12/2,79 7/2,79 268
    Raccoon 79,20 /13,20 6/4,10 1/4,10 231
    Otter 83,88 /13,98 6/4,22 1/4,22 240
    Cat 95,40 /15,90 6/4,50 1/4,50 248
    Hare 105,0 /17,50 6/4,72 1/4,72 273
    Dog 105,0 /13,50 6/4,72 7/4,57 278
    Hyena 105,8 /20,44 7/4,39 7/4,93 287
    Leopard 131,3 /18,80 6/5,28 7/1,75 316
    Coyote 132,1 /20,09 26/2,54 7/1,91 311
    Cougar 130,3 /7,24 18/3,05 1/3,05 314
    Tiger 131,1 /30,59 30/2,36 7/2,36 323
    Wolf 158,0 /36,88 30/2,59 7/2,59 355
    Dingo 158,7 /8,80 18/3,35 1/3,35 349
    Lynx 183,4 /42,77 30/2,79 7/2,79 386
    Caracal 184,3 /10,24 18/3,61 1/3,61 383
    Jaguar 210,6 /11,69 18/3,86 1/3,86 415
    Panther 212,0 /49,49 30/3,00 7/3,00 421
    Lion 238,5 /55,65 30/3,18 7/3,18 448
    Bear 264,0 /61,60 30/3,35 7/3,35 481
    Batang 323,0 /15,52 18/4,78 7/1,68 510
    Goat 324,3 /75,67 30/3,71 7/3,71 542
    Sheep 374,1 /87,29 30/3,99 7/3,99 592
    Antelope 373,1 /48,37 54/2,97 7/2,97 588
    Bison 381,8 /49,49  54/3,00 7/3,00 595
    Deer 429,3 /100,20 30/4,27 7/4,27 639
    Zebra 428,9 /55,59 54/3,18 7/3,18 635
    Elk 477,0 /111,30 30/4,50 7/4,50 679
    Camel 475,2 /61,60 54/3,35 7/3,35 677
    Moose 528,7 /68,53 54/3,53 7/3,53 763

    + Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn OCT 839- 89 

    Bảng 14

    Mã hiệu dây dẫn

    Code designation

    Dòng điện định mức

    Current ratings

    AC-10

    80

    AC-16

    105

    AC-25

    130

    AC-35

    175

    AC-50

    210

    AC-70

    265

    AC-95

    330

    AC-120

    380

    AC-150

    445

    AC-185

    510

    AC-240

    610

    AC-300

    690

    AC-400

    835

    + Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232

     Bảng 15 

    Ký hiệu 
    Code designation
    Mặt cắt danh định Nominal area Nhôm AlStructure Thép StStructure Dòng điện định mức
    Current rating
    mm2 /mm2 No/mm No/mm A
    Turkey 13.30 /2.22 6/1.68 1/1.68 104
    Swan 5.91 /0.99 6/1.12 1/1.12 139
    Swanate 21.12 /3.02 7/1.96 1/1.96 139
    Sparrow 33.59 /5.60 6/2.67 1/2.67 183
    Sparate 33.54 /4.79 7/2.47 1/2.47 184
    Robin 42.41 /7.07 6/3.00 1/3.00 210
    Raven 53.52 /8.92 6/3.37 1/3.37 240
    Quail 67.33 /11.22 6/3.78 1/3.78 275
    Pigeon 85.12 /14.19 6/4.25 1/4.25 316
    Penguin 107.22 /17.87 6/4.77 1/4.77 360
    waxwing 134.98 /7.50 18/3.09 1/3.09 448
    Partridge 134.87 /21.99 26/2.57 7/2.00 457
    Ostrich 152.19 /24.71 26/2.73 7/2.12 492
    Merlin 170.22 /9.46 18/3.47 1/3.47 518
    Linnet 170.55 /27.83 26/2.89 7/2.25 528
    Oriole 170.50 /39.78 30/2.69 7/2.69 534
    Chickade 200.93 /11.16 18/3.77 1/3.77 575
    Brant 201.56 /26.13 24/3.27 7/2.18 578
    lbis 201.34 /32.73 26/3.14 7/2.44 586
    Lark 200.90 /46.88 30/2.92 7/2.92 593
    Pelican 242.31 /13.46 18/4.14 1/4.14 644
    Flicker 241.58 /31.40 24/3.58 7/2.39 654
    Hawk 241.65 /39.19 26/3.44 7/2.67 658
    Hen 241.27 /56.30 30/3.20 7/3.20 665
    Osprey 308.32 /15.69 18/4.67 1/4.47 708
    Parackeet 282.31 /36.60 24/3.87 7/2.58 718
    Dove 282.59 /45.92 26/3.72 7/2.89 725
    Eagle 282.07 /65.82 30/3.46 7/3.46 732
    Peacok 306.13 /39.78 24/4.03 7/2.69 757
    Squab 305.83 /49.81 26/3.87 7/3.01 762
    Woodduck 307.06 /71.65 30/3.61 7/3.61 769
    Teal 307.06 /69.62 30/3.61 19/2.16 772
    Kingbird 323.01 /17.95 18/4.78 1/4.78 778
    Rook 323.07 /41.88 24/4.14 7/2.76 782
    Grosbeak 321.84 /52.49 26/3.973 7/3.09 787
    Scoter 322.56 /75.26 30/3.70 7/3.70 792
    Egret 322.56 /73.54 30/3.70 19/2.22 797
    Ký hiệu 
    Code designation
    Mặt cắt danh định 
    Nominal area
    Nhôm Al 
    Structure
    Thép    St 
    Structure
    Dòng điện định mức
    Current rating
      mm2 /mm2 No/mm A mm2
    Swift 323.02 /8.97 36/3.38 1/3.38 784
    Flamingo 337.27 /43.72 24/4.23 7/2.82 805
    Gannet 338.26 /54.90 26/4.07 7/3.16 809
    Stilt 363.27 /46.88 24/4.39 7/2.92 845
    Starling 361.93 /59.15 26/4.21 7/3.28 847
    Redwing 362.06 /82.41 30/3.92 19/2.35 858
    Tern 403.77 /27.83 45/3.38 7/2.25 875
    Condor 402.33 /52.15 54/3.08 7/3.08 881
    Cuckoo 402.33 /52.15 24/4.62 7/3.08 894
    Drake 402.56 /65.44 26/4.44 7/3.45 903
    Coot 401.86 /11.16 36/3.77 1/3.77 905
    Mallard 403.84 /91.78 30/4.14 19/2.48 913
    Ruddy 455.50 /31.67 45/3.59 7/2.40 918
    Canary 456.28 /59.15 54/3.28 7/3.28 926
    Rail 483.84 /33.54 45/3.70 7/2.47 953
    Catbird 484.61 /13.46 36/4.14 1/4.14 972
    Cardinal 484.53 /62.81 54/3.38 7/3.38 960
    Ortan 523.87 /36.31 45/3.85 7/2.57 1015
    Tanger 522.79 /14.52 36/4.30 1/4.30 1007
    Curlew 525.50 /68.12 54/3.52 7/3.52 1010
    Bluejay 565.49 /38.90 45/4.00 7/2.66 1051
    Finch 565.03 /71.57 54/3.65 19/2.19 1060
    Bunting 605.76 /41.88 45/4.14 7/2.76 1099
    Grackle 602.79 /76.89 54/3.77 19/2.27 1108
    Bittern 644.40 /44.66 45/4.27 7/2.85 1145
    Pheasant 645.08 /82.69 54/3.90 19/2.354 1148
    Dipper 684.24 /46.88 45/4.40 7/2.92 1188
    Martin 748.14 /86.67 54/4.20 19/2.41 1198
    Bobolink 725.27 /50.14 45/4.53 7/3.02 1227
    Plover 726.92 /91.78 54/4.14 19/2.48 1237
    Nuthatch 764.20 /52.83 45/4.65 7/3.10 1268
    Parrot 766.06 /97.03 54/4.25 19/2.55 1278
    Lapwing 804.15 /55.60 45/4.77 7/3.18 1310
    Falcon 806.23 /102.43 54/4.36 19/2.62 1313
    Chukar 903.18 /73.54 84/3.70 19/2.22 1434
    Bluebird 1092.84 /88.84 84/4.07 19/2.44 1620
    Kiwi 1099.76 /47.52 72/4.41 7/2.94 1634

    B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG cáp điện HẠ THẾ 
    Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy những thông tin sau:

    1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê 
    2. Tầm điện áp 
    3. Số lõi 
    4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính 
    5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm 
    6. Vật liệu cách điện
    7. Độn sợi hay bọc lót
    8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép
    9. Vật liệu vỏ
    10. Tiêu chuẩn áp

    Dây điện Cadivi 1.5 2.5 4.0 6.0 chịu được tải bao nhiêu, chịu được công suất bao nhiêu ?
    * Ví dụ, tra bảng công suất chịu tải dây điện Cadivi bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 có mã hàng là CV 1.5 sẽ có khả năng chịu tải đến công suất 2.0 kW
    * Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu được tải đến công suất 3,3 kW, dây điện 4.0 sẽ chịu được tải đến công suất 4,4 kW, dây điện 6.0 sẽ chịu được tải đến công suất 6,6 kw. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải lần lượt đến công suất 9kW 14kW và 22kW

    BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    => Lưu ý bảng tra khả năng chịu tải dây điện Cadivi này được trích từ Catalogue nhà sản xuất. Xem bảng tra công suất chịu tải dây điện Cadivi đầy đủ tất cả dây cáp điện ở đây

    => Người dùng khác thường xem thêm
    1. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp hạ thế Cadivi
    2. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp trung thế Cadivi
    3. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp điều khiển Cadivi
    4. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp chậm cháy chống cháy Cadivi
    5. Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở
    6. Thư viện tất cả Catalogue và Bảng giá: Link xem

    => Người dùng khác thường xem thêm
    1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 
    2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất
    3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất
    4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất
    5. Catalogue và bảng giá khóa Việt Tiệp
    6. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Panasonic
    7. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Sino
    8. Catalogue và bảng giá bóng đèn Rạng Đông

    Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở
    Ấn vào hình để xem thêm

    Chọn dây dẫn theo dòng điện Cadivi

    Từ khóa:
    Bảng tra dây cadivi
    Bảng tra dây dẫn cadivi
    Bảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất 
    Công suất chịu tải dây diện cadivi
    Bảng tra công suất cho phép của dây điện cadivi
    Bảng tra công suất dòng điện cho phép dây Cadivi
    Bảng chọn tiết diện dây dẫn của cadivi
    Bảng tra công suất dòng điện cho phép dây Cadivi
    Bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện
    Bảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn cadivi
    Bảng tra tiết diện dây dẫn
    dây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu w ampe
    dây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w ampe
    dây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w ampe
    dây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w ampe
    công suất chịu tải của dây điện 3 pha
    công suất chịu tải của dây điện Cadivi
    dây điện 2x4 chịu tải bao nhiêu w ampe
    dây điện 2x6 chịu tải bao nhiêu w ampe

    dây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêu
    dây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêu
    dây điện 4.0 chịu được công suất bao nhiêu
    dây điện 6.0 chịu được công suất bao nhiêu

     

    Xem thêm: