Cách sử dụng result in

Trong tiếng Anh, việc dùng những cụm từ khi viết văn hoặc giao tiếp sẽ giúp bạn gây ấn tượng hơn với đối phương. Đồng thời, khi nắm rõ ngữ nghĩa và cách sử dụng của các cụm từ sẽ giúp bạn hiểu cũng như ghi nhớ kiến thức một cách tốt hơn. Với bài viết ngày hôm nay, hãy cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu chi tiết về 2 cụm từ As a result và As a result of nhé. Nhìn mặt từ thì trông chúng có vẻ na ná giống nhau, thế nhưng liệu 2 cụm từ này có thể thay thế với nhau không? Cùng khám phá qua bài viết này nhé!

Cấu trúc As a result và cách dùng

Trước tiên, để có thể phân biệt rõ ràng 2 cụm từ As a result và As a result of thì chúng ta cùng xem qua về cấu trúc và cách dùng của từng cụm từ trong tiếng Anh nhé.

Có 1 cấu trúc rất phổ biến mà chắc hẳn với bất cứ ai học ngoại ngữ cũng biết, đó là:

Therefore, S + V …

“Vì vậy, cho nên, do đó”

Ví dụ:

  • Adam forgot to bring a umbrella when he went out with his friends. Therefore, he had to go home.

Adam quên mang ô khi anh ta đi ra ngoài với bạn. Vì vậy, anh ta phải quay về nhà.

  • I supported her at the company. Therefore, she said that she would give me a gift.

Tôi đã hỗ trợ cô ấy ở công ty. Bởi vậy, cô ấy nói rằng sẽ tặng tôi một món quà.

Giống với “Therefore”, chúng ta có thể dùng cụm từ As a result để diễn đạt về mối quan hệ nguyên nhân kết quả trong câu.

Cấu trúc As a result:

As a result, S + V …

Vì vậy, do đó, kết quả là

Ví dụ:

  • John worked ver hard. As a result, he got the compliment from his boss.

John đã làm việc vô cùng chăm chỉ. Do đó, anh ấy đã nhận được lời khen từ sếp của anh ấy.

  • Susan is a woman who watchs a lot of gameshow. As a result, she knows a lot of knowledge about this fields.

Susan là một người phụ nữ xem rất nhiều chương trình giải trí. Vì vậy, cô ấy biết rất nhiều kiến thức về lĩnh vực này.

  • Adam didn’t clean his room. As a result, he was scolded by his mother.

Adam không dọn phòng của anh ta. Kết quả là anh ta đã bị mẹ mắng.

  • This morning i got up late. As a result, i was late for company.

Sáng nay tôi đã dậy muộn. Do đó, tôi đã đến công ty muộn.

As a result

Cấu trúc As a result of và cách dùng

Trong các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh, cấu trúc Because of có lẽ đã quá quen thuộc với chúng ta rồi phải không nào?

Cấu trúc Because of:

Because of + Noun [danh từ]/ Noun Phrase [cụm danh từ], [S + V …]

Bởi vì… nên…

Ví dụ:

  • Because of bad weather, the meeting was delayed.

Bởi vì thời tiết xấu, cuộc họp đã được trì hoãn.

  • Because of he hates me, i will not go to that restaurant.

Bởi vì anh ta ghét tôi cho nên tôi sẽ không đến nhà hàng đó đâu.

Thay vì dùng “Because of”, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng cấu trúc As a result of.

Cấu trúc As a result of:

As a result of + Noun [danh từ]/ Noun Phrase/V-ing [cụm danh từ], [S + V …]

Bởi vì… nên…

Ví dụ:

  • As a result of her, i cried a lot.

Bởi vì cô ta, tôi đã khóc rất nhiều.

  • As a result of his good mood, Adam bought a new house for his wife.

Do có tâm trạng tốt, Adam đã mua một ngôi nhà mới cho vợ của anh ta.

As a result of

Phân biệt As a result và As a result of

Dựa vào cấu trúc và cách dùng của 2 cụm từ As a result và As a result of ở trên, bạn đã có thể nhận ra sự khác biệt giữa 2 cụm từ này rồi đúng không nào?

Về mặt ngữ pháp:

  • Sau As a result sẽ là 1 mệnh đề
  • Sau As a result of sẽ là 1 danh từ, cụm danh từ, hoặc từ được thêm “ing” [V-ing]

Về mặt ngữ nghĩa:

  • As a result = Therefore diễn đạt nội dung “vì vậy”
  • As a result = Because of diễn đạt nội dung “bởi vì”

Ví dụ:

  • My sister’s cleaning her room. As a result, she can not go out with me.

Chị gái tôi đang dọn phòng cô ấy. Vì vậy, cô ấy không thể ra ngoài với tôi.

  • As a result of the busy of Susan, she can not go out with me.

Vì sự bận rộn của Susan, cô ấy không thể ra ngoài với tôi.

Bài viết trên đây đã tổng hợp kiến thức về cấu trúc cũng như cách dùng As a result và As a result of trong tiếng Anh một cách đầy đủ. Ngoài ra, bài viết cũng hướng dẫn cách phân biệt chi tiết đối với 2 cụm từ này. Hy vọng rằng với những thông tin kiến thức mà Step Up đã cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng của 2 cụm từ này. Chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Studytienganh thời gian gần đây nhận được nhiều phản hồi của người học khi băn khoăn không biết Result In là gì và cấu trúc chuẩn tiếng anh của cụm từ này vì thế để nhiều người học có thể dễ dàng tìm kiếm và tiết kiệm chi phí, studytienganh giải đáp các thông tin về cụm từ Result In và lấy nhiều ví dụ cụ thể ngay bài viết này, mong bạn không bỏ lỡ!

Result In mang nghĩa là gây ra, dẫn đến, kết quả là,… thường được dùng để chỉ kết quả của một sự việc nào đó

Result vừa là danh từ vừa là nội động từ ở trong câu tùy theo từng ngữ cảnh của câu nói để sử dụng .Nội dung chính

  • 1.Result In nghĩa là gì ?
  • 2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Result In
  • 3.Ví dụ Anh – Việt
  • 4. Một số cụm từ có liên quan.

Danh từ : Result In : Kết quả [ của cái gì ], đáp số [ toán học ]

Nội động từ: Bởi vậy mà, do vậy nên

Phát âm Anh – Anh : / rɪˈzʌlt /Phát âm Anh – Mỹ : / rɪˈzʌlt /

Stuytienganh giải đáp đơn cử do dự Result in là gì ?

Ví dụ:

The flight was delayed as a result of heavy rain

Chuyến bay bị hoãn do mưa lớn

Poverty of nations resulting from the war

Nghèo đói của những vương quốc do cuộc chiến tranh

Result In là một cụm từ được tạo ra bởi 2 từ độc lập ghép lại với nhau Result [ tác dụng ] + in được dùng khi muốn nói về một hiệu quả nào đó được gây ra. Nói cách khác, Result In là cụm từ nối những mệnh đề nguyên do và hiệu quả

Cấu trúc: Result In + Sth

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Result In trong tiếng Anh

Ví dụ:

The snow resulted in damage to my property

Tuyết gây thiệt hại cho gia tài của tôi

Để nắm vững kỹ năng và kiến thức về cụm từ Result In và tự tin sử dụng trong nhiều trường hợp của đời sống, study nêu một số ít ví dụ đơn cử để bạn tìm hiểu thêm :

Exercising can result in increased health.

Tập thể dục hoàn toàn có thể giúp tăng cường sức khỏe thể chất .

By 2020, floods have resulted in dozens of deaths in the central region

Năm 2020, lũ lụt gây ra hàng chục cái chết tại miền Trung

He was late, with the result in that I missed my plan

Anh ấy đã đến muộn, hiệu quả là tôi đã bỏ lỡ kế hoạch của mình

These policies resulted in many poor people suffering hardship

Các chủ trương của ông đã dẫn đến nhiều người nghèo phải chịu khó khăn vất vả

The fire resulted in loss of human life

Vụ cháy dẫn đến thiệt hại về tính mạng con người con người

Disease result in unemployment and increased domestic violence

Bệnh tật dẫn đến thất nghiệp và ngày càng tăng đấm đá bạo lực mái ấm gia đình

The general election in my country was expected to result in

Cuộc tổng tuyển cử ở quốc gia chúng tôi dự kiến sẽ diễn ra mang lại tác dụng tốt

Road congestion result in great economic damage, so measures should be taken to overcome it soon

Ùn tắc đường gây thiệt hại lớn về kinh tế tài chính, thế cho nên cần sớm có giải pháp khắc phục .

Not investing in education leads to a setback of the economy in the future

Không góp vốn đầu tư vào giáo dục dẫn đến sự thụt lùi của nền kinh tế tài chính trong tương lai

Poor English result in loss of job opportunities in many young people

Tiếng Anh kém khiến nhiều bạn trẻ mất thời cơ việc làm

The noise of the result in prevented me from concentrating on my work and study

Kết quả của sự ồn ào khiến tôi không thể tập trung vào công việc và học tập được

Hiểu được ý nghĩa và cách dùng result in để vận dụng vào thực tiễn khi tiếp xúc tiếng Anh

Không chỉ có mình giới từ in mà có rất nhiều những giới từ khác cũng được tích hợp với result. Bên cạnh đó là nhiều từ đồng nghĩa tương quan, trái nghĩa, tương quan cũng rất hay được sử dụng. Studytienganh tổng hợp trong bảng dưới đây một số ít cụm từ thông dụng nhất .

Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

as the result

Từ đồng nghĩa tương quan Kết quả là

Đứng đầu câu hiệu quả, sau câu nguyên do

Video liên quan

Chủ Đề