Cách đổi số tự nhiên ra lũy thừa lớp 6

 Trước khi vào bài học chúng ta hãy cùng coi 1 video ngắn nhé

 Rút ra bài học

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Người ta viết gọn:

Ta gọi 23  và a4 là một lũy thừa.

a4 đọc là a mũ bốn hoặc a lũy thừa bốn hay lũy thừa bậc bốn của a.

Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a

an = a.a.a.a.a.a…………..a [ n thừa số a, n # 0]

a: cơ số;            n: số mũ

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý:

  • a2 còn được gọi là a bình phương [hay bình phương của a]
  • a3 là a lập phương [hay lập phương của a]
  • Quy ước: a1 = a.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: 23.22 = [2.2.2].[2.2] = 25 = 2[3+2]

Tổng quát: am.an = am+n

Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

3. Bài tập

Bài 56. [Trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a] 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5;                          b] 6 . 6 . 6 . 3 . 2;

c] 2 . 2 . 2 . 3 . 3;                               d] 100 . 10 . 10 . 10.

Bài 57. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Tính giá trị các lũy thừa sau:
a]23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;                 b] 32, 33, 34, 35;

c] 42, 43, 44;                                                        d] 52, 53, 54;                e] 62, 63, 64

Bài 58. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

a] Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b] Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

Bài 59. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

a] Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b] Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

27 = 33;       125 = 53;       216 = 63.

Bài 60. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.

a] 3. 34 ;                        b] 52 . 57;                      c] 75 . 7.

Bài 61. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 [chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa]:

8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ?

Bài 62. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

a] Tính: 102 ; 103; 104; 105; 106

b] Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:

1000;             1 000 000;               1 tỉ;               1 00…0 [12 chữ số 0]

Bài 63. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Điền dấu “x” vào ô thích hợp:

Câu

Đúng

Sai

a]      23 . 22 = 26

b]      23 . 22 = 25

c]      54 . 5 = 54


Bài 64. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:

a]  23 . 22 . 24;                              b] 102 . 103 . 105;

c]  x . x5;                                        d] a3 . a2 . a5

Bài 65. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Bằng cách tính, em hãy cho biết số nào lớn hơn trong hai số sau ?

a]    23 và 32

b]    24 và 42

c]    25 và 52

d]    210 và 100.

Bài 66. [Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1]

Ta biết 112 = 121;    1112 = 12321.

Hãy dự đoán: 11112 bằng bao nhiêu ? Kiểm tra lại dự đoán đó.

Cách đổi số tự nhiên ra số mũ trên máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi

Hạnh Minh Nguyễn 28/10/2021 4 bình luận

Lũy thừa là một phép toán quan trọng và vô cùng quen thuộc đối với chúng ta, nhất là các bạn học sinh, sinh viên. Vậy làm cách nào để đổi số tự nhiên ra số lũy thừa [số mũ] trên máy tính cầm tay đơn giản và chính xác nhất? Bài viết sẽ hướng dẫn cho bạn cách đổi số tự nhiên ra số mũ trên máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi dễ dàng, cùng xem ngay nhé!

Lưu ý: Hướng dẫn thực hiện được trên các dòng máy tính Casio FX 570VN Plus, Casio FX 580VN X.

1. Cách đổi số tự nhiên ra số mũ trên máy tính Casio

Bước 1: Nhập số cần đổi > Nhấn phím =”.

Bước 2: Nhấn phím SHIFT > Nhấn phím FACT.

Bước 3: Hiển thị kết quả.

Xem thêm: Cách chỉnh máy tính Casio về trạng thái ban đầu cực đơn giản

2. Cách đổi số mũ ra số tự nhiên trên máy tính Casio

Bước 1: Nhập số tự nhiên > Nhấn phím "x".

Bước 2: Nhập số mũ phù hợp > Nhấn phím =”.

Bước 3: Hiển thị kết quả.

Xem thêm: Cách tính phần trăm trên máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi đơn giản

3. Mình bấm trên máy tính nhưng kết quả trả về độ?

Trả lời: Vì máy tính mình sử dụng thuộc dòng máy Casio FX 570 ES, Casio FX 570 ES Plus,... Không hỗ trợ tính năng trả kết quả về độ. Để chắc chắn kết quả hiển thị là số tự nhiên và số mũ, bạn nên kiểm tra dòng máy tính Casio của mình để xác định rằng máy được hỗ trợ tính năng chuyển đổi ra số mũ. Máy tính có hỗ trợ tính năng chuyển đổi số mũ là máy có ký hiệu Fact trên phím o’’’.

Xem thêm:

  • Cách viết chữ trên máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi đơn giản
  • Cách tắt máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi trên mọi dòng đơn giản
  • Cách bấm số Pi [Ԉ] trên máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi đơn giản

Một số sản phẩm máy tính bỏ túi đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

  • Máy tính khoa học Thiên Long - Flexio FX680VN Xanh

    520.000₫ 650.000₫ -20%

    GIẢM SỐC
  • Máy tính khoa học Thiên Long - Flexio FX590VN Xanh Thiên Thanh

    368.000₫ 460.000₫ -20%

  • Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-06S Xanh Navy

    348.000₫ 435.000₫ -20%

  • Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-05P Xanh Navy

    152.000₫ 190.000₫ -20%

  • Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-03S Xanh Navy

    200.000₫ 250.000₫ -20%

  • Máy tính cầm tay Thiên Long - Flexio CAL-02S Xanh Navy

    136.000₫ 170.000₫ -20%

    GIẢM SỐC

Bài viết đã hướng dẫn cho bạn cách đổi số tự nhiên ra số mũ trên máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi đơn giản. Chúc bạn thành công. Cảm ơn đã theo dõi!

19.858 lượt xem

Video liên quan

Chủ Đề