Các bài tập phân tích đa thức thành nhân tử nâng cao

Toán cấp 2 gửi tới các em một số bài bài tập phân tích đa thức thành nhân tử với các dạng đã được học ở bài Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử


ctvminhtungland.com155 2 năm trước 62561 lượt xem | Toán Học 8

Toán cấp 2 gửi tới các em một số bài bài tập phân tích đa thức thành nhân tử với các dạng đã được học ở bài Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử


Bản chất : Phân tích đa thức thành nhân tử [hay thừa số] là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức.

Bạn đang xem: Bài tập phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Ứng dụng :Tính nhanh, giải các bài toán về tìm x, giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, rút gọn biểu thức.

Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Phương pháp : Giả sử cần phân tích đa thức A + B thành nhân tử, ta đi xác định trong A và B có nhân tử chung C, khi đó.

A + B = C.A1 + C.B1 = C[A1 + B1]

Bài toán 1: Phân tích thành nhân tử.

a] 20x – 5y e] 4x2y – 8xy2 + 10x2y2

b] 5x[x – 1] – 3x[x – 1] g] 20x2y – 12x3

c] x[x + y] – 6x – 6y h] 8x4 + 12x2y4 – 16x3y4

d] 6x3 – 9x2 k] 4xy2 + 8xyz

Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.

a] 3x[x +1] – 5y[x + 1] h] 3x3[2y – 3z] – 15x[2y – 3z]2

b] 3x[x – 6] – 2[x – 6] k] 3x[z + 2] + 5[-x – 2]

c] 4y[x – 1] – [1 – x] l] 18x2[3 + x] + 3[x + 3]

d] [x – 3]3 + 3 – x m] 14x2y – 21xy2 + 28x2y2

e] 7x[x – y] – [y – x] n] 10x[x – y] – 8y[y – x]

Bài toán 3 : Tìm x biết.

Xem thêm: Chuyên Đề 1: Mối Quan Hệ Giữa Li Độ Vận Tốc Và Gia Tốc Và Gia Tốc Là Đúng?

a] 4x[x + 1] = 8[x + 1] g] 5x[x – 2000] – x + 2000 = 0

b] x[x – 1] – 2[1 – x] = 0 h] x2 – 4x = 0

c] 2x[x – 2] – [2 – x]2 = 0 k] [1 – x]2 – 1 + x = 0

d] [x – 3]3 + 3 – x = 0 m] x + 6x2 = 0

e] 5x[x – 2] – [2 – x] = 0 n] [x + 1] = [x + 1]2

Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Phương pháp : Biến đổi đa thức bạn đầu về dạng quen thuộc của hằng đẳng thức, sau đó sử dụng hằng đẳng thức để làm xuất hiên nhân tử chung.

Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử.

a] 4x2 – 1

b] 25x2 – 0,09

c] 9x2 –\

d] [x – y]2 – 4

e] 9 – [x – y]2

f] [x2 + 4]2 – 16x2

Bài toán 2 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a] x4 – y4

b] x2 – 3y2

c] [3x – 2y]2 – [2x – 3y]2

d] 9[x – y]2 – 4[x + y]2

e] [4x2 – 4x + 1] – [x + 1]2

f] x3 + 27

g] 27x3 – 0,001

h] 125x3 – 1

Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.

a] x4 + 2x2 + 1

b] 4x2 – 12xy + 9y2

c] -x2 – 2xy – y2

d] [x + y]2 – 2[x + y] + 1

e] x3 – 3x2 + 3x – 1

g] x3 + 6x2 + 12x + 8

h] x3 + 1 – x2 – x

k] [x + y]3 – x3 – y3

Bài toán 4 : Tìm x biết.

a] 4x2 – 49 = 0

b] x2 + 36 = 12x

c]\ – x + 4 = 0

d] x3 -3√3x2 + 9x – 3√3 = 0

Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

Bài toàn 1 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử.

Xem thêm: Mình Đứng Ở Giữa Con Dốc Mình Cố Gắng Sẽ Không Khóc, Lời Bài Hát Tất Cả Sẽ Thay Em Của Phạm Quỳnh Anh

a] x2 – x – y2 – y

b] x2 – 2xy + y2 – z2

c] 5x – 5y + ax – ay

d] a3 – a2x – ay + xy

e] 4x2 – y2 + 4x + 1

f] x3 – x + y3 – y

Bài toán 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a] 10[- y] – 8y[y – ] b] 2y + 3z + 6y + y

Bài toán 3 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a] x2 – y2 – 2x + 2y b] 2x + 2y – x2 – xy

c] 3a2 – 6ab + 3b2 – 12c2 d] x2 – 25 + y2 + 2xy

e] a2 + 2ab + b2 – ac – bc f] x2 – 2x – 4y2 – 4y

g] x2y – x3 – 9y + 9x h] x2[x -1] + 16[1- x]

Dạng 4 : Phương pháp thêm, bớt một hạng tử

Ví dụ :

a] y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64  16y2

= [y2 + 8]2 – [4y]2

= [y2 + 8  4y][y2 + 8 + 4y]

b] x2 + 4 = x2 + 4x + 4  4x = [x + 2]2  4x

= [x + 2]2 – [2x−−√]2 = [x−2x−−√+2][x+2x−−√+2]

Bài toán 1 : phân tích đa thức thành nhân tử:

a] x4 + 16

b] x4y4 + 64

c] x4y4 + 4

d] 4x4y4 + 1

e] x4 + 1

f] x8 + x + 1

g] x8 + x7 + 1

h] x8 + 3x4 + 1

k] x4 + 4y4

Bài toán 2 : phân tích đa thức thành nhân tử :

a] a2 – b2 – 2x[a – b]

b] a2 – b2 – 2x[a + b]

Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a] x4y4 + 4

b] 4x4 + 1

c] 64x4 + 1

d] x4 + 64

Dạng 5 : Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương cách phối hợp nhiều phương pháp

Bài toán 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :

a] 16x4[x – y] – x + y

b] 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy

c] x[y2 – z2] + y[z2 – x2] + z[x2 – y2]

Bài toán 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a] 16x3 – 54y3

b] 5x2 – 5y2

c] 16x3y + yz3

d] 2x4 – 32

Bài toán 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a] 4x – 4y + x2 – 2xy + y2

b] x4 – 4x3 – 8x2 + 8x

c] x3 + x2 – 4x – 4

d] x4 – x2 + 2x – 1

e] x4 + x3 + x2 + 1

f] x3 – 4x2 + 4x – 1

Bài toán 4 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :

a] x3 + x2y – xy2 – y3

b] x2y2 + 1 – x2 – y2

c] x2 – y2 – 4x + 4y

d] x2 – y2 – 2x – 2y

e] x2 – y2 – 2x – 2y

f] x3 – y3 – 3x + 3y

Bài toán 5 : Tìm x, biết.

a] x3 – x2 – x + 1 = 0

b] [2x3 – 3]2 – [4x2 – 9] = 0

c] x4 + 2x3 – 6x – 9 = 0

d] 2[x + 5] – x2 – 5x = 0

Bài toán 6 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

a] A = x2 – x + 1 d] D = x2 + y2 – 4[x + y] + 16

b] B = 4x2 + y2 – 4x – 2y + 3 e] E = x2 + 5x + 8

c] C = x2 + x + 1 g] G = 2x2 + 8x + 9

Bài toán 7 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :

a] A = -4x2 – 12x

b] B = 3 – 4x – x2

c] C = x2  + 2y2 + 2xy – 2y

d] D = 2x – 2 – 3x2

e] E = 7 – x2 – y2 – 2[x + y]

Bài viết gợi ý: 1. Bài Tập Nâng Cao Chuyên Đề Bất Phương Trình 2. Những Hằng Đẳng Thức Đáng Nhớ 3. Các dạng bài tập Toán nâng cao 4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 5. Cách tính diện tích, thể tích của hình chóp đều và hình chóp cụt đều 6. Diện tích, thể tích hình lăng trụ đứng - lớp 8 7. Quan hệ giữa đường thẳng và mặt phẳng trong không gian - lớp 8

[1]

CHUYÊN ĐỀ



PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ NÂNG CAO


– PHẦN II



I/ LÍ THUYẾT:


1/ Các phương pháp đã học lớp 8: [Đặt nhân tử chung, Hằng đẳng thức, Nhóm hạng tử] 2/ Phương pháp tách hạng tử:


a/ Phân tích đa thức ax2 + bx + c ta tách bx thành b


1x + b2x sao cho b1b2 = ac.


+ Tìm tích ac


+Phân tích ac ra tích 2 số nguyên b1, b2 bất kỳ


+ Chọn cặp thừa số sao cho: b1 + b2 = ac.


Ví dụ: Phân tích 3x2 – 8x + 4 có a = 3; b = -8; c = 4


ac = 12 = 1.12 = 3.4 = 2.6 = [-1].[-12] = [-3].[-4] = [-2].[-6] ta chọn cặp số -2 và -6 vì [-2] + [-6] = [-8]


Nên: 3x2 – 8x + 4 = 3x2 – 6x – 2x + 4 = 3x[x – 2] – 2[x – 2] = [x – 2][3x – 2]


Lưu ý: Nếu a = 1 thì x2 + bx + c = [x + b


1][x + b2] với b1 + b2 = b và b1.b2 = c



b/ Tách hạng tử để xuất hiện hiệu của 2 bình phương:


Ví dụ: 4x2 – 4x – 3 = 4x2 – 4x + 1 – 4 = [2x – 1]2 – 22 = [2x – 1 – 2][2x – 1 + 2] = [2x –


3][2x + 1]


c/ Đa thức từ bậc 3 trở lên ta thường sử dung theo cách tìm nghiệm của đa thức : “a gọi là nghiệm của đa thức f[x] nếu f[a] = 0” và khi a là nghiệm của đa thức f[x] thì f[x] chứa thừa số x – a; tức là ta tách các hạng tử sao cho cho có thừa số chung x – a.


+ Nghiệm nguyên của đa thức nếu có phải là ước của hạng tử tự do [hạng tử không chứa x]


+ Trường hợp đặc biệt nếu f[x] = anxn + an-1xn-1 + … + ax + a


* có tổng các hệ số: an + an-n + … + a = 0 thì x = 1 là nghiệm của f[x]


* Tổng hệ số cùa các số hạng bậc chẵn bằng tổng hệ số của các số hạng bậc lẻ thì x = -1 là nghiệm của f[x].

[2]

Ta thấy f[3] = 0 nên x = 3 là nghiệp của đa thức đã cho. Hay đa thức trên chứa thừ số x – 3. Do đó ta có cách tách như sau:


4x3 – 13x2 + 9x – 18 = 4x3 – 12x2 – x2 + 3x + 6x – 18 = 4x2[x – 3] – x[x – 3] + 6[x – 3]


= [x – 3][4x2 – x + 6] 3/ Phương pháp thêm bớt cùng một số hạng: a/ Thêm bớt để xuất hiện hiệu của 2 bình phương:


Ví dụ: x4 + 81 = [2x2]2 + 92 + 36x2 – 36x2 = [2x2 + 9]2 – [6x]2 = [2x2 – 6x +9][2x2 + 6x + 9]


b/ Thên bớt cùng một số hạng đề xuất hiện thừa số chung: Ví dụ: x7 + x2 + 1 = x7 – x + x2 + x + 1


= x[x6 – 1] + [x2 + x + 1] = x[x3 – 1][x3 + 1] + [x2 + x + 1]


= x[x3 + 1][x – 1] [x2 + x + 1] + [x2 + x + 1] = [x2 + x + 1][ x[x3 + 1][x – 1] + 1]


= [x2 + x + 1][x5 – x4 + x3 – x2 + x – 1]


* Chú ý: Các đa thức dạng: x3m+2 + x3n+1 + 1 luôn chứa thừa số x2 + x + 1


4/ Phương pháp đổi biến: Ví dụ: Phân tích:


x[x + 4][x + 6][x + 10] + 128 = [x2 + 10x][x2 + 10x + 24] + 128


Đặt y = x2 +10x + 12 thì biểu thức đã cho trở thành :


[y – 12][y + 12] + 128 = y2 – 122 + 128 = y2 – 16 = [y – 4][y + 4]


= [x2 +10x + 12 – 4][ x2 +10x + 12 + 4] = [x2 +10x + 8][ x2 +10x + 16]


= [x + 2][x + 8] [x2 +10x + 8] 5/ Phương pháp hệ số bất định:


Sử dụng khi không tìm được nghiệm ngun hoặc nghiệm hữu tỉ Ví dụ: x4 – 6x3 + 12x2 – 14x + 3 [1]


[3]

Đồng nhất thức với [1] ta được hệ điều kiện: =−=+=++−=+314126bdbdaddbacca


Xét bd = 3 với b,d  Z từ đó ta chọn b = 3 => d = 1; hệ điều kiện trở thành:


−=+=−=+14386caacca


=> 2c = -14 –[-6] = -8; Do đó c = -4; a = -2. Vậy đa thức đã cho là: [x2 – 2x + 3][x2 – 4x + 1]


II/ BÀI TẬP:



Phân tích thành nhân tử: 1/


a/ a3 + 4a2 – 7a – 10


b/ x3 – 6x2 + 11x – 6 c/ x3 + x2 – x + 2


d/ x3 + 5x2 + 8x + 4


e/ x3 – 9x2 + 6x + 16


f/ x4 – 4x2 – 5 2/


a/ 6x2 – 11x + 3


b/ 2x2 – 5xy – 3y2


c/ 2x2 + 3x – 27


d/ 2x2 – 5xy + 3y2 e/ x3 + 2x – 3


f/ x3 – 7x + 6


g/ x2 + 8x – 20


h/ x3 – x2 – 4 3/

[4]

b/ x2 + 13x + 36


c/ x2 – 8x + 15


d/ t2 – 9x + 20


e/ x2 + 9x + 8 f/ y2 + 11y + 28 g/ b2 + 5b + 4


h/ 2t + 99 – t2


i/ m2 – 2m – 15 4/


a/ 3x2 – 10x – 8


b/ 2x2 – 7x – 4


c/ 3x2 – x – 4 d/ 5x2 + x – 18 e/ 3x2 – 4x – 15 f/ 6x2 + 23x + 7


5/


a/ [x2 – 1 + x][x2 – 1 + 3x] + x2 b/ [x – 2][x – 3][x – 4][x – 5] + 1 c/ [x2 – 4x]2 + [x – 2]2 – 10


d/ [2x2 + 3x – 1] – 5[2x2 + 3x + 3] + 24


e/ [x2 + x] – 2[x2 + x] – 15 f/ [x2 + x + 1] [x2 + x + 2] – 12 g/ x2 + 2xy + y2 – x – y – 12


h/ [x + 2] [x + 3] [x + 4] [x + 5] – 24 6/


a/ a3 + 9a2 + 11a – 21 b/ x3 – 6x2 – x + 30 c/ 9x3 – 15x2 – 32x -12

[5]

e/ 2x4 - x3 – 9x2 + 13x - 5


7/


a/ 4x4 – 5x2 + 1


b/ a4 + 4 c/ a4 + a2 + 1 d/ a8 + a4 + 1


e/ x5 + x4 + 1


f/ x4 + 2x3 + 1 g/ x7 + x5 + 1 h/ 2x4 – x2 -1



8/


a/ ab[a + b] – bc[b + c] + ca[c + a] + abc b/ a[b2 + c2] + b[c2 + a2] + c[a2 + b2] + 2abc c/ [a – x]y3 – [a – y]x3 + [x – y]a3


d/ x[x2 –z2] + y[z2 – x2] + z[x2 – y2]


e/ [x + y + z]3 – x3 – v3 – z3


f/ xy2 – xz2 + yz2 – yx2 + zx2 – zy2


9/ CMR: A = [n + 1]4 + n4 + 1 chia hết cho một số chính phương khác 1 với n nguyên


dương.


10/ CMR tích 4 số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là một số chính phương. 11/ Tìm các số nguyên a, b, c sao cho: [x + a][x – 4] – 7 = [x + b][x + c]


12/ Tìm các số hữu tỉ a, b, c sao cho x3 + ax2 + bx + c phân tích thành nhân tử được [x +


a][x + b][x + c]


13/ Cho đa thức P[x] = 2x4 – 7x3 – 2x2 + 13 x + 6


a/ Phân tích P[x] thành nhân tử


b/ CMR: P[x] chia hết cho 6 với mọi x  Z 14/ Cho đa thức P[x] = x4 – 3x3 + 5x2 - 9x + 6


[6]

b/ Tìm giá trị của x để P[x] = 0 15/ Cho a + b + c = 1 và a2 + b2 + c2 = 1


a/ Nếu


czb


yax = =


; CMR xy + yz + zc = 0 b/ Nếu a3 + b3 + c3 = 1 Tìm giá trị của a, b, c. Gợi ý: a/ áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau và HĐT


b/ Ap dụng kết quả câu 8e


16/ Cho 3 số phân biệt a,b, c. CMR: A = a4[b – c] + b4[c –a] + c4[a –b] ln khác 0 Gợi ý: Phân tích A = ½[a – b][a – c][b – c][[a + b]2 + [a + c]2 + [b + c]2] nên khác 0


17/ Phân tích thành nhân tử: A = 2a2b2 + 2b2c2 + 2a2c2 – a4 – b4 – c4


CMR nếu a, b, c là 3 cạnh của tam giác thì A > 0


Gợi ý: A = [ a + b + c][a + b – c][ c + a – b][c – a + b] chứng minh A>0


Video liên quan

Chủ Đề