Bài tập Excel kế hoạch GIẢNG DẠY NĂM 2006

Tổng hợp các bài tập tính toán cơ bản với Excel. Các bài tập sẽ tập trung vào chức năng sử dụng Hàm, công thức đơn giản, chức năng sắp xếp, lọc với auto filter và advanced filter và chức năng vẽ đồ thị trong Excel.

Tham khảo thêm

Các bài tập thực hành

Bài tập chữa

Ôn tập và chữa bài tập Excel

Bài tập 1: Tính toán bảng lương

BẢNG LƯƠNG THÁNG 1 NĂM 2005

Stt Họ đệm Tên NC HS LC BHXH Thưởng Lĩnh
1 Nguyễn Văn Thìn 23 2.9
2 Đỗ Hồng Quân 26 3.12
3 Trần Thuý Hằng 25 2.9
4 Bùi Thị Hương 22 4.5
5 Lê Văn Minh 27 3.37
6 Nguyễn Đình Chiến 23 5.12
7 Lê Thu 24 3.37
8 Trần Văn Đoàn 21 2.9
9 Ngô Thu An 26 5.12
Tổng
Trung bình
Max
Min
  1. Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
    • LC = HS * 1260000
    • BHXH = 0.05 * LC
    • Thưởng: Nếu NC > 25 thì Thưởng = LC * 2 Nếu 23 < NC 24
    • Vẽ đồ thị dạng 3-D column của các cột NC, HS

Xem hướng dẫn

Bài tập 2: Tính toán năng xuất lúa

BẢNG NĂNG SUẤT LÚA TRONG 3 NĂM

Tên Ns 97 Ns 98 Ns 99 Tổng Trung bình Loại Giá
N1 1100 1200 1400
N2 1400 1500 1600
N3 1300 1500 1200
N4 1500 1500 1500
N5 1300 1600 1600
N6 1500 1600 1500
T1 1200 1300 1700
T2 1500 1450 1600
T3 1300 1200 1300
Max
Min Giá
Loại Tiền
A 200000
B 150000
C 100000
  1. Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
    • Cột loại theo công thức sau: Loại = ‘A’ nếu Trung bình > 1500 Loại = ‘B’ nếu 1300 1300
    • Vẽ đồ thị dạng Line dể so sánh năng suất các giống lúa N1, N2, N3 trong 3 năm.

Xem hướng dẫn

Bài tập 3: Thống kê thu nhập

BẢNG THỐNG KÊ THU NHẬP TRONG 3 NĂM

Tên Thu nhập 95 Thu nhập 96 Thu nhập 97 Tổng Trung bình Loại Đầu tư
Đơn vị 1 1100 1250 1800
Đơn vị 2 1200 1300 1700
Đơn vị 3 1600 1500 1900
Đơn vị 4 1500 1500 1600
Đơn vị 5 1000 1600 1900
Đơn vị 6 1500 1600 1500
Đơn vị 7 1300 1400 1600
Đơn vị 8 1500 1550 1700
Đơn vị 9 1100 1200 1300
Max
Min
Mức đầu tư
Loại Tiền
A 300000
B 250000
C 150000
    Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
    • Tính cột loại như sau: Loại = “A” nếu Trung bình > 1600 Loại = “B” nếu 1400 1300.
    • Vẽ đồ thị dạng 3-D Pie của các cột Thu nhập 97.

Xem hướng dẫn

Bài tập 4: Tính toán điểm

BẢNG ĐIỂM THI HỌC KỲ I NĂM 1999

Stt Họ đệm Tên Điểm Toán Điểm Tin Điểm Lý Tổng Trung bình Loại Học bổng
1 Nguyễn Văn Thìn 8 7 8
2 Đỗ Hồng Quân 4 6 5
3 Trần Thuý Hằng 8 9 8
4 Bùi Thị Hương 9 10 9
5 Lê Văn Minh 9 7 5
6 Nguyễn Đình Chiến 6 4 5
7 Ngô Thu 8 7 9
8 Lê Mai Hương 5 5 4
9 Đỗ Thu Anh 9 9 9
Max
Min
Mức học bổng
Loại Tiền
A 300000
B 250000
C 150000
  1. Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
    • Tổng = Điểm Toán * 5 + Điểm Tin * 5 + Điểm Lý * 4
    • Trung bình = [Điểm Toán * 5 + Điểm Tin * 5 + Điểm Lý * 4] / 14
    • Tính cột loại như sau: Loại = “A” nếu Trung bình >= 9 Loại = “B” nếu 7 108 và Điểm Tin >= 7
    • Vẽ đồ thị dạng 3-D Column của các cột Điểm Toán, Điểm Tin.

Xem hướng dẫn

Bài tập 5: Thống kê bán hàng

BẢNG THỐNG KÊ HÀNG

Cửa hàng Mặt hàng Vốn Doanh thu Dịch vụ Thuế Thực thu Đánh giá
CH1 Gạo 45 55
CH1 Xăng dầu 65 85
CH1 Bia rượu 90 120
CH2 Gạo 75 90
CH2 Bia rượu 60 88
CH2 Xăng dầu 90 125
CH3 Gạo 43 62
CH3 Xăng dầu 77 95
CH3 Quần áo 80 90
Tổng Gạo
  1. Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
    • Dịch vụ = 5% Vốn.
    • Thuế = 10% Doanh thu.
    • Thực thu = Doanh thu – Vốn – Thuế – Dịch vụ
    • Cột Đánh giá:
      Nếu Thực thu > 0 ghi “Lãi”, bằng 0 ghi “Hoà vốn”, trái lại ghi “Lỗ”.
    • Tính Tổng Vốn và Doanh thu của mặt hàng Gạo.
  2. Sắp xếp theo cột Vốn giảm dần.
  3. Tìm các cửa hàng có Doanh thu > 60 và Vốn > 70.
  4. Vẽ đồ thị dạng XY biểu diễn tương quan giữa hàm y là Doanh thu và biến x là vốn.

Xem hướng dẫn

Bài tập 6: Thống kê tiền vay

BẢNG THỐNG KÊ TIỀN VAY

Stt Tên công ty Năm vay Vốn gốc[triệu] Thời hạn cho vay[năm] Lãi xuất Năm trả Số tiền phải trả Mức ưu tiên
1 AA 1998 40 5 3%
2 BB 1999 70 4 2%
3 CC 1997 30 8 2%
4 DD 1996 60 6 1%
5 EE 1995 80 3 7%
6 FF 1994 90 4 5%
7 GG 1997 100 7 1%
8 HH 1998 20 2 3%
9 AB 1996 90 5 2%
Tổng cộng
Trung bình
  1. Nhập vào công thức để thực hiện các tính toán sau:
    • Năm trả = Năm vay + Thời hạn cho vay
    • Số tiền phải trả = Vốn gốc + Vốn gốc * Lãi xuất * Thời hạn cho vay.
    • Tính mức ưu tiên của từng đơn vị theo công thức sau: Nếu Thời hạn cho vay >= 7 thì mức ưu tiên là “Bậc 1”. Nếu 4 40 và thời hạn cho vay >= 4.
    • Vẽ biểu đồ dạng Line cho 2 cột Vốn gốc và Thời hạn cho vay.

Xem hướng dẫn

Bài tập 7: Tính điểm đại học

TÍNH ĐIỂM ĐẠI HỌC

STT Họ và Tên M1 M2 M3 Tổng Điểm TB Xếp thứ Xếp loại
1 Hà Thị Kiều Anh 7 6 7
2 Phạm Thị Hảo 6 7 6
3 Nguyễn Thị Lan 7 6 5
5 Nguyễn Văn Toàn 8 8 9
6 Nguyễn Văn Tuyên 9 9 6
7 Bùi Văn Vương 3 7 5
8 Vũ Văn Vinh 5 6 7
9 Lê Quang Vinh 7 6 8
Tổng
Trung bình
Số lượng đạt yêu cầu
Số lượng không đạt yêu cầu
Danh sách môn học
Mã MH Tên MH Số HT            
M1 Toán cao cấp 5
M2 Tin học đại cương 4
M3 Vật lý đại cương 4
Tổng số ĐVHT
  1. Tính tổng số ĐVHT = Số HT của M1, M2, M3 cộng lại
  2. Dùng VLOOKUP tra cứu ĐVHT của từng môn học để tính toán Điểm TB theo công thức: Điểm TB = [M1*Số ĐVHT của M1 + M2*Số ĐVHT của M2 + …]/Tổng số ĐVHT
  3. Điền vào cột Xếp loại:
  • Giỏi: Điểm TB >= 8
  • Khá: 6.5

Chủ Đề