Bữa sáng Tiếng Anh đọc là gì

bữa ăn sáng

bỏ bữa sáng

mang ánh sáng

ăn bữa sáng

bữa sáng sẽ

bữa sáng buffet

[Ngày đăng: 04-03-2022 08:34:31]

Các bữa ăn trong tiếng Anh: Breakfast là bữa ăn sáng, lunch là bữa ăn trưa và dinner là bữa ăn tối. Một số mẫu câu tiếng Anh phổ biến khi giao tiếp trong bữa ăn.

Các bữa ăn trong tiếng Anh:

Breakfast: Bữa ăn sáng.

Brunch: Bữa ăn nửa buổi, là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa.

Lunch: Bữa trưa.

Luncheon: Bữa ăn trưa trang trọng.

Tea: Bữa ăn nhẹ xế chiều [khoảng 4 đến 5 giờ chiều].

Dinner: Bữa ăn tối.

Super: Bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn.

A quick snack: Bữa ăn dặm.

Một số mẫu câu tiếng Anh trong bữa ăn:

Have you had your breakfast/lunch/dinner? Bạn đã ăn sáng/trưa/tối chưa.

Did you enjoy your breakfast/lunch/dinner? Bạn ăn sáng/trưa/tối có ngon không.

What should we eat for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay chúng ta nên ăn gì nhỉ.

What’s for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay có món gì vậy.

Do you know any good places to eat? Bạn biết chỗ nào ăn ngon không.

We prefer to sit in the non - smoking section: Chúng tôi muốn ngồi ở khu vực không hút thuốc.

Can we have a look at the menu, please? Chúng tôi có thể nhìn qua thực đơn được không.

Anything is all right for me. Tôi ăn món gì cũng được.

We’re having a vegetable stir - fry for supper tonight. Chúng ta có món rau xào cho bữa ăn tối nay.

Enjoy your meal. Chúc mọi người ngon miệng.

Bài viết các bữa ăn trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Bạn muốn thể hiện ý kiến của mình nhưng lại không tìm được từ vựng đúng nghĩa? Bạn nghe nhưng lại không nắm bắt được nội dung người nói truyền đạt?  Bạn đang gặp khó khăn trong cách diễn đạt….Bởi bạn đang thiếu vốn từ vựng để truyền tải thông tin. Khi học tiếng Anh, ai cũng mong muốn giao tiếp thành thạo, đọc hiểu các thông tin sẵn có, xem video không cần sub,...Vì vậy, việc học từ vựng là phần thiết yếu trong quá trình học ngoại ngữ. Để tiếp thu được hết từ vựng không hề dễ, tuy nhiên nếu bạn học theo chủ đề sẽ dễ dàng hơn nhiều. Trong bài viết này sẽ Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bữa Sáng, một chủ đề khá quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày.

         

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bữa Sáng

1. Một số từ, cụm từ chủ đề bữa sáng

Các bữa ăn hàng ngày là một chủ đề rất quen thuộc trong tiếng anh.

Dưới đây là một số từ vựng thuộc chủ đề bữa sáng:

Breakfast [ˈbrekfəst] [noun] - bữa sáng, [verb] - ăn sáng, ăn điểm tâm

Trong văn hóa phương Đông và phương Tây có sự khác nhau về thói quen ăn uống. Bữa sáng cũng vậy, cho nên chúng ta sẽ có những từ, cụm từ khác nhau về chủ đề này.

Từ vựng về bữa sáng theo phong cách châu Âu

                           

Từ vựng về bữa sáng theo phong cách châu Âu

Tên món Phiên âm Dịch nghĩa
Marmalade /ˈmɑːr.mə.leɪd/ mứt
Ham /hæm/ giăm bông
Egg /eg/ trứng
Bread /bred/ bánh mì
Hot Chocolate /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/ socola nóng
Bacon /ˈbeɪ.kən/ thịt heo xông khói
Donut  /ˈdoʊ.nʌt/ bánh vòng
Porridge /ˈpɔːr.ɪdʒ/ cháo
Waffle  /ˈwɑː.fəl/ bánh quế
Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/ cà chua
Croissant /kwɑːˈsɑ̃ː/ bánh sừng trâu
Pancake /ˈpæn.keɪk/ bánh kếp
Toast /toʊst/ bánh mì nướng
Sandwich /ˈsæn.wɪtʃ/ bánh mì sanwich
Yogurt /ˈjoʊ.ɡɚt/ sữa chua
Cheese /tʃiːz/ phô mai
Milk /mɪlk/ sữa
Sausage /ˈsɑː.sɪdʒ/ lạp xưởng
Orange juice /ˈɔːr.ɪndʒ ˌdʒuːs/ nước cam
Coffee  /ˈkɑː.fi/ cà phê 
Breakfast cereal /ˈbrekfəstˈsɪəriəl/ ngũ cốc ăn sáng

 

Từ vựng về các món ăn sáng ở Việt Nam

                          

Từ vựng về các món ăn sáng ở Việt Nam

Tên món  Dịch nghĩa
Rice noodle soup with beef  phở bò
Noodle soup with meatballs phở bò viên
Steamed “Pho” paper rolls phở cuốn
Noodle soup with sliced – chicken phở gà
Quang noodles mì Quảng
Crab rice noodles bún cua
Kebab rice noodles bún chả
Snail rice noodles bún ốc
Hue style beef noodles bún bò Huế
Soya noodles with chicken miến gà 
Stuffed pancake bánh cuốn

 

Một số từ vựng miêu tả vị đồ ăn

Khi thưởng thức một món ăn đương nhiên chúng ta cũng cần miêu ta hương vị của nó.

Dưới đây sẽ là một số từ vựng về hương vị của đồ ăn: 

Từ vựng Dịch nghĩa
Sweet

ngọt, có mùi thơm, như mật ong

Sickly tanh
Sour chua, ôi, thiu
Salty có muối, mặn
Delicious

thơm tho, ngon miệng

Tasty

ngon, đầy hương vị

Bland nhạt nhẽo
Poor chất lượng kém
Horrible khó chịu
Spicy cay

 

2. Một số ví dụ với từ vựng chủ đề bữa sáng

  • Ví dụ 1: Breakfast is very important to our health.
  • Dịch nghĩa: Bữa sáng rất quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta.
  •  
  • Ví dụ 2: In the West, breakfast is usually simpler than Vietnamese.
  • Dịch nghĩa: Người phương tây bữa sáng thường đơn giản hơn người Việt Nam.
  •  
  • Ví dụ 3: Can you get me some ham?
  • Dịch nghĩa: Bạn có thể lấy giúp tôi một ít giăm bông không?
  •  
  • Ví dụ 4: Breakfast with a sandwich and a little strawberry jam. It's delicious!
  • Dịch nghĩa: Bữa sáng với một chiếc bánh mì thêm một chút mứt dâu. Thật ngon đó!
  •  
  • Ví dụ 5: Have you ever eaten a Rice noodle soup with beef?
  • Dịch nghĩa: Bạn đã từng ăn món phở bò chưa?
  •  
  • Ví dụ 6: Steamed “Pho” paper rolls is a famous dish in Vietnam.
  • Dịch nghĩa: Phở cuốn là một món ăn vô cùng nổi tiếng ở Việt Nam.
  •  
  • Ví dụ 7: Breakfast cereals are also a good choice in the morning.
  • Dịch nghĩa: Ngũ cốc ăn sáng cũng là một lựa chọn tuyệt vời cho buổi sáng.
  •  
  • Ví dụ 8: Drinking coffee in the morning will keep you awake. it has become my habit every day.
  • Dịch nghĩa: Uống cà phê vào buổi sáng sẽ giúp bạn tỉnh táo. Đây cũng trở thành thói quen mỗi ngày của tôi.
  •  
  • Ví dụ 9: Tomatoes are very good for our health. It has many uses. Experts recommend that you should eat at least 2 tomatoes per day.
  • Dịch nghĩa: Cà chua rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Chúng có rất nhiều công dụng. Các chuyên gia thì khuyên rằng bạn mỗi ngày nên hai quả cà chua.
  •  
  • Ví dụ 10: Quang Noodles is known as a specialty of Quang Nam. If you come here, you must give it a try.
  • Dịch nghĩa: Mì Quảng được biết đến như một món đặc sản của Quảng Nam. Nếu đến đây nhất định bạn phải thử một lần.
  •  
  • Ví dụ 11: This strawberry jam box looks a bit sweet.
  • Dịch nghĩa: Hộp mứt dâu này có vẻ hơi bị ngọt.
  •  
  • Ví dụ 12: The sauce of this dish is too spicy.
  • Dịch nghĩa: Nước sốt của món này bị cay quá rồi.
  •  
  • Ví dụ 13: It is my habit to have some milk for breakfast.
  • Dịch nghĩa: Thói quen của tôi là bữa sáng phải uống một chút sữa.
  •  
  • Ví dụ 14: Do you like to eat vegan sandwiches?
  • Dịch nghĩa: Bạn thích ăn một chiếc bánh mì kẹp nhiều rau chứ?
  •  
  • Ví dụ 15: I had a delicious breakfast today.
  • Dịch nghĩa: Hôm nay tôi đã có một bữa sáng thật tuyệt.

Trên đây là Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Bữa Sáng. Hy vọng sẽ giúp các bạn trong quá trình học tiếng anh.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề