Bài tập ôn chương 2 số học 6
Bài 1: Tính hợp lí 1/ (-37) + 14 + 26 + 37 2/ (-24) + 6 + 10 + 24 3/ 15 + 23 + (-25) + (-23) 4/ 60 + 33 + (-50) + (-33) 5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209 6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11) 7/ -16 + 24 + 16 – 34 8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37 9/ 2575 + 37 – 2576 – 29 10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính 1/ -7264 + (1543 + 7264) 2/ (144 – 97) – 144 3/ (-145) – (18 – 145) 4/ 111 + (-11 + 27) 5/ (27 + 514) – (486 – 73) 6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36) 7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)] 8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38) 9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)] 10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)] Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: 1/ -20 < x < 21 2/ -18 ≤ x ≤ 17 3/ -27 < x ≤ 27 4/ │x│≤ 3 5/ │-x│< 5 Bài 4: Tính tổng 1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) +... + 19 + (-20) 2/ 1 – 2 + 3 – 4 +... + 99 – 100 3/ 2 – 4 + 6 – 8 +... + 48 – 50 4/ – 1 + 3 – 5 + 7 -.... + 97 – 99 5/ 1 + 2 – 3 – 4 +.... + 97 + 98 – 99 - 100 Bài 5: Tính giá trị của biểu thức 1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010 2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99 3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123 4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72 5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = - Bài 6: Tìm x 1/ -16 + 23 + x = - 16 2/ 2x – 35 = 15 3/ 3x + 17 = 12 4/ │x - 1│= 0 5/ -13 .│x│ = - Bài 7: Tính hợp lí 1/ 35. 18 – 5. 7. 28 2/ 45 – 5. (12 + 9) 3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) 4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13) 5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31 6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12) 7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28) 8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21) Bài 8: Tính 1/ (-6 – 2). (-6 + 2) 2/ (7. 3 – 3) : (-6) 3/ (-5 + 9). (-4) 4/ 72 : (-6. 2 + 4) 5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1 6/ 18 – 10 : (+2) – 7 7/ 15 : (-5).(-3) – 8 8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7) Bài 9: So sánh 1/ (-99). 98. (-97) với 0 2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0 3/ (-245)(-47)(-199) với 123.(+315) 4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0 5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│ Bài 10: Tính giá trị của biểu thức 1/ (-25). ( -3). x với x = 4 2/ (-1). (-4). 5. 8. y với y = 25 3/ (2ab 2 ) : c với a = 4; b = -6; c = 12 4/ [(-25).(-27).(-x)] : y với x = 4; y = - 5/ (a 2 - b 2 ) : (a + b) (a – b) với a = 5 ; b = - Bài 11: Điền số vào ô trống a -3 +8 0 -(-1)
Bài 12: Điền số vào ô trống A -6 +15 10 B 3 -2 - a + b -10 - a – b 15 a. b 0 - a : b - Bài 13: Tìm x: 1/ (2x – 5) + 17 = 6 2/ 10 – 2(4 – 3x) = - 3/ - 12 + 3(-x + 7) = - Bài 14: Tìm x 1/ x.(x + 7) = 0 2/ (x + 12).(x-3) = 0 3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0 4/ 24 : (3x – 2) = - 5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3 4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0 5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0 Bài 15: Tìm 1/ Ư(10) và B(10) 2/ Ư(+15) và B(+15) 3/ Ư(-24) và B(-24) 4/ ƯC(12; 18) 5/ ƯC(-15; +20) Bài 16: Tìm x biết 1/ 8 x và x > 0 2/ 12 x và x < 0 3/ -8 x và 12 x 4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < - 5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50 Bài 17: Viết dưới dạng tích các tổng sau: 1/ ab + ac 2/ ab – ac + ad 3/ ax – bx – cx + dx 4/ a(b + c) – d(b + c) 5/ ac – ad + bc – bd 6/ ax + by + bx + ay Bài 18: Chứng tỏ 1/ (a – b + c) – (a + c) = -b 2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c 3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b 4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d) 5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d) Bài 19: Tìm a biết 1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = - 2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4 3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = - 4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5 5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = - Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
ĐỀ 2A/- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )Câu 1. Khoanh tròn ký tự đầu câu em cho là đúng nhất trong các câu từ 1 – 4 sau : 1/ Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được: a.. 95 - 4 - 12 + 3 b. 94 - 4 + 12 + 3 c. 95 - 4- 12 - 3 d. 95 - 4 + 12 - 3 2/ Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
3/ Giá trị x thoả mãn x + 4 = -12 là:
4/ Số đối của (–18) là : a. 81 b. 18 c. (–18) d. (–81) Câu 2: (1 điểm) Điền dấu (<, =, >) thích hợp vào mỗi chỗ trống sau:
Câu 3. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp : Khẳng định Đúng Sai a/ Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương b/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương c/ Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương d/ Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất. B/- TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1. (1 điêm)Sắp xếp lại các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn : (–43) ; (–100) ; (–15) ; 105 ; 0 ; (–1000) ; 1000 Bài 1. (3 điểm) Thực hiện phép tính : a/ 210 + [46 + (–210) + (–26)] ; b) (-8)-[(-5) + 8]; c) 25 + 25.(-34) Bài 2. (2 điểm) Tìm các số nguyên x biết: a) x + (-35)= 18 b) -2x - (-17) = 15 Bài 5. (1 điểm) Tìm hai số nguyên a , b biết : a > 0 và a. (b – 2) = 3 ĐỀ 3A/ Phần trắc nghiệm : (3 điểm ) Câu 1: Tập hợp các số nguyên âm gồm A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Câu 2: Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là:
Câu 4: Tập hợp các số nguyên là ước của 6 là:
Câu 5: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng:
|