6m2 7cm2 bằng bao nhiêu cm2

Giải thích các bước giải:

a) 2 phút 18 giây < 140 giây

2 phút 18 giây = 2 xx 60 + 18 = 138 giây

b) 5 giờ 15 phút < 5 giờ 22 phút

`15p < 22p`

`c) 6m^27cm^2 > 6000cm^2`

`6m^2 7cm^2 = 6 . 10000 + 7 cm^2 = 60 007 cm^2`

`d) 3  tấn  5kg = 3 005 kg`

`3  tấn  = 3 . 1000 kg = 3000 kg`

Máy tính đổi từ Mét vuông sang Centimet vuông (m2 → cm2). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

6m2 7cm2 bằng bao nhiêu cm2

   

Centimet vuông sang Mét vuông (Hoán đổi đơn vị)

Mét vuông

Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.

Về đơn vị quy đổi

Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông (mm2), centimet vuông (cm2), Héc tô mét vuông (hm2), Deximet vuông (dm2), Đề ca mét vuông (dam2), Kilomet vuông (km2).

Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách:

  • 1m2 = 0,000 001 km2
  • 1m2 = 10.000 cm2
  • 1m2 = 0,0001 hecta
  • 1m2 = 0,01 dam2 = 0,0001 hm2 = 0,000001 km2.
  • 1m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2.

Cách quy đổi m2 → cm2

1 Mét vuông bằng 10000 Centimet vuông:

1 m2 = 10000 cm2

1 cm2 = 0.0001 m2

Centimet vuông

Xen-ti-mét vuông (ký hiệu cm2): Xen-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1cm. Tùy theo yêu cầu về đơn vị đo lường khác nhau mà bạn có thể chuyển đổi mét vuông (m2) thành centimet vuông (cm2), hecta (ha), decimet vuông (dm2) hay rộng hơn là kilomet vuông (km2)…….