14 7 2022 âm là bao nhiêu?
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Show
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Giáp Dần (3h-5h): Tư MệnhBính Thìn (7h-9h): Thanh LongĐinh Tị (9h-11h): Minh ĐườngCanh Thân (15h-17h): Kim QuỹTân Dậu (17h-19h): Bảo QuangQuý Hợi (21h-23h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Nhâm Tý (23h-1h): Thiên LaoQuý Sửu (1h-3h): Nguyên VũẤt Mão (5h-7h): Câu TrậnMậu Ngọ (11h-13h): Thiên HìnhKỷ Mùi (13h-15h): Chu TướcNhâm Tuất (19h-21h): Bạch HổNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Xem ngày tốt xấu theo trựcThu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)Tuổi xung khắcXung ngày: Canh Tuất, Bính TuấtXung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Hoang vu: Xấu mọi việc Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng Bạch hổ: Kỵ an táng Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Khuê
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. Nhân thầnNgày 14-07-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Thai thần Tháng âm: 6 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Thìn Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Lưu niên: XẤU 1h-3h Xích khẩu: XẤU 3h-5h Tiểu cát: TỐT 5h-7h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 7h-9h Đại An: TỐT 9h-11h Tốc hỷ: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhThanh Long Túc (Xấu) Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày này năm xưaSự kiện trong nước14/7/1982Một bộ phận quân đội nhân dân Việt Nam sang làm nhiệm vụ quốc tế ở Camphuchia về nước. Đây là đợt rút quân đầu tiên theo thông cáo chung của Hội nghị lần thứ 6 của Bộ trưởng Ngoại giao 3 nước Đông Dương. 14/7/1949Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà ban Sắc lệnh giảm tô. 14/7/1928Ra đời Tân Việt cách mạng Đảng, gọi tắt là Đảng Tân Việt tại TP.Huế. 14/7/1920Nguyễn Ái Quốc đã đọc bản Luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin tại Pháp. Sự kiện quốc tế14/7/1240Quân Novgorod dưới quyền Aleksandr Nevsky đánh bại quân Thụy Điển trên sông Neva. 14/7/1928Thành lập Tân Việt Cách mệnh Đảng ở Việt Nam. 14/7/1881Kẻ ngoài vòng pháp luật Billy the Kid bị bắn chết bởi Pat Garrett trước Pháo đài Sumner. 14/7/1789Cách mạng Pháp bắt đầu khi Công xã Paris chiếm ngục pháo đài Bastille, thả các tù nhân và tịch thu kho súng đạn lớn của nhà tù. 14/7/1223Louis VIII trở thành vua Pháp sau cái chết của cha là Philippe II. 14/7/756Trong loạn An Sử, Đường Huyền Tông chạy khỏi kinh sư Trường An trong lúc quân An Lộc Sơn tiến gần đến thành. Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 7 năm 2022 , tức ngày 16-06-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất, Xung tháng: Kỷ Sửu, Tân Sửu. Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Nam, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 6 năm 2022 là Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/07/2022, có sao tốt là Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Hoang vu: Xấu mọi việc; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Bạch hổ: Kỵ an táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! |