Giải bài tập toán lớp 4 trang 43 năm 2024

  • Giải bài tập toán lớp 4 trang 43 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập toán lớp 4 trang 43 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Nêu kết quả tính:

  1. 468 + 379 = 847 379 + 468 = ...
  1. 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = ...
  1. 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = ...

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng em viết kết quả còn thiếu dựa vào phép tính đã cho trước.

a+ b = b + a

Lời giải chi tiết:

  1. 468 + 379 = 847 379 + 468 = 847
  1. 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509= 9385
  1. 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 =4344

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 48 + 12 = 12 + ...

65 + 297 = ... + 65

.... + 89 = 89 + 177

  1. m + n = n + ...

84 + 0 = ... + 84

a + 0 = ... + a = ...

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng, em viết các số còn thiếu theo công thức a + b = b + a.

Lời giải chi tiết:

  1. 48 + 12 = 12 + 48

65 + 297 = 297 + 65

177 + 89 = 89 + 177

  1. m + n = n + m

84 + 0 = 0 + 84

a + 0 = 0 + a = a

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:

  1. 2975 + 4017 ... 4017 + 2975

2975 + 4017 ... 4017 + 3000

2975 + 4017 ... 4017 + 2900

  1. 8264 + 927 ... 927 + 8300

8264 + 927 ... 900 + 8264

927 + 8264 ... 8264 + 927

Phương pháp giải:

- Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không đổi.