Vách ngăn nhựa xếp giá bao nhiêu năm 2024
Vách ngăn nhựa là loại vách ngăn dùng để ngăn cách các phòng với nhau, vách ngăn nhựa có 2 loại chính là vách ngăn di động và vách ngăn cố định. Có rất nhiều chất liệu cấu thành nên sản phẩm này nên giá thành cũng sẽ khác nhau đối với từng loại chất liệu và cách lắp đặt. Show
Giới thiệu về vách ngăn nhựa 2. Phân loại vách ngăn nhựa phổ biếnVách ngăn nhựa PVC
Sử dụng một loại nhựa tổng hợp được gọi là Poly Vinyl Clorua. Ưu điểm của loại nhựa này là có thể đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm từ tấm vách ngăn nhựa giả gỗ cho đến các tấm đồng nhất, vân đá, vân gỗ, trong suốt hoặc đục lỗ để tạo kết cấu thẩm mỹ. Vách ngăn nhựa PVC có 2 loại là PVC xếp và PVC nguyên khối, sử dụng loại xếp sẽ cho bạn khả năng đóng mở linh hoạt với giá thành rẻ nhất. Còn với tấm lớn, bạn có thể sử dụng kết hợp với khung nhôm hoặc sắt để tăng độ chắc chắn khi sử dụng. Vách ngăn nhựa PVC
Mặc dù thường được sử dụng cho thiết kế nội thất hiện đại. Tuy nhiên, với khả năng chịu lực cũng như độ bền không cao, giá thành của nó cũng rất rẻ, chỉ từ 300.000 - 400.000 đồng cho mỗi tấm có kích thước 1.2 x 2.4 x 3 (m). Vách ngăn nhựa Compact
Với khả năng chịu nước tốt, độ bền và tính thẩm mỹ cao nên tấm compact thường được dùng để làm vách ngăn phòng đẹp, bền và tốt hơn, có nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để khách hàng dễ dàng lựa chọn sử dụng. Tấm Compact thường được sử dụng trong văn phòng để làm vách ngăn giữa các nhân viên cũng như vách ngăn vệ sinh compact trong nhà vệ sinh công cộng. Vách ngăn nhựa Compact
Bạn hoàn toàn có thể tự làm hoặc nhờ công ty thi công, sử dụng kết hợp với khung sắt, nhôm, inox hoặc khung chuyên dụng cho nhựa compact. Tuy nhiên, nó cũng đòi hỏi kỹ thuật cao hơn so với tấm PVC. Vách ngăn nhựa Composite
Được sử dụng nhiều nhất trong các nhà vệ sinh công cộng cũng như nhà hàng, khách sạn, siêu thị, văn phòng,… Với khả năng chống thấm nước, nấm mốc, bụi bẩn mang lại độ bền cao nên khi sử dụng thường sẽ mang lại tính thẩm mỹ tốt hơn. Thêm vào đó, với mẫu mã và màu sắc đa dạng thường mang đến cho các chủ đầu tư nhiều sự lựa chọn để có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng cũng như phù hợp với không gian sống của mình. Vách nhựa Composite giả gỗ
Khả năng chịu lực trung bình là nhược điểm của cửa nhựa composite do cấu tạo các khoang rỗng bên trong cửa. Sản xuất cánh và thành cánh dày hơn có thể khắc phục phần nào điểm yếu này. Vách ngăn nhựa lõi thép
Là sản phẩm mang sự kết hợp giữa nhựa PVC và có lõi thép bên trong, nhựa lõi thép có điểm mạnh là khả năng cách nhiệt, cách âm và giữ nhiệt tốt. Vách ngăn nhựa lõi thép
Bạn cần một đơn vị xây dựng để thực hiện vì bạn không thể tự làm và giá thành của loại này cũng sẽ cao hơn những loại trên. 3. Giá thành vách ngăn nhựa theo giá thị trường hiện nayBảng giá vách ngăn nhựa PVC ốp tường (1 mặt)Hạng mục vách ngăn Đơn giá (VNĐ) Ốp tường nhựa 10 cm 255.000 - 285.000 VNĐ / m2 Ốp tường nhựa 18 cm (thường) 110.000 - 130.000VNĐ / m2 Ốp tường nhựa 18 cm (không xốp) 100.000 - 120.000VNĐ / m2 Ốp tường nhựa 18 cm (có xốp + xốp 5 mm) 120.000 - 130.000 VNĐ / m2 Ốp tường nhựa 25 cm 120.000 - 130.000VNĐ / m2 Ốp tường nhựa 30 cm, dày 6mm 400.000 VNĐ / m2 Ốp tường nhựa 40 cm 450.000 VNĐ / m2 Bảng giá vách ngăn nhựa 1 mặt - 2 mặt (18 - 25cm)Hạng mục Kích thước Đơn giá (VNĐ) Nhựa cứng PVC giả đá 1m22 * 2m44 280.000 VNĐ – 420.000 VNĐ / m2 Nhựa cứng PVC NaNo 1m22 * 2m44 280.000 VNĐ – 1.400.000 VNĐ / m2 Nhựa cứng PVC loại thường 1m22 * 2m45 120.000 VNĐ – 260.000 VNĐ / m2 Bảng báo giá vách ngăn vệ sinh Compact HPL 12mm - 18mm (kèm phụ kiện)Tên sản phẩm Màu Đơn giá (VND/m2) Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 201) ghi/kem 710.000 – 780.000 Vân gỗ 860.000 – 1.030.000 Màu khác 910.000 – 1.130.000 Tấm Compact dày 12mm (Phụ kiện inox 304) ghi/kem 760.000 – 930.000 Vân gỗ 880.000 – 1.080.000 Màu khác 960.000 – 1.180.000 Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 201) ghi/kem 1.130.000 – 1.230.000 Tấm Compact dày 18mm (Phụ kiện inox 304) 1.180.000 – 1.330.000 Báo giá tấm Compact HPL 12 - 18mmTên sản phẩm Kích thước Đơn giá Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm. Màu: ghi/kem 1220*1830 1.030.000 1530*1830 1.280.000 Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm. Màu trơn khác 1220*1830 1.280.000 1530*1830 1.580.000 Tấm Compact HPL 1430psi, 12mm. Màu: vân gỗ 1220*1830 1.280.000 1520*1830 1.640.000 Tấm Compact HPL 18mm. Màu: ghi/kem 1220*1830 1.700.000 1530*1830 2.100.000 Tấm chịu Axit H2SO4 màu ghi. Dày 12.7mm. Màu: ghi 1530*3660 5.533.000 Tấm chịu Axit H2SO4 18mm 1530*3660 5.880.000 Báo giá Vách ngăn vệ sinh chống nước Compact Maica 12mm (Kèm phụ kiện)Sản phẩm ĐVT Đơn giá Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm M2 1.780.000 – 2.330.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm M2 1.880.000 – 4.180.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm M2 1.830.000 – 4.080.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm M2 2.180.000 – 4.480.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Maica 12mm M2 2.480.000 – 4.580.000 Báo giá Vách ngăn vệ sinh chống nước Compact Polytech 12mm (Kèm phụ kiện)Sản phẩm ĐVT Đơn giá Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm M2 1.780.000 – 2.330.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm M2 1.880.000 – 4.180.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm M2 1.830.000 – 4.080.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm M2 2.180.000 – 4.480.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Polytech 12mm M2 2.480.000 – 4.580.000 Báo giá Vách ngăn vệ sinh chống nước Compact Formica 12mm (Kèm phụ kiện)Sản phẩm ĐVT Đơn giá Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm M2 1.680.000 – 2.330.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm M2 1.780.000 – 3.830.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm M2 1.780.000 – 3.830.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm M2 2.130.000 – 4.480.000 Vách ngăn vệ sinh Compact Formica 12mm Hafele M2 2.330.000 – 4.630.000 Báo giá vách ngăn bằng nhựa MicaQuy cách, tên sản phẩm Độ dày tấm Mica trong suốt Mica xuyên đèn Mica không xuyên đèn Mica làm vách ngăn 1220mm x 2440mm 1,8mm 696.000 736.000 776.000 Mica làm vách ngăn 1220mm x 2440mm 2mm 733.000 773.000 813.000 Mica làm vách ngăn 1220mm x 2440mm 2,5mm 879.000 919.000 959.000 Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm 3mm 1.050.000 1.090.000 1.130.000 Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm 4mm 1.400.000 1.440.000 1.480.000 Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm 4,5mm 1.575.000 1.615.000 1.655.000 Mica vách ngăn 1220mm x 2440mm 5mm 1.750.000 1.790.000 1.830.000 *Lưu ý:
4. Một số mẫu vách ngăn nhựa được ưa chuộng nhất hiện nayVách CompactVách ngăn sử dụng cho nhà vệ sinh Vách ngăn compact tiện nghi Vách ngăn sử dụng cho không gian văn phòng Vách nhựa micaVách ngăn sử dụng phân cách phòng ngủ và các không gian khác Vách ngăn sử dụng trong phòng ngủ mang lại sự sang trọng, ngăn nắp. Nguồn: gotrangtri.vn Vách nhựa giả gỗVách nhựa giả gỗ thường thấy ở phòng khách Vách nhựa giả gỗ tạo nên không gian sang trọng không kém gỗ tự nhiên Vách nhựa giả gỗ với thiết kế hiện đại Vách nhựa PVCVách ngăn nhựa PVC giả đá ở phòng khách Vách ngăn nhựa PVC có hoa văn vân đá Vách ngăn nhựa PVC được thiết kế mỏng, đẹp, tiện dụng Vách ngăn nhựa PVC có thể dùng ở mọi không gian Vách ngăn nhựa PVC màu trắng tinh tế, nhẹ nhàng Vách nhựa di độngVách nhựa di động thường thấy ở những căn hộ nhỏ. Nguồn: gotrangtri.vn Trên đây là thông tin chi tiết về vách ngăn nhựa, giá thành và gợi ý một số mẫu vách ngăn đẹp được nhiều gia chủ lựa chọn. Nếu khách hàng có nhu cầu cần tư vấn và tìm kiếm đơn vị thi công, thiết kế nội thất hãy liên hệ ngay đến Space T - nền tảng giúp kết nối chủ nhà với các chuyên gia thi công thiết kế nội thất một cách nhanh chóng và tiện lợi. Chúng tôi hỗ trợ mang đến cho bạn không gian sống đầy đủ tiện nghi mà không mất thêm bất cứ chi phí nào. Nhấp vào đây để tìm hiểu thêm và kết nối miễn phí đến các nhà thầu nội thất uy tín chỉ sau 1 bước. Vách ngăn nhựa giá bao nhiêu 1m2?Bảng giá vách ngăn nhựa 1 mặt - 2 mặt (18 - 25cm). Cửa vách ngăn phòng giá bao nhiêu?Báo giá vách ngăn PVC. Vách nhựa PVC là gì?Vách ngăn nhựa PVC được hiểu đơn thuần là những vách ngăn được cấu tạo bằng nhựa tổng hợp PVC (poly vinylclorua). Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và đặc trưng của từng thương hiệu sản xuất mà vách ngăn phòng làm bằng chất liệu PVC có thể có dạng tấm đồng nhất, màu trong suốt, màu vân gỗ, vân đá,… Vách ngăn Rèm tổ ong giá bao nhiêu?Giá vách ngăn tổ ong dao động trong khoảng từ 1.300.000VNĐ -> 2.000.000 VNĐ/m2 (giá tùy theo loại, và tùy theo khối lượng thực mà quý khách muốn mua) với loại vách tổ ong kéo 1 bên. |