Từ có 5 chữ cái với 2 chữ cái cuối giống nhau năm 2022

Từ vựng (Vocabulary) là một phần vô cùng quan trọng khi học tiếng Anh. Nếu không nắm chắc được nghĩa của từ, bạn sẽ gặp khó khăn trong giao tiếp với người bản địa. Thế nhưng, thuộc lòng từ vựng ngoại ngữ không hề đơn giản, thuộc được rồi lại rất dễ quên nếu không dùng tới. Vậy nên, chúng ta cần tìm ra những phương pháp học từ vựng đơn giản mà hiệu quả. Hãy cùng Language Link Academic bắt đầu với việc học những từ vựng tiếng Anh về tính cách theo phương pháp sử dụng bảng chữ cái Alphabet nhé!

1. Một số mẹo học thuộc lòng từ vựng hiệu quả

Từ có 5 chữ cái với 2 chữ cái cuối giống nhau năm 2022

Một số mẹo học thuộc lòng từ vựng hiệu quả

Trước khi bắt đầu với các từ thuộc nhóm tính cách, Language Link Academic muốn giới thiệu một số mẹo học từ vựng rất hiệu quả:

  • Nhóm từ theo chủ đề: Hãy phân nhóm những từ bạn đã biết theo các chủ đề khác nhau như từ vựng tiếng Anh về tính cách, kinh doanh, phương tiện giao thông, trường học, ăn uống,…

         Ví dụ: với chủ đề phương tiện giao thông, chúng ta có transport, car, ben, bus,…

Language Link Academic giới thiệu với bạn một số chủ đề từ vựng thông dụng để bạn dễ dàng nâng cao vốn từ của mình:

  • “Giắt túi” sổ tay từ vựng tiếng Anh theo chủ đề clothes cực chi tiết …
  • 5 phút để biết ngay 55 từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh
  • Tổng hợp bộ 31 từ vựng tiếng Anh về học tập – Study thông dụng nhất
  • Vừa học vừa chơi với các từ vựng tiếng Anh về việc giải trí
  • Học các từ có mối liên hệ với nhau: Khi học một từ mới, hãy tìm học thêm những từ đồng-trái nghĩa với nó, từ khác loại như danh từ, tính từ,… và những từ cùng chủ đề liên quan

         Ví dụ: với từ patient (tính từ), ta có patience (danh từ), impatient (tính từ trái nghĩa), impatience (danh từ trái nghĩa),…

  • Học cách phát âm của từ: Những từ chúng ta phát âm khi được dạy thường khác nhiều so với cách phát âm từ đó của người Anh. Hãy nghe lại cách phát âm chuẩn của những từ bạn mới học (có thể tìm nghe trong ứng dụng từ điển, tìm kiếm phát âm trên mạng của người bản ngữ), việc này còn giúp bạn làm bài kĩ năng nghe tốt hơn.
  • Đặt câu với từ mới: Việc này giúp bạn nhớ được ngữ cảnh sử dụng từ, trong tiếng Anh có rất nhiều từ mang nghĩa giống nhau nhưng lại sử dụng ở nhiều ngữ cảnh khác nhau.

       Ví dụ: với từ come, bạn có thể đặt câu nói đến vị trí của người đang trong cuộc hội thoại: “I phoned you from Ho Chi Minh City. I’ll come to your place when I can.

  • Sử dụng hình ảnh để học: Khi học từ, hãy cố gắng liên tưởng đến hình ảnh gây ấn tượng với bạn để gắn cho từ đó. Chẳng hạn, từ “beauty” có thể được liên tưởng tới một loài hoa bạn cho là đẹp nhất.

Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh – Bí quyết học nhanh nhớ, lâu quên

  • Học từ vựng qua phim ảnh: Đây được coi là một trong những cách học tiếng Anh hiệu quả nhất, bởi hình ảnh và câu chuyện trong phim sẽ vừa có tác dụng giúp bạn nhớ từ, vừa cung cấp cho bạn ngữ cảnh sử dụng từ. 

Tuy nhiên, trước khi áp dụng cách học này, bạn cần nắm được 4 lưu ý khi học tiếng Anh qua xem phim để thực hiện thật hiệu quả. Ngoài ra, nếu băn khoăn chưa biết nên bắt đầu từ bộ phim nào, bạn có thể tham khảo các gợi ý hữu ích sau: Học từ vựng bằng các thể loại phim bằng tiếng Anh hay 3 bộ phim kinh điển để luyện nghe tiếng Anh

Từ có 5 chữ cái với 2 chữ cái cuối giống nhau năm 2022

Từ vựng tiếng Anh về tính cách

2.1. Các từ bắt đầu bằng chữ A

aggressive: hung hăng, xông xáo                       active: nhanh nhẹn, năng động

ambitious: có nhiều tham vọng                          alert: cảnh giác

2.2. Các từ bắt đầu bằng chữ B

bad-tempered: nóng tính                                    boast: khoe khoang

brave: dũng cảm                                                 bad: xấu xa

boring: tẻ nhạt                                                    blind: mù quáng

blackguardly: đểu cáng, đê tiện

2.3. Các từ bắt đầu bằng chữ C

careful: cẩn thận                                                 cautious: thận trọng

careless: bất cẩn                                                 confident: tự tin

courage: dũng cảm                                             clever: khéo léo

cheerful: vui vẻ                                                  cruel: độc ác

composed: điềm đạm                                         childish: ngây ngô

cold: lạnh lùng                                                   considerate: chu đáo

crazy: điên khùng                                               

2.4. Các từ bắt đầu bằng chữ D

diligent: chăm chỉ                                               dishonest: bất lương

dexterous: khéo léo                                             discourteous: khiếm nhã

difficult to please: khó tính                                 dependable: đáng tin cậy

deceptive: dối trá, lừa lọc

2.5. Các từ bắt đầu bằng chữ E

extroverted: hướng ngoại                                    easy going: dễ gần

enthusiastic: nhiệt tình                                        emotional: dễ xúc động

exciting: thú vị

2.6. Các từ bắt đầu bằng chữ F

frank: thành thật                                                  funny: vui vẻ

fresh: tươi tỉnh                                                     faithful: chung thủy

friendly: thân thiện

2.7. Các từ bắt đầu bằng chữ G

gentle: nhẹ nhàng

generous: hào phóng

gruff: thô lỗ, cục cằn

2.8. Các từ bắt đầu bằng chữ H

hard-working: chăm chỉ                                        humorous: hài hước

hot: nóng nảy                                                        hot-tempered: nóng tính

honest: trung thực                                                 haughty: kiêu căng

hospitality: hiếu khách

2.9. Các từ bắt đầu bằng chữ I

insolent: láo xược                                                 impolite: bất lịch sự

imaginative: giàu trí tưởng tượng                        impatient: không kiên nhẫn

individualistic: theo chủ nghĩa cá nhân               introverted: hướng nội

2.10. Các từ bắt đầu bằng chữ K

kind: tử tế

kind-hearted: tốt bụng

2.11. Các từ bắt đầu bằng chữ L

lazy: lười biếng                                                       lovely: đáng yêu

liberal: phóng khoáng                                             loyal: trung thành

2.12. Các từ bắt đầu bằng chữ M

modest: khiêm tốn

mean: keo kiệt

2.13. Các từ bắt đầu bằng chữ N

nice: tốt xinh

naive: ngây thơ

2.14. Các từ bắt đầu bằng chữ O

open-minded: khoáng đạt                                        observant: tinh ý

open-hearted: cởi mở                                               optimistic: lạc quan

out going: cởi mở

2.15. Các từ bắt đầu bằng chữ P

positive: tiêu cực                                                        passionate: sôi nổi

polite: lịch sự                                                           patient: kiên nhẫn

pleasant: dễ chịu                                                      pessimistic: bi quan

2.16. Các từ bắt đầu bằng chữ Q

quiet: ít nói

2.17. Các từ bắt đầu bằng chữ R

rational: có lý trí, chừng mực

reckless: hấp tấp

2.18. Các từ bắt đầu bằng chữ S

selfish: ích kỷ                                                          shy: nhút nhát

stubborn: bướng bỉnh                                              smart: lanh lợi

sincere: thành thật                                                   shameless: trâng tráo

strict: nghiêm khắc                                                 sheepish: e thẹn

soft: dịu dàng                                                          secretive: kín đáo

sociable: hòa đồng                                                  sensitive: nhạy cảm

2.19. Các từ bắt đầu bằng chữ T

tricky: xảo quyệt                                                   talkative: nói nhiều

truthful: trung thực                                                 tactful: lịch thiệp

2.20. Các từ bắt đầu bằng chữ U

understanding: hiểu biết                                         unkind: xấu bụng

unlovely: khó gần                                                   unpleasant: khó tính

unfriendly: khó gần

2.21. Các từ bắt đầu bằng chữ W

wise: uyên bác

Trên đây là từ vựng tiếng Anh về tính cách được tổng hợp theo bảng chữ cái Alphabet. Nếu bạn là học sinh Trung học cơ sở, học từ vựng thôi là chưa đủ, bạn cũng rất cần luyện ngữ pháp chuyên sâu và kỹ năng làm bài thi chuẩn khảo thí quốc tế. Hãy đăng kí khóa học Tiếng Anh giao tiếp chuyên nghiệp dành cho sinh viên và người đi làm để rèn đầy đủ những kĩ năng này theo phương pháp của các chuyên gia và giáo viên giàu kinh nghiệm tại Language Link Academic nhé! Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thành công!

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Từ có 5 chữ cái với 2 chữ cái cuối giống nhau năm 2022

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

Từ có 5 chữ cái với 2 chữ cái cuối giống nhau năm 2022

Đã hỏi 6 năm, 4 tháng trước 6 years, 4 months ago

Đã xem 23k lần 23k times

$ \ beingroup $

Có từ tiếng Anh 5 chữ cái nào chỉ sử dụng 2 chữ cái riêng biệt không?

hỏi ngày 17 tháng 7 năm 2016 lúc 2:27Jul 17, 2016 at 2:27

$ \ endgroup $

6

$ \ beingroup $

Có từ tiếng Anh 5 chữ cái nào chỉ sử dụng 2 chữ cái riêng biệt không?

hỏi ngày 17 tháng 7 năm 2016 lúc 2:27
alala: ʻalalā, a Hawaiian crow.
anana: alternate name for a pineapple?
arara: a palm cockatoo.
cocco: a taro tuber.
esses: plural of "ess", the letter S.
hoooo: transliteration of Japanese 鳳凰 (phoenix).
mamma: alternative spelling of "mama", or a mammary gland.
nanna: a word for a grandmother.
pappa: a word for a father.
alala0: plural of "susu", a money sharing group.
alala1: a word for a father.
alala2: a bamboo frame.
alala3: (usually hyphenated) an affirmative response.
alala4: a wail.
alala5: to cause someone to stop being a nun.
alala6: Roman numerals for 23 (32, 39, 41, etc. weren't listed but would also work the same).

$ \ endgroup $Jul 17, 2016 at 2:35

Từ có 5 chữ cái với 2 chữ cái cuối giống nhau năm 2022

f''f''f''

Từ điển Regex này trả về 34 trận đấu.Tôi đã xóa những danh từ thích hợp hoặc tôi không thể tìm thấy định nghĩa về:4 gold badges116 silver badges163 bronze badges

$ \ endgroup $

4

$ \ beingroup $

Có từ tiếng Anh 5 chữ cái nào chỉ sử dụng 2 chữ cái riêng biệt không?

hỏi ngày 17 tháng 7 năm 2016 lúc 2:27
MAMMA, "a mammary gland and its accessory parts"

$ \ endgroup $Jul 17, 2016 at 2:33

Từ điển Regex này trả về 34 trận đấu.Tôi đã xóa những danh từ thích hợp hoặc tôi không thể tìm thấy định nghĩa về:DooplissForce

ajaja: Tên loài của Spoonbill Roseate?alala: ʻalalā, một con quạ Hawaii.anana: Tên thay thế cho một quả dứa?arara: Một con gà trống cọ.cocco: Một củ taro.esses: Số nhiều của "ESS", Chữ S. hoooo: Phiên dịch của Nhật Bản (Phoenix).mamma: Chính tả thay thế của "Mama", hoặc một tuyến vú.nanna: Một từ cho một người bà.pappa: Một từ cho một người cha.alala0: Số nhiều của "Susu", một nhóm chia sẻ tiền.alala1: Một từ cho một người cha.alala2: Khung tre.alala3: (thường là gạch nối) một phản ứng khẳng định.alala4: Một tiếng than khóc.alala5: để khiến ai đó ngừng là nữ tu.alala6: Số La Mã cho 23 (32, 39, 41, v.v. không được liệt kê nhưng cũng sẽ hoạt động giống nhau).1 gold badge21 silver badges29 bronze badges

$ \ endgroup $

Những từ nào kết thúc bằng chữ hai chữ cái? allay, comma, telly, gemma, shall, balls, grill, tummy, missy, dolly, Libby, tally, bless, hurry, fully, stiff, annex, added, lotto, gross, dally, trill, array, fizzy, dizzy, annoy, patty, bluff, stuff, henna, addle, bossy, lolly, allis, messy, taffy, posse, fluff, floss, sissy, penne, canna, inner, baggy, tress, ferry, fussy, stall, teddy, and filly

Những từ kết thúc bằng chữ hai chữ cái.Có một từ 5 chữ cái với 2 chữ cái?Mamma: Chính tả thay thế của "Mama", hoặc một tuyến vú.Nanna: Một từ cho một người bà.Pappa: Một từ cho một người cha.Susus: Số nhiều của "Susu", một nhóm chia sẻ tiền.Có bao nhiêu từ có thể được thực hiện từ 5 chữ cái nếu 2 chữ cái giống hệt nhau?Vì vậy, tổng cộng, sau đó có 6 × 10 = 60 cách khác nhau.Lưu ý rằng vì 2 đối tượng giống hệt nhau có thể được sắp xếp trong 2!Một từ năm chữ cái giống nhau là gì?5 chữ cái bắt đầu với cùng.
Trang 3: allay, dấu phẩy, telly, gemma, shall, balls, vỉ nướng, bụng, missy, dolly, libby, kiểm đếm, ban phước, nhanh chóng, đầy đủ, phụ lục, thêm, xổ số, gross, dally, trill, mảng., và filly5 3 2 2 Canna
Bên trong5 3 2 2 Penne
Latin5 4 1 2
Canna5 3 2 2 Penne
Latin5 4 1 1 Canna
Bên trong5 4 1 1
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 1 Canna
Bên trong5 4 1 2
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 2
Rộng thùng thình5 4 1 2
Tress5 4 1 2
Pháp cũ5 4 1 2 Chiếc phà
Kiểu cách5 4 1 1 Canna
Bên trong5 4 1 2 Canna
Bên trong5 4 1 2
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 1 Chiếc phà
Kiểu cách5 3 2 2 người Pháp
Sissy5 3 2 2
Penne5 3 2 2 Rộng thùng thình
Tress5 4 1 1 Canna
Bên trong5 4 1 2 Canna
Bên trong5 4 1 1 Canna
Bên trong5 3 2 2 Canna
Bên trong5 4 1 2
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 2 Chiếc phà
Kiểu cách5 3 2 2 Canna
Bên trong5 4 1 2
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 1 Rộng thùng thình
Tress5 4 1 1 Canna
Bên trong5 3 2 2 Tiếng Anh trung cấp
Rộng thùng thình5 3 2 2 Canna
Hách dịch5 4 1 2
Lolly5 4 1 2
Tất cả là5 3 2 2
Lộn xộn5 4 1 2
Taffy5 4 1 2
Tư thế5 3 2 1 Latin thời trung cổ
Lông tơ5 4 1 1
Chỉ nha khoa5 4 1 1 người Pháp
Sissy5 4 1 2 người Pháp
Sissy5 3 2 2 Penne
Latin5 3 2 2 Penne
Latin5 3 2 2 Canna
Bên trong5 4 1 2
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 1 Rộng thùng thình
Tress5 4 1 2 Canna
Bên trong5 4 1 2
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 1 Canna
Bên trong5 4 1 2
Tiếng Anh trung cấp5 4 1 2 Rộng thùng thình

Những từ nào kết thúc bằng chữ hai chữ cái?

Những từ kết thúc bằng chữ hai chữ cái.

Có một từ 5 chữ cái với 2 chữ cái?

Mamma: Chính tả thay thế của "Mama", hoặc một tuyến vú.Nanna: Một từ cho một người bà.Pappa: Một từ cho một người cha.Susus: Số nhiều của "Susu", một nhóm chia sẻ tiền. : alternative spelling of "mama", or a mammary gland. nanna : a word for a grandmother. pappa : a word for a father. susus : plural of "susu", a money sharing group.

Có bao nhiêu từ có thể được thực hiện từ 5 chữ cái nếu 2 chữ cái giống hệt nhau?

Vì vậy, tổng cộng, sau đó có 6 × 10 = 60 cách khác nhau.Lưu ý rằng vì 2 đối tượng giống hệt nhau có thể được sắp xếp trong 2!2!

Một từ năm chữ cái giống nhau là gì?

5 chữ cái bắt đầu với cùng.