Trong các thành phần sau có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN

Những thành phần nào sau đây tham gia vào quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ ?

[1] Enzim tháo xoắn [2] ADN polimerase [3] Enzim ligaza

[4] Enzim cắt giới hạn [5] ARN polimerase [6] mạch ADN làm khuôn

Phương án đúng là:

A.

1,4,5,6

B.

1,2,3,5,6

C.

1,2,3,6

D.

1,2,3,4,5,6

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Những thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ là : [1], [2],[3], [5],[6]

Vậy đáp án là C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN - Sinh học 12 - Đề số 7

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Gen D bịđộtbiếnthànhalend cóchiềudàigiảm10,2A0vàíthơn8 liênkếthiđrôso vớialenD. KhicặpalenDdnhânđôiliêntiếpbalầnthìsốnuclêôtitmỗiloạimôitrườngnộibàocungcấpchoalend giảmso vớialenD là

  • Một đoạn ADN có chiều dài 5100

    nhân đôi 4 lần , số nucleotit do môi trường nội bào cung cấp là:

  • Trong một ống nghiệm có tỉ lệ 4 loại nucleotit A, U, G, X lần lượt là 1:2:3:4 người ta tổng hợp 1 phân tử ARN nhân tạo. Theo lí thuyết, trên phân tử ARN này xác suất xuất hiện bộ ba AUG là

  • Có4 phântửADN tựnhânđôimộtsổlầnbằngnhauđãtổnghợpđược120 mạchmuclêôtitmớilấynguyênliệuhoàntoàntừmôitrườngnộibào. SốlầntựnhânđôicủamồiphântửADN trênlà

  • Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử là:

  • Có mấy nhận định dưới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?

    [1] Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.

    [2] Axit amin đầu tiên được tổng hợp là axitamin mêtiônin.

    [3] Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hợp xong.

    [4] Axitamin mêtiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

    [5] Chỉ được sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó.

  • Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

  • Khâu nào dưới đây được coi là ý tưởng sáng tạo độc đáo trong việc giải mã di truyền.

  • Gen D bị đột biến thành alen d có chiều dài giảm 10,2A0và ít hơn 8 liên kết hidro so với alen D.Khi cặp gen Dd nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nucleotit mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho alen d giảm so với alen D là

  • Phát biểu nào sau đây đúng?

  • Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?

  • Khi nói về ADN ngoài nhân ở sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

  • Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

  • Quá trình nhân đôi ADN luôn cần có đoạn ARN mồi vì

  • Khi quan sát quá trình tái bản của 1 phân tử ADN người ta thấy có 80 đoạn Okazaki và 100 đoạn mồi, biết rằng kích thước các đơn vị tái bản đều bằng 51000 A0. Môi trường nội bào cung cấp tổng số nulêôtit cho phân tử ADN trên tái bản 2 lần là

  • Ba gen chứa N15cùng nhân đôi một số lần như nhau trong môi trường chứa N14tạo ra 90 chuỗi polinucleotit hoàn toàn mới. Số lần nhân đôi của mỗi gen là:

  • Khi quan sát quá trình tái bản của 1 phân tử ADN người ta thấy có 80 đoạn Okazaki và 100 đoạn mồi, biết rằng kích thước các đơn vị tái bản đều bằng 51000 A0. Môi trường nội bào cung cấp tổng số nulêôtit cho phân tử ADN trên tái bản 2 lần là

  • Cho các phát biểu sau đây về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu đưa ra là sai?

    [1]Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.

    [2]Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.

    [3]Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’

    3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’
    5’.

    [4]Khi ADN nhân đôi 1 lần, trong mỗi phân tử ADN con được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là ADN ban đầu.

    [5]Các mạch mới đều được tổng hợp liên tục.

  • Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chứa N14[lần thứ 1]. Sau hai thế hệ ngườita chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15[ lần thứ 2] để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14[lần thứ 3] để chúng nhân đôi 1 lần nữa.Tính số tế bào chứa cả N14 và N15:

  • Những thành phần nào sau đây tham gia vào quá trình nhân đôi ở sinh vật nhân sơ ?

    [1] Enzim tháo xoắn [2] ADN polimerase [3] Enzim ligaza

    [4] Enzim cắt giới hạn [5] ARN polimerase [6] mạch ADN làm khuôn

    Phương án đúng là:

  • Phân tử ADN ở vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?

  • Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng? [1] Enzym ADN polymeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. [2] Enzym ARN polymeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3’→5’. [3] Enzym ADN polymeraza chỉ hoạt động khi đã có đoạn mồi ARN. [4] Mạch mới được tổng hợp liên tục [sợi dẫn đầu] có chiều tổng hợp cùng chiều với sự phát triển của chạc nhân đôi. [5] Enzym ligaza có nhiệm vụ nối các đoạn Okazaki lại với nhau để hình thành mạch đơn hoàn chỉnh.

  • Một gen của sinh vật nhân sơ thực hiện nhân đôi người ta đếm được 70 đoạn okazaki. Số đoạn mồi cần tổng hợp là:

  • Chuyển gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn để thu số lượng lớn insulin là nhờ mã di truyền có tính

  • Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là đặc điểm nào của mã di truyền?

  • Câu khẳng định nào sau đây về sự nhân đôi ADN là chính xác?

  • Quá trình tự nhân đôi của ADN nhân có các đặc điểm: [1] Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. [2] Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. [3] Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. [4] Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’ [5] Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y. [6] Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. [7] Enzim nối chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản Phương án đúng là:

  • Vùng mã hóa của một gen ở sinh vật nhân sơdài

    . Trên mạch 1 của vùng này của gen, hiệu số tỉ lệ phần trăm giữa Ađênin và Timin bằng 200% số nucleotit của mạch. Ở mạch 2 tương ứng, số mucleotit loại A chiếm 15% số nucleotit của mạch và bằng một nửa số Guanin. Khi gen nhân đôi một lầnđã làm dứt và hình thành bao nhiêu liên kết hiđro giữa hai mạchđơn của gen?

  • KhinóivềquátrìnhnhânđôiAND, phátbiểunàosauđâysai?

  • Số bộ ba mã hóa cho axit amin được tạo ra từ 3 loại nucleotit A, U, G là

  • Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là

  • Trong các thành phần sau đây, có bao nhiêu thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi ADN?
    [1]. ADN mẹ.
    [2]. ADN polymerase.
    [3]. ARN polymerase.
    [4]. ADN ligase.
    [5]. A, U, G, X.
    [6]. A, T, G, X.
    [7]. ADN con.

  • Phân tử ADN ở vùng nhân của E.Coli có tổng số là 3450 liên kết hidro. Trên mạch 1 có số lượng nu loại G bằngloại X và số X gấp 3 lần nu loại A trên mạch đó. Số lượng nu loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch2. Xác định phương án trả lời sai:

  • Phân tử ADN vùng nhân ở vi khuẩn E. coli được đánh dấu bằng N15cả hai mạch đơn. Nếu chuyển E. coli này sang nuôi cấy trong môi trường chi có N14thì sau 5 lần nhân đôi trong số các phân tử ADN có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N15?

  • Có 4 phân tử ADN tự nhân đôi một sổ lần bằng nhau đã tổng hợp được 120 mạch muclêôtit mới lây nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mồi phân tử ADN trên là

  • Trong quá trình nhân đôi ADN cần sử dụng số loại nucleotit là

  • Một gen dài 5100A0 thực hiện quá trình tự nhân đôi một số lần. Môi trường nội bào đã cung cấp tổng số nucleotit tự do cho các thế hệ của quá trình tự sao nói trên là 93000. Số lần tự sao của gen nói trên là:

  • Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:

  • Hai gen M và N đều có cấu trúc mạch kép, tự nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra một số gen con. Số mạch đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu môi trường trong các gen con là 44. Số lần tự nhân đôi của các gen M,N lần lượt là:

  • Bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu dịch mã là

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin:

  • Đối tượng lao động của người thợ mộc là

  • Đồ thị hàm số

    với
    có mấy điểm cực trị?

  • In ________ afternoon, Alex goes to visit ________ friends in his neighborhood.

  • Women bear more than half of all work done.

  • Nghiệm của phương trình

    là:

  • Liên bang Nga không giáp với biển nào sau đây .

  • Xà phòng hóa hoàn toàn triglyxerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glyxerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Phân tử khối của X là ?

  • Cho hàm số

    . Tìm
    để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
    sao cho
    là trung điểm của

  • Sau khi bạn A tốt nghiệp THPT, A có giấy gọi nhập ngũ. Nhưng A là con trai một, bố mẹ A sợ con vất vả nên đã tìm mọi cách chạy chọt để giúp con không phải nhập ngũ. Nếu là A em sẽ chọn cách xử sự như thế nào?

Video liên quan

Chủ Đề