Transfer payment la gì
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ Transfer payment trong tiếng Anh. Sau khi
đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ Transfer payment tiếng Anh nghĩa là gì. Đây là cách dùng Transfer payment tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Transfer payment tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập
tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. transfer paymentTransfer payment
transfer paymentTừ điển WordNet
n. Investopedia Financial TermsTransfer Payment 1. In the United States, a payment made to individuals by the federal government through various social benefit programs. 2. In Canada, a payment made to the provinces and territories by the federal government. Investopedia Says: 1. Transfer payments are made by the U.S. Federal Government to individuals through programs such as Social Security, Welfare and Veteran's benefits. 2. Transfer payments are made by the Canadian Federal Government to the provinces and territories through the Equalization Program, Canada Health Transfer and Canada Social Transfer. Transfer payment là Chuyển khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Transfer payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Thanh toán một cách tiền mà không có tiền, tốt, hay dịch vụ nhận được để đổi lấy. Chính phủ các nước sử dụng thanh toán như phương tiện phân phối lại thu nhập bằng cách đưa ra tiền theo chương trình phúc lợi xã hội như bảo hiểm xã hội, tuổi tác hoặc khuyết tật cũ lương hưu, trợ cấp sinh viên, trợ cấp thất nghiệp vv Trợ cấp trả cho các
nhà xuất khẩu, nông dân, nhà sản xuất, tuy nhiên, không được coi cac khoản thanh toan chuyển đổi. Thanh toán bằng chuyển được loại trừ trong tính toán tổng sản phẩm quốc gia. One-way payment of money for which no money, good, or service is received in exchange. Governments use such payments as means of income redistribution by giving out money under social welfare programs such as social security, old age or disability pensions,
student grants, unemployment compensation, etc. Subsidies paid to exporters, farmers, manufacturers, however, are not considered transfer payments. Transfer payments are excluded in computing gross national product. Source: Transfer payment là gì? Business Dictionary |