Top 100 tên phổ biến nhất trên facebook năm 2024

Theo báo cáo từ Cơ quan An sinh Xã hội Mỹ ngày 12/5, Liam và Olivia tiếp tục là những cái tên phổ biến nhất được đặt cho bé trai và bé gái.

Top 100 tên phổ biến nhất trên facebook năm 2024

Liam và Olivia là tên thông dụng nhất được đặt cho bé trai và bé gái. Ảnh: Calgary Herald.

Liam có năm thứ 6 liên tiếp trở thành tên thông dụng nhất cho bé trai. Trong khi đó, Olivia cũng giữ "ngôi vương" cho tên phổ biến nhất của bé gái trong 4 năm, kể từ khi soán ngôi tên Emma, AP đưa tin.

Trong top 10 cái tên phổ biến cho bé gái, chỉ có Luna là tên mới trong báo cáo năm nay.

Cơ quan An sinh Xã hội Mỹ đã tổng hợp danh sách từ năm 1997, thường tiết lộ tác động của văn hóa đại chúng đối với xu hướng đặt tên cho con. Bộ phim Yellowstone được cho là đã ảnh hưởng đến các cặp cha mẹ trẻ, với tên nhiều nhân vật trong bộ phim ra mắt năm 2018 ngày càng được dùng để đặt tên cho con

Dutton là tên một gia đình trong bộ phim, và nó trở thành tên tăng thứ hạng nhanh nhất trong bảng xếp hạng tên thông dụng. Từ vị trí 986 vào năm 2021, “Dutton” đã leo lên hạng 835.

Trong khi đó, Kayce, tên nhân vật xuất hiện trong Yellowstone, đã bứt phá từ vị trí 1.077 vào năm 2021 lên hạng 587.

Dữ liệu mới nhất của Cơ quan An sinh Xã hội cho thấy 3,64 triệu trẻ sơ sinh ở Mỹ đã được cấp thẻ An sinh Xã hội vào năm 2022, tăng nhẹ so với năm 2021.

10 tên phổ biến nhất tại Mỹ cho bé trai gồm: Liam, Noah, Oliver, James, Elijah, William, Henry, Lucas, Benjamin và Theodore. Trong khi đó, tên thông dụng ở những bé gái lần lượt là Olivia, Emma, Charlotte, tiếp theo là Amelia, Sophia, Isabella, Ava, Mia, Evelyn và Luna.

Đọc để hiểu rõ hơn lịch sử nước Mỹ

Mục Thế giới giới thiệu cuốn sách "Lẽ thường" - cuốn sách của tác giả Thomas Paine được xuất bản lần đầu vào năm 1776 và đã có vai trò quan trọng trong thời kỳ lập quốc của Mỹ. Cho đến hôm nay, cuốn sách vẫn còn nguyên giá trị lịch sử đối với những ai quan tâm đến lịch sử nước Mỹ.

Trần Hoàng

tên thông dụng cho con Mỹ mỹ an sinh xã hội thống kê báo cáo olivia liam

Tên tiếng Anh hay không chỉ giúp bạn thể hiện cá tính của bản thân mà còn có thể gây ấn tượng lớn với bạn bè quốc tế. Vậy làm thế nào để chọn được một tên tiếng Anh cho nam thật độc đáo? Hãy cùm Impactus tìm hiểu 200 tên tiếng Anh ý nghĩa dưới đây nhé. Chắc chắn bạn sẽ chọn được cho mình một cái tên ưng ý đấy!

Contents

Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, tên đầy đủ sẽ có thứ tự: Tên (First name) + Tên đệm ((Middle name) + Họ (Family name/Last name).

Khi một người muốn tự đặt tên tiếng Anh cho bản thân, chúng ta tìm Tên (First name) bằng tiếng Anh + Họ (Family name) của mình. Ví dụ như: David Nguyen, Benjamin Tran,…

Để chọn tên tiếng Anh, bạn có thể chọn tên có cùng chữ cái đầu với tên tiếng Việt hoặc chọn tên theo ý nghĩa. Bạn có thể chọn tên tiếng Anh cho mình dựa vào các tên dưới đây nhé!

Danh sách tên tiếng Anh cho nam theo ý nghĩa

Tên tiếng Anh cho nam ý nghĩa sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

Edward /ˈɛdwəd/: Người giám hộ của cải (guardian of riches).

Darius: Người sở hữu sự giàu có.

Edric: Người trị vì gia sản (fortune ruler).

Paul /pɔːl/: Bé nhỏ, nhún nhường.

Victor /ˈvɪktə: /: Chiến thắng.

Edgar /ˈɛdgə: /: Giàu có, thịnh vượng.

Felix /ˈfiːlɪks: /: Hạnh phúc, may mắn.

Alan /ˈælən/: Sự hòa hợp.

Benedict /ˈbɛnɪdɪkt: /: Được ban phước.

David /ˈdeɪvɪd/: Người yêu dấu.

Asher /ˈæʃə: /: Người được ban phước.

Boniface /ˈbɒnɪfeɪs/: Có số may mắn.

Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa chiến binh, mạnh mẽ, dũng cảm

Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ

Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh

Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục

Walter /ˈwɔːltə /: Người chỉ huy quân đội

Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

Brian /ˈbraɪən /: Sức mạnh, quyền lực

Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử

Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh

Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Richard /ˈrɪʧəd/: Sự dũng mãnh

Ryder:Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh

Drake /dreɪk/: Rồng

Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị

Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh

William /ˈwɪljəm /: Mong muốn kiểm soát an ninh (ghép 2 chữ “wil – mong muốn” và “helm – bảo vệ”)

Top 100 tên phổ biến nhất trên facebook năm 2024

Tên tiếng Anh cho nam gắn với ý nghĩa tôn giáo

Joshua /ʤɒʃʊə/: Chúa cứu vớt linh hồn.

Daniel /ˈdænjəl/: Chúa là người phân xử.

Jacob /ʤeɪkəb/: Chúa chở che.

Theodore /ˈθiːədɔː/: Món quà của Chúa.

John /ʤɒn /: Chúa từ bi.

Abraham /ˈeɪbrəhæm/: Cha của các dân tộc.

Isaac /ˈaɪzək /: Chúa cười, tiếng cười.

Jonathan /ˈʤɒnəθən/: Chúa ban phước.

Emmanuel/Manuel /ɪˈmænjʊəl/ˈmænjʊəl/: Chúa ở bên ta.

Samuel /ˈsæmjʊəl/: Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe.

Nathan /ˈneɪθən/: Món quà Chúa đã ban.

Joel /ˈdʒəʊəl/: Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái).

Matthew /ˈmæθju/: Món quà của Chúa.

Gabriel /ˈgeɪbrɪəl /: Chúa hùng mạnh.

Timothy /ˈtɪməθi/: Tôn thờ Chúa.

Raphael /ˈræfeɪəl/: Chúa chữa lành.

Michael /ˈmaɪk(ə)l /: Kẻ nào được như Chúa?

Jerome /ʤəˈrəʊm/: Người mang tên Thánh.

Tên tiếng Anh cho nam mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

Andrew /ˈændruː/: Hùng dũng, mạnh mẽ

Vincent /ˈvɪntsənt/: Chinh phục

Marcus /ˈmɑːkəs/: Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

Alexander /ælɪgˈzɑːndə/: Người trấn giữ, người kiểm soát an ninh

Leon /liːˈɒn/: Chú sư tử

Brian /ˈbraɪən/: Sức mạnh, quyền lực

Walter /ˈwɔːltə/: Người chỉ huy quân đội

Louis /ˈluːɪs/: Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

Dominic: Chúa tể

Leonard /ˈlɛnəd/: Chú sư tử dũng mãnh

Harold /ˈhærəld/: Quân đội, tướng quân, người cai trị

Arnold /ˈɑːnəld/: Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

Drake /dreɪk/: Rồng

Chad /ʧæd/: Chiến trường, chiến binh

Richard /ˈrɪʧəd/: Thể hiện sự dũng mãnh

William /ˈwɪljəm/: Mong muốn kiểm soát an ninh

Elias:Tên gọi đại diện cho sự nam tính

Harvey /ˈhɑːvi/: Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

Charles /ʧɑːlz/: Quân đội, chiến binh

Ryder: Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

Orson: Đứa con của gấu

Archibald: Thật sự quả cảm

Tên tiếng Anh cho nam với ý nghĩa thông thái, cao quý

Albert / ˈælbət/: Cao quý, sáng dạ

Robert /ˈrɒbət/: Người nổi danh sáng dạ (bright famous one)

Roy /rɔɪ /: Vua (gốc từ “roi” dưới tiếng Pháp)

Stephen /ˈstiːv(ə)n/: Vương miện

Titus /ˈtaɪtəs/: Danh giá

Donald /ˈdɒnəld/: Người trị vì vậy giới

Henry /ˈhɛnri/: Người cai trị quốc gia

Harry /ˈhæri /: Người cai trị quốc gia

Maximus:Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

Eric /ˈɛrɪk /: Vị vua muôn đời

Frederick /ˈfrɛdrɪk/: Người trị vì hòa bình

Raymond /ˈreɪmənd/: Người kiểm soát an ninh cứ đưa ra một số lời khuyên đúng đắn

Top 100 tên tiếng Anh cho Nam phổ biến nhất hiện nay tại Mỹ

Vậy những tên tiếng Anh cho Nam nào đang phổ biến nhất hiện nay? Hãy cùng xem ngay 100 cái tên dưới đây nhé!

  1. Liam
  2. Noah
  3. Oliver
  4. Elijah
  5. William
  6. James
  7. Benjamin
  8. Lucas
  9. Henry
  10. Alexander
  11. Mason
  12. Michael
  13. Ethan
  14. Daniel
  15. Jacob
  16. Logan
  17. Jackson
  18. Levi
  19. Sebastian
  20. Mateo
  21. Jack
  22. Owen
  23. Theodore
  24. Aiden
  25. Samuel
  26. Joseph
  27. John
  28. David
  29. Wyatt
  30. Matthew
  31. Luke
  32. Asher
  33. Carter
  34. Julian
  35. Grayson
  36. Leo
  37. Jayden
  38. Gabriel
  39. Isaac
  40. Lincoln
  41. Anthony
  42. Hudson
  43. Dylan
  44. Ezra
  45. Thomas
  46. Charles
  47. Christopher
  48. Jaxon
  49. Maverick
  50. Josiah
  51. Isaiah
  52. Andrew
  53. Elias
  54. Joshua
  55. Nathan
  56. Caleb
  57. Ryan
  58. Adrian
  59. Miles
  60. Eli
  61. Nolan
  62. Christian
  63. Aaron
  64. Cameron
  65. Ezekiel
  66. Colton
  67. Luca
  68. Landon
  69. Hunter
  70. Jonathan
  71. Santiago
  72. Axel
  73. Easton
  74. Cooper
  75. Jeremiah 76. Angel
  76. Roman
  77. Connor
  78. Jameson
  79. Robert
  80. Greyson
  81. Jordan
  82. Ian
  83. Carson
  84. Jaxson
  85. Leonardo
  86. Nicholas
  87. Dominic
  88. Austin
  89. Everett
  90. Brooks
  91. Xavier
  92. Kai
  93. Jose
  94. Parker
  95. Adam
  96. Jace
  97. Wesley
  98. Kayden
  99. Silas

Vậy là Impactus đã giúp bạn tìm hiểu cách đặt tên tiếng Anh cho nam, top các tên phổ biến được đặt nhất hiện nay và tổng hợp các tên theo ý nghĩa. Chúc bạn sẽ tìm được cho mình một cái tên thật ưng ý!