Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

Đến hẹn lại lên, QS World University Rankings 2022 vừa công bố danh sách 100 đại học tốt nhất thế giới năm 2022. Úc góp mặt 7 trường.

Đại học Quốc gia Úc (ANU) một lần nữa là trường có xếp hạng cao nhất tại Úc với vị trí 27 (năm ngoái ở vị trí 31).

ANU xếp hạng cao nhất ở Úc thêm một năm nữa dựa trên cơ sở danh tiếng học thuật, các khoa đào tạo đẳng cấp quốc tế, tỉ lệ nghiên cứu được trích dẫn theo tỷ lệ giảng viên và sinh viên quốc tế.

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022
Đại học Melbourne

Đại học Melbourne đã vượt đại học Sydney với vị trí lần lượt là 37 và 38. Năm ngoái Đại học Melbourne xếp thứ 41 còn Đại học Sydney xếp thứ 40.

Các đại diện khác của Úc trong bảng xếp hạng là Đại học New South Wales (xếp thứ 43), Đại học Queensland (xếp thứ 47), Đại học Monash (xếp thứ 58) và Đại học Tây Úc (xếp thứ 93).

Trong bảng xếp hạng top 100 đại học tốt nhất thế giới năm 2022, Học viện Công nghệ Massachusetts (MIT) tiếp tục xếp hạng 1; Đại học Oxford vươn lên xếp thứ 2 so với vị trí thứ 4 năm ngoái; Đại học Stanford (năm ngoái xếp thứ 2) và đại học Cambridge (năm ngoái xếp thứ 7) đồng xếp hạng 3; Đại học Harvard xếp hạng 5 (năm ngoái xếp hạng 3).

Giám đốc nghiên cứu của QS, Ben Sowter cho biết thành công của Úc trong bảng xếp hạng dựa trên 2 yếu tố chính là tác động nghiên cứu nổi bật và mức độ quốc tế hóa cao.

Sức hấp dẫn toàn cầu có thể đã giúp Úc vươn lên dẫn đầu bảng xếp hạng nhưng tương lai của họ lại được đánh giá là khá mờ nhạt khi các biên giới quốc tế bị đóng cửa khiến sinh viên không thể tiếp cận với hệ thống giáo dục của Úc, qua đó làm suy yếu sức hấp dẫn của các trường và đe dọa tới nguồn tài chính.

“Trong khi Úc đã nhận được nhiều khen ngợi về cách xử lý dịch Covid-19 thì số lượng tuyển sinh quốc tế đang có xu hướng giảm, đặc biệt là từ 2 thị trường lớn nhất là Trung Quốc và Ấn Độ. Đây là mối đe dọa tài chính đối với các tổ chức khi sinh viên quốc tế đóng góp 9,8 tỷ USD doanh thu cho các trường đại học Úc chỉ trong năm 2019,” ông Sowter nói.

Được biết rủi ro tài chính đã khiến các trường đại học buộc Úc phải sa thải hàng chục nghìn nhân viên kể từ năm 2020 để tiết kiệm chi phí.

Bảng xếp hạng đại học thường niên này được thực hiện bởi công ty tư vấn giáo dục đại học toàn cầu QS Quacquarelli Symonds. Năm nay là năm thứ 18 công bố xếp hạng.

Nguồn: https://www.topuniversities.com/university-rankings/world-university-rankings/2022.

1745 ra khỏi 1925

  • Đại học ở Hoa Kỳ

Để học về kinh doanh xem bảng xếp hạng riêng của chúng tôi về trường kinh doanh ở Hoa Kỳ

Các hạng mục được xếp hạng cao nhất ở Hoa Kỳ

---

Massachusetts Institute of Technology

---

Colorado School of Mines

---

University of Pennsylvania

Thống kê

Harvard University

Khoa học Xã hội

Harvard University

---

Massachusetts Institute of Technology

Bảng xếp hạng đại học Hoa Kỳ 2022

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #2 
  • #2 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #3 
  • #4 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #2 
  • #3 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (4 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #1 
  • #1 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #2 
  • #2 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #3 
  • #5 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (41)

  • #3 
  • #3 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #4 
  • #5 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #1 
  • #1 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 3.9 / 5.0 (5382 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #4 
  • #4 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #7 
  • #9 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #8 
  • #18 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.7 / 5.0 (1095 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #7 
  • #7 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #1 
  • #2 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #4 
  • #6 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (657 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #8 
  • #8 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #5 
  • #7 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #7 
  • #16 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (5122 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #12 
  • #12 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #11 
  • #13 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #6 
  • #13 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1051 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #9 
  • #9 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #10 
  • #13 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #11 
  • #24 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (4597 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #14 
  • #14 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #8 
  • #10 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #5 
  • #10 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (516 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (30)

  • #5 
  • #5 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #14 
  • #23 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #17 
  • #50 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (4234 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #27 
  • #27 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #12 
  • #20 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #16 
  • #44 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.7 / 5.0 (5468 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #24 
  • #24 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #15 
  • #24 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #12 
  • #25 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (820 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (38)

  • #26 
  • #26 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #17 
  • #26 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #15 
  • #39 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (985 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #16 
  • #16 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #9 
  • #11 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #10 
  • #22 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (428 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #11 
  • #11 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #13 
  • #22 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #9 
  • #20 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (646 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #21 
  • #21 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #18 
  • #28 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #18 
  • #52 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (253 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #10 
  • #9 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #16 
  • #24 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #14 
  • #32 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (3162 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #19 
  • #19 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #29 
  • #63 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #33 
  • #134 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.8 / 5.0 (4071 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #46 
  • #45 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #19 
  • #29 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #22 
  • #80 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1103 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (35)

  • #43 
  • #43 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #20 
  • #34 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #19 
  • #53 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (2413 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #69 
  • #69 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #22 
  • #45 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #25 
  • #88 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 2.4 / 5.0 (4739 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #42 
  • #42 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #28 
  • #62 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #30 
  • #108 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (366 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (35)

  • #33 
  • #33 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #26 
  • #52 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #29 
  • #102 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (6462 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #45 
  • #45 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #24 
  • #48 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #24 
  • #85 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (294 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #6 
  • #6 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #30 
  • #64 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #20 
  • #63 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (688 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (30)

  • #60 
  • #60 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #23 
  • #47 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #21 
  • #72 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (323 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #59 
  • #58 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #27 
  • #58 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #23 
  • #83 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (2086 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #40 
  • #40 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #31 
  • #67 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #28 
  • #102 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #36 
  • #36 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #6 
  • #8 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #13 
  • #27 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (460 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (35)

  • #48 
  • #48 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #40 
  • #105 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #32 
  • #129 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (177 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #17 
  • #17 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #25 
  • #51 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #31 
  • #118 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (234 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #20 
  • #20 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #33 
  • #82 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #37 
  • #155 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1162 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (40)

  • #85 
  • #85 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #35 
  • #86 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #43 
  • #185 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (570 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (33)

  • #54 
  • #54 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #51 
  • #154 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #44 
  • #188 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (206 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #15 
  • #15 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #41 
  • #113 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #45 
  • #199 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (177 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (30)

  • #13 
  • #13 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #39 
  • #99 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #46 
  • #205 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (2193 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #32 
  • #32 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #45 
  • #130 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #55 
  • #281 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (205 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #56 
  • #55 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #44 
  • #127 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #52 
  • #253 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (168 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (30)

  • #30 
  • #30 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #55 
  • #172 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #58 
  • #312 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (121 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (29)

  • #51 
  • #51 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #43 
  • #126 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #41 
  • #176 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (297 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #76 
  • #76 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #32 
  • #68 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #36 
  • #149 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (440 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (32)

  • #87 
  • #87 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #38 
  • #98 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #48 
  • #235 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (794 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (28)

  • #18 
  • #18 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #47 
  • #136 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #27 
  • #100 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (231 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #83 
  • #83 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #48 
  • #140 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #42 
  • #181 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (411 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (30)

  • #80 
  • #80 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #36 
  • #93 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #40 
  • #164 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (2780 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (42)

  • #82 
  • #81 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #37 
  • #93 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #38 
  • #159 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.6 / 5.0 (755 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #28 
  • #28 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #56 
  • #183 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #49 
  • #243 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


#48

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

Northeastern University

Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (1279 đánh giá)

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #86 
  • #86 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #54 
  • #168 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #69 
  • #388 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (273 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (34)

  • #136 
  • #136 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #57 
  • #190 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #54 
  • #267 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (1686 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #97 
  • #97 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #53 
  • #167 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #61 
  • #339 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (352 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #130 
  • #131 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #50 
  • #150 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #53 
  • #262 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (290 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (44)

  • #49 
  • #49 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #62 
  • #201 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #56 
  • #296 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (2462 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (28)

  • #72 
  • #72 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #60 
  • #201 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #63 
  • #362 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (337 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (43)

  • #117 
  • #117 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #82 
  • #301 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #57 
  • #312 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (697 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (27)

  • #53 
  • #52 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #49 
  • #142 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #35 
  • #147 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (282 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (46)

  • #105 
  • #104 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #77 
  • #251 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #64 
  • #363 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (4223 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (20)

  • #100 
  • #99 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #34 
  • #85 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #34 
  • #140 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (1596 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #182 
  • #182 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #52 
  • #158 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #59 
  • #317 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (1230 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (30)

  • #91 
  • #91 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #81 
  • #301 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #60 
  • #317 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (296 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (29)

  • #124 
  • #125 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #85 
  • #301 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #72 
  • #416 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (543 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (36)

  • #141 
  • #141 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #42 
  • #119 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #26 
  • #93 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (1233 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #103 
  • #103 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #101 
  • #401 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #62 
  • #350 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (920 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (48)

  • #213 
  • #214 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #46 
  • #132 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #47 
  • #219 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (5134 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (28)

  • #132 
  • #133 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #76 
  • #251 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #70 
  • #392 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.3 / 5.0 (93 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (22)

  • #62 
  • #61 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #88 
  • #301 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #75 
  • #438 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.2 / 5.0 (240 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (29)

  • #168 
  • #169 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #73 
  • #251 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #81 
  • #467 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (1221 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (31)

  • #57 
  • #57 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #64 
  • #251 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #92 
  • #561 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.5 / 5.0 (2088 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (30)

  • #183 
  • #184 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #67 
  • #251 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #78 
  • #453 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.4 / 5.0 (813 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (29)

  • #151 
  • #152 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #79 
  • #301 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #93 
  • #581 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Mức độ hài lòng của học viên: 4.1 / 5.0 (43 đánh giá)

Top 100 bảng xếp hạng đại học thế giới 2022 năm 2022

  • Xếp hạng đại học (25)

  • #111 
  • #111 
Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings
[Đã đăng 14 tháng 9, 2021]
  • #65 
  • #251 
THE World University Rankings - Times Higher Education
[Đã đăng 02 tháng 9, 2021]
  • #84 
  • #497 
QS World University Rankings
[Đã đăng 08 tháng 6, 2022]

  • Bảng xếp hạng môn học


Hoa Kỳ Sự kiện chính cho sinh viên quốc tế

Mã điện thoại quốc gia: +1

  • Tôn giáo:
  • Công giáo  20%
  • Phái Báp-tít  5%
  • Phong trào Giám Lý  2%
  • Tín đồ Cơ đốc giáo khác   38%
  • Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giê Su Ky Tô  2%
  • Do Thái giáo  2%
  • Người vô thần, thuyết bất khả tri và chưa được phân loại  27%
  • Tôn giáo khác: Chính thống giáo, Nhân chứng Giê-hô-va, đạo Hồi, Phật giáo, Ấn Độ giáo  3%

  • Những thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ:
  • 1. New York: 8,175,000
  • 2. Los Angeles: 4,000,000
  • 3. Chicago: 2,700,000
  • 4. Brooklyn, Quận Washburn, Wisconsin: 2,300,000
  • 5. Houston, Mississippi: 2,300,000

Sân bay quốc tế lớn nhất tại Hoa Kỳ:

Hartsfield-Jackson Atlanta International Airport (ATL): 103.902.992 Hành khách/Năm; 2 Ga cuối; 12 km từ trung tâm thành phố Atlanta

Bản đồ với các điểm đến đại học ở Hoa Kỳ

Stanford University đứng nhất tại Hoa Kỳ trong bảng xếp hạng meta của chúng tôi bao gồm 130 xếp hạng các trường đại học.

xếp hạng nhà xuất bản

Trường đại học:11087Đã đăng:08 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1001Đã đăng:23 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:150 Đã đăng:24 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50:Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.

Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5%
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:341Đã đăng:12 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Arab Region:Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 15%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1336Đã đăng:02 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:6000Đã đăng:25 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings:Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học: 3718Đã đăng:22 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:bài đăng nghiên cứu học thuật

xem phương pháp luận

Trường đại học:500Đã đăng:31 tháng 7, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Kiplinger's Best College Values:Tiêu chí chất lượng 55%
Tiêu chí chi phí 45%

xem phương pháp luận

Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY 50 Best Public Colleges:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:739Đã đăng:25 tháng 8, 2020 Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Colleges:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Colleges You Can Actually Get Into:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Colleges That Add the Most Value:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1099Đã đăng:20 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:Tính xuất sắc của nghiên cứu 40%
Tác động nghiên cứu 35%
Năng suất nghiên cứu 25%

xem phương pháp luận

Trường đại học:354Đã đăng:20 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU North America:Năng suất nghiên cứu 25%
Tác động nghiên cứu 35%
Tính xuất sắc của Nghiên cứu 40%

xem phương pháp luận

Trường đại học:9200Đã đăng:16 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)

Trường đại học:2688Đã đăng:11 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only):xếp hạng dựa trên ROI

xem phương pháp luận

Trường đại học:828Đã đăng:16 tháng 9, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1699Đã đăng:16 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:Danh tiếng Giảng dạy 50%
Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Trường đại học: 2721Đã đăng:04 tháng 3, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:Giảng dạy 40%
Nghiên cứu 40%
Đa dạng Quốc tế 10%
Bền vững Tài chính 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:12386 Đã đăng:04 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:10529Đã đăng: 02 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:485Đã đăng:24 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:Khả năng việc làm (khảo sát) 100%

xem phương pháp luận

Trường đại học:416Đã đăng:28 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings - Times Higher Education:Nghiên cứu 66,6%
Danh tiếng Giảng dạy 33,3%

xem phương pháp luận

Trường đại học:320Đã đăng:06 tháng 5, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Best universities in the Asia-Pacific region:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7.5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2.5%

xem phương pháp luận

Trường đại học: 365Đã đăng:19 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education:Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1656Đã đăng:01 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Giảng dạy 25%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1428Đã đăng:15 tháng 2, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:100Đã đăng:23 tháng 10, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Reuters Most Innovative Universities:Số Bằng sáng chế 33%
Trích dẫn Bằng sáng chế 34%
Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11%
Phần trăm các Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11%
Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1593Đã đăng:14 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings:Kết quả 40% (khả năng việc làm)
Tài nguyên 30%
Tham gia 20% (giảng dạy)
Môi trường 10% (đa dạng)

xem phương pháp luận

Trường đại học:1222Đã đăng:28 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Washington Monthly - National Universities:Biến động Xã hội 33.33%
Nghiên cứu 33.33%
Dịch vụ Cộng đồng và Quốc gia 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:36007Đã đăng:01 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%

xem phương pháp luận

xếp hạng nhà xuất bản

Trường đại học:11087Đã đăng:08 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS World University Rankings:Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ Giảng viên Quốc tế 5%
Tỷ lệ Sinh viên Quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1001Đã đăng:23 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS Employability Rankings:Danh dự Nhà tuyển dụng 30%
Kết quả cựu sinh viên 25%
Quan hệ đối tác với Nhà tuyển dụng theo Khoa 25%
Kết nối nhà tuyển dụng/sinh viên 10%
Tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:150Đã đăng:24 tháng 6, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS 50 under 50:Dựa trên phương pháp xếp hạng đại học thế giới Quacquarelli Symonds, 50 trường đại học hàng đầu dưới 50 tuổi.

Danh tiếng học thuật 40%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 10%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 20%
Trích dẫn mỗi khoa 20%
Tỷ lệ giảng viên quốc tế 5%
Tỷ lệ sinh viên quốc tế 5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:341Đã đăng:12 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Arab Region:Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 15%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1336Đã đăng:02 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -QS University Rankings: Asia:Danh tiếng học thuật 30%
Danh tiếng nhà tuyển dụng 20%
Tỷ lệ giảng viên/sinh viên 10%
Mạng lưới nghiên cứu quốc tế 10%
Trích dẫn mỗi Báo cáo 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:6000Đã đăng:25 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWUR Center for World University Rankings: Hiệu suất Nghiên cứu 40%
Chất lượng Giáo dục 25%
Việc làm của Cựu sinh viên 25%
Chất lượng Khoa 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:3718Đã đăng:22 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -CWTS Leiden Ranking:bài đăng nghiên cứu học thuật

xem phương pháp luận

Trường đại học:500Đã đăng:31 tháng 7, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Kiplinger's Best College Values:Tiêu chí chất lượng 55%
Tiêu chí chi phí 45%

xem phương pháp luận

Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY 50 Best Public Colleges:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:739Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Colleges:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Best Colleges You Can Actually Get Into:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:50Đã đăng:25 tháng 8, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -MONEY Colleges That Add the Most Value:Chất lượng giáo dục 33.33%
Khả năng chi trả 33.33%
Kết quả 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1099Đã đăng:20 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU Performance Ranking of Scientific Papers:Tính xuất sắc của nghiên cứu 40%
Tác động nghiên cứu 35%
Năng suất nghiên cứu 25%

xem phương pháp luận

Trường đại học:354Đã đăng:20 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -NTU North America:Năng suất nghiên cứu 25%
Tác động nghiên cứu 35%
Tính xuất sắc của Nghiên cứu 40%

xem phương pháp luận

Trường đại học:9200Đã đăng:16 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Nature Index - Top Academic Institutions:Số bài viết (AC)
Số phân số (FC)
Số phân số có trọng số (WFC)

Trường đại học:2688Đã đăng:11 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Payscale College Salary Report - Best Universities (Bachelors only):xếp hạng dựa trên ROI

xem phương pháp luận

Trường đại học:828Đã đăng:16 tháng 9, 2020Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Research Performance Ranking:Tác động Trích dẫn Chuẩn hóa (Trích dẫn của các ấn phẩm nghiên cứu từ tất cả các tác giả đại học so với mức trung bình thế giới) 20%
Trích dẫn mỗi báo cáo 20%
Báo cáo theo mỗi nhân viên học thuật và nghiên cứu 20%
Danh tiếng nghiên cứu quốc tế 20%
Chia sẻ các ấn phẩm nghiên cứu được viết bởi đồng tác giả quốc tế 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1699Đã đăng:16 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR Reputation Ranking:Danh tiếng Giảng dạy 50%
Danh tiếng Nghiên cứu 50%

xem phương pháp luận

Trường đại học:2721Đã đăng:04 tháng 3, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -RUR World University Rankings:Giảng dạy 40%
Nghiên cứu 40%
Đa dạng Quốc tế 10%
Bền vững Tài chính 10%

xem phương pháp luận

Trường đại học:12386Đã đăng:04 tháng 4, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Scimago Institutions Rankings - Universities:Nghiên cứu 50%
Đổi mới 30%
Tính xã hội 20%

xem phương pháp luận

Trường đại học:10529 Đã đăng:02 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:485Đã đăng:24 tháng 11, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Global University Employability Ranking - Times Higher Education:Khả năng việc làm (khảo sát) 100%

xem phương pháp luận

Trường đại học:416Đã đăng:28 tháng 10, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World Reputation Rankings - Times Higher Education:Nghiên cứu 66,6%
Danh tiếng Giảng dạy 33,3%

xem phương pháp luận

Trường đại học:320Đã đăng:06 tháng 5, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Best universities in the Asia-Pacific region:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7.5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2.5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:365Đã đăng:19 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE World’s Most International Universities - Times Higher Education:Tỷ lệ sinh viên quốc tế 25%
Tỷ lệ nhân viên quốc tế 25%
Tỷ lệ xuất bản tạp chí có một hoặc nhiều đồng tác giả quốc tế 25%
Danh tiếng Đại học quốc tế 25%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1656Đã đăng:01 tháng 6, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Asia University Ranking:Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Giảng dạy 25%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 7,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1428Đã đăng:15 tháng 2, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -THE Young University Rankings - Times Higher Education:Giảng dạy 30%
Nghiên cứu (khối lượng, thu nhập và danh tiếng) 30%
Trích dẫn 30%
Triển vọng quốc tế (nhân viên, sinh viên, nghiên cứu) 7,5%
Thu nhập ngành (chuyển giao kiến thức) 2,5%

xem phương pháp luận

Trường đại học:100Đã đăng:23 tháng 10, 2019Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Reuters Most Innovative Universities:Số Bằng sáng chế 33%
Trích dẫn Bằng sáng chế 34%
Tác động Trích dẫn Văn kiện Công nghiệp 11%
Phần trăm các Văn kiện Hợp tác Công nghiệp 11%
Tổng số Web của Báo cáo Tổng hợp Cốt lõi Khoa học 11%

xem phương pháp luận

Trường đại học:1593Đã đăng:14 tháng 9, 2021Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Wall Street Journal/Times Higher Education US College Rankings:Kết quả 40% (khả năng việc làm)
Tài nguyên 30%
Tham gia 20% (giảng dạy)
Môi trường 10% (đa dạng)

xem phương pháp luận

Trường đại học:1222Đã đăng:28 tháng 8, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Washington Monthly - National Universities:Biến động Xã hội 33.33%
Nghiên cứu 33.33%
Dịch vụ Cộng đồng và Quốc gia 33.33%

xem phương pháp luận

Trường đại học:36007Đã đăng:01 tháng 1, 2022Các tiêu chí bảng xếp hạng sử dụng -Webometrics Ranking Web of Universities:Tầm nhìn 50%
Tính xuất sắc 35%
Minh bạch 10%
Hiện diện 5%

xem phương pháp luận

Rank

Name Overall Teaching Research Citations Industry Income Int'l Outlook 101 University of Basel 63 47 44.1 86.5 99.2 96.8 101 King Abdulaziz University 63 51.7 36.7 91.9 74.2 93.6 101 University of Minnesota 63 55.1 56.9 81.2 77.8 41.7 104 University of Maryland, College Park 62.9 48.1 57.7 89.7 40 42.6 104 University of Warwick 62.9 44.8 49.6 88.1 42.7 94.9 106 Michigan State University 62.8 56.2 55.6 78.8 39.9 61.9 107 Ghent University 62.7 48.6 60.1 77.8 80 63.9 108 University of Birmingham 62.6 40.5 46.2 95.2 42.3 92.2 108 University of Southampton 62.6 41.4 47.5 92.3 44.1 94.6 110 University of Helsinki 62.5 45.9 58.5 86.6 39.1 57 111 University of Montreal 62.3 50.9 53.2 75.8 76.5 85.5 112 Ohio State University (Main campus) 62.2 53 51.2 83.4 55.3 60.3 113 University of Freiburg 61.9 47.8 52.8 80.8 96.2 67.3 114 University of Copenhagen 61.7 45.1 47.5 87.2 55 84.7 114 Université Paris Cité 61.7 51.5 44.8 89.3 37.3 68.3 114 University of Sheffield 61.7 43.6 46.4 89.5 47.4 88.5 117 Aarhus University 61.2 40.6 60 77.6 74.1 77.9 118 University of Alberta 61.1 48.8 52.7 72.9 82.7 89.2 119 University of Göttingen 61 46.3 53.8 83.9 40.1 63 119 Lund University 61 40.5 55.5 81 79.5 78.5 121 Vrije Universiteit Amsterdam 60.9 38.4 52.2 87.5 59.1 79.4 122 Lancaster University 60.8 38.7 40 96.9 38.3 94.9 123 Dartmouth College 60.7 59.8 40.4 88.2 40 42 124 Queen Mary University of London 60.4 34.3 41.3 97.7 44 97.1 124 University of Vienna 60.4 49.4 59.3 65.1 44.8 95.8 126 University of Oslo 60.2 40.1 48.5 89 44.5 77 127 Purdue University West Lafayette 60.1 55.9 64.2 56.9 67.8 71.1 128 University of Hamburg 59.8 46.5 54.4 75.4 96.1 60.4 128 University of Leeds 59.8 46 47.8 79.3 40.5 91.8 130 University of Nottingham 59.6 41.8 44.1 86.6 41.7 90.4 131 University of Antwerp 59.4 36.4 46.2 90.4 83.5 71.8 131 The University of Western Australia 59.4 34.9 48.1 85.6 69.2 94.4 133 University of Technology Sydney 59.3 36.9 42.1 90.5 49.7 96 134 Case Western Reserve University 59 48.4 40.6 90.7 43.4 52.9 135 University of Lausanne 58.7 35.8 47.6 83 72.3 92.3 136 Georgetown University 58.6 55.5 35 88 54 49.1 137 University of Exeter 58.5 32.4 41.3 94.8 39.2 92.7 137 University of Ottawa 58.5 41.7 45.4 82.6 51 84.1 139 University of Auckland 58.4 36.8 44.3 85.4 56.4 94.3 139 Newcastle University 58.4 33.3 40 96 41.8 87.8 139 Radboud University Nijmegen 58.4 34.9 51.6 85.5 48 74.7 139 University of Würzburg 58.4 40.7 45.2 87.8 79.4 57.3 139 University of York 58.4 39.3 44 85.9 38.4 88.7 144 University of Pittsburgh-Pittsburgh campus 58.3 46.2 42.9 90.6 44.2 43.4 145 Maastricht University 58.2 38.4 49.6 75.5 73.2 98.1 146 University of Cologne 58 44.5 46.5 80 77.3 64.4 147 Rice University 57.9 46.5 39.7 84.4 44.5 75.3 148 University of Colorado Boulder 57.8 45.6 46.3 85.5 44.6 45.6 148 Ulm University 57.8 41.6 41.2 89.3 77.6 56.1 148 Uppsala University 57.8 37.6 55.7 75.2 71.5 72.6 151 University of Florida 57.7 55 58.7 64.2 51.4 41.4 151 Penn State (Main campus) 57.7 47.8 53.8 75.2 41.6 48.3 151 Tufts University 57.7 47.1 36.7 92.2 43.4 51.4 154 University of Rochester 57.6 42 40.5 87 49.3 73.8 155 KTH Royal Institute of Technology 57.5 43.5 53.8 68.4 68.1 81.1 156 Arizona State University (Tempe) 57.4 44.8 47.9 79.6 40.2 62.5 156 Technical University of Berlin 57.4 48.8 55.7 62 92.6 67.8 156 TU Dresden 57.4 48.8 50.7 69.1 92.4 60.5 156 University of Virginia (Main campus) 57.4 48.1 39.8 86.6 45.8 52.5 160 University of Cape Town 57.2 33.9 43.8 88.7 53.3 78.8 161 University of Bologna 57 52.1 40.8 80.2 46.4 51.6 161 Trinity College Dublin 57 36 47.3 79.4 47.1 93.7 163 University of Leicester 56.9 31.4 32.9 98.7 41.9 92.5 163 Lomonosov Moscow State University 56.9 81 72.9 9.3 99.1 72.4 163 Pohang University of Science and Technology (POSTECH) 56.9 54.7 51.4 67.7 96.2 31.8 166 Southern University of Science and Technology (SUSTech) 56.8 29.8 42.9 95.5 77.9 59 166 Technical University of Denmark 56.8 40.4 44.9 73.2 86 94 168 Medical University of Graz 56.6 29.4 34.4 96.8 98.1 79 168 Northeastern University, US 56.6 39.9 30.2 96.2 40.1 76.3 170 Indiana University 56.5 45.5 39.4 85.5 53.6 54.3 170 Université Catholique de Louvain 56.5 39.9 50.4 72.8 57.7 82.3 170 Sungkyunkwan University (SKKU) 56.5 52.8 54 59.4 98.3 56.4 173 Wuhan University 56.4 43.5 40.5 89.2 69.4 35.3 174 Ulsan National Institute of Science and Technology (UNIST) 56.3 41.3 42 85.9 89.9 43.7 175 Macquarie University 56.2 38.7 44.6 76.1 64.9 89.8 176 Huazhong University of Science and Technology 56.1 42.2 42.6 88.8 83.2 25.5 176 University of Liverpool 56.1 33.2 37.7 89.4 39.6 94.1 176 Stockholm University 56.1 29.7 50.4 87.1 38.3 66.3 179 University of Mannheim 56 40 48.2 79 61 57.4 180 University of Arizona 55.9 45.8 47 78.7 52.1 41.3 181 Texas A&M University 55.8 50.2 54.8 63.2 45.1 56 182 University of Barcelona 55.7 33.1 43.4 89.9 50.2 59.9 183 Autonomous University of Barcelona 55.6 35.1 38.8 91.1 43 67.1 183 Scuola Normale Superiore di Pisa 55.6 56.7 36.5 74.8 38.2 56.4 185 University of Münster 55.5 43.4 43.9 81.4 48.9 49.2 186 Pompeu Fabra University 55.4 32.6 39.4 91.5 46.2 68.9 187 Cardiff University 55.2 31.1 38.9 88.5 41.5 88.3 187 National Taiwan University (NTU) 55.2 50.2 55.5 60.1 75.1 47.2 189 Friedrich Schiller University Jena 55 42.4 39.9 81.3 49.7 62.8 189 Karlsruhe Institute of Technology 55 46.7 54.2 57.8 89.7 68.6 191 University of Massachusetts 54.9 41.2 33.5 87.8 51.7 65 192 University of Aberdeen 54.8 30.7 34.1 89.8 47.5 95.9 192 University of California, Santa Cruz 54.8 32.6 33.3 95.9 46.2 67.9 194 Medical University of Vienna 54.6 35 27.6 94 61.2 81.7 194 University of Miami 54.6 48.4 33.5 81 48.3 60.2 196 University of Erlangen-Nuremberg 54.5 44.6 47.5 68.8 90.7 53.5 196 Sichuan University 54.5 57.1 58.6 48.6 93.4 38.7 198 Durham University 54.4 40 44.6 70 39.4 94.3 198 Queen’s University Belfast 54.4 31.1 37.9 84.4 41.6 97.4 198 University of Reading 54.4 36.5 39.6 78.5 42.2 93.3 201–250 Aalto University 51.2–54.3 38.3 40.4 67.5 53.2 81.9 201–250 University of Bergen 51.2–54.3 30.2 32.7 85.7 41.7 76.4 201–250 Bielefeld University 51.2–54.3 33.1 42.4 84.2 42.9 48.5 201–250 University of Calgary 51.2–54.3 36.8 40.2 75.9 61.6 79.9 201–250 Curtin University 51.2–54.3 26.5 33.5 83 48.5 95.2 201–250 University of Dundee 51.2–54.3 25.8 30.5 90.3 49.5 85.4 201–250 University of East Anglia 51.2–54.3 27 29.7 95 37.7 86.4 201–250 Eindhoven University of Technology 51.2–54.3 45.5 49.8 55.5 99.2 86.4 201–250 University of Geneva 51.2–54.3 34.7 35.4 81.8 48.2 98.6 201–250 George Washington University 51.2–54.3 47 32.8 83.2 38.7 56.9 201–250 University of Gothenburg 51.2–54.3 29.3 43.6 87.9 47.1 65.1 201–250 University of Hohenheim 51.2–54.3 33.6 32.2 95.2 49.6 55.8 201–250 Humanitas University 51.2–54.3 28.3 28.8 99.7 39.4 62.9 201–250 King Fahd University of Petroleum and Minerals 51.2–54.3 31.4 35.9 80.3 91.8 76.7 201–250 University of Konstanz 51.2–54.3 42 46.4 62.9 62.6 67.9 201–250 Korea University 51.2–54.3 46.8 48.7 61.5 95.3 55.8 201–250 Université Libre de Bruxelles 51.2–54.3 32.6 44.1 77.3 44.8 88.9 201–250 University of Luxembourg 51.2–54.3 38.2 39.8 64.5 51.2 99.4 201–250 University of Macau 51.2–54.3 31.6 36 78.5 44.2 99.3 201–250 Macau University of Science and Technology 51.2–54.3 35.4 30.7 79.2 50.1 99.7 201–250 Medical University of Innsbruck 51.2–54.3 29.9 30.2 88.8 95.3 88.4 201–250 Moscow Institute of Physics and Technology (MIPT) 51.2–54.3 55.7 46.8 51.4 99.1 62.2 201–250 University of Newcastle 51.2–54.3 30 35.8 79.3 61.9 84.3 201–250 University of Notre Dame 51.2–54.3 51 40.5 67.7 39.7 59.3 201–250 University of Padua 51.2–54.3 47.2 36.5 80.9 46.4 49.3 201–250 University of Potsdam 51.2–54.3 39.2 44.6 70.4 60.2 59.6 201–250 Qatar University 51.2–54.3 27 38.7 79.6 61.4 98.9 201–250 Queensland University of Technology 51.2–54.3 29.2 39.7 86 50.1 83.9 201–250 RCSI University of Medicine and Health Sciences 51.2–54.3 31.4 37.3 76.9 50.7 94.7 201–250 Rutgers University – New Brunswick 51.2–54.3 43.5 43.6 73 43.1 53.9 201–250 St George’s, University of London 51.2–54.3 20.4 28.3 99.9 40.5 74.9 201–250 Sant’Anna School of Advanced Studies – Pisa 51.2–54.3 43.3 40.2 69.4 81 56.7 201–250 University of São Paulo 51.2–54.3 54.5 61.5 43.3 43 37.2 201–250 Sapienza University of Rome 51.2–54.3 52.4 44.9 67.7 53 43.5 201–250 Semmelweis University 51.2–54.3 44.7 18 87.9 43.3 77.1 201–250 University of South Florida 51.2–54.3 31.1 36.9 85.1 85 56.2 201–250 University of St Andrews 51.2–54.3 40 41.4 67.8 38.9 94.9 201–250 University of Surrey 51.2–54.3 31.3 33.9 79.5 45.8 94.8 201–250 University of Sussex 51.2–54.3 28 34.2 89 39 93.1 201–250 Università della Svizzera italiana 51.2–54.3 28 23.3 91.4 55.7 99.5 201–250 University of Tartu 51.2–54.3 26.8 33.1 92.4 45.6 65.4 201–250 Tel Aviv University 51.2–54.3 39.4 51.2 72 43.8 56 201–250 Tohoku University 51.2–54.3 59.1 62.3 36.8 94.5 51.1 201–250 University College Dublin 51.2–54.3 32.6 40.3 73.9 46.9 94.2 201–250 Vita-Salute San Raffaele University 51.2–54.3 37.6 27.8 99.7 38.2 45.2 201–250 Vrije Universiteit Brussel 51.2–54.3 36.6 43.6 67.4 60.1 77.3 201–250 University of Waterloo 51.2–54.3 36.8 46.4 71 47.3 87.5 201–250 Western University 51.2–54.3 40.7 42.1 67.9 79.9 85.6 201–250 Western Sydney University 51.2–54.3 25.8 31.7 87.6 44.1 87.9 201–250 University of Wollongong 51.2–54.3 31.4 38.2 74.8 57.2 94 251–300 Aalborg University 48.9–51.1 29.5 43.3 73.2 51.5 76.4 251–300 Auckland University of Technology 48.9–51.1 20.8 21.3 97.4 39.4 96.4 251–300 Australian Catholic University 48.9–51.1 18.3 25.9 98.3 38.4 79.9 251–300 University of Bath 48.9–51.1 32.2 33.8 73.8 39.9 93.4 251–300 Beijing Normal University 48.9–51.1 50.7 43.8 59.5 64.3 41.4 251–300 Bond University 48.9–51.1 21.6 21.8 99.9 38.3 81.8 251–300 Boston College 48.9–51.1 48.6 31.5 74.9 37.4 48.5 251–300 Bournemouth University 48.9–51.1 32.6 20.7 88.4 37.5 84 251–300 Brighton and Sussex Medical School 48.9–51.1 15.7 25.4 99.8 36.9 81.1 251–300 University of California, Riverside 48.9–51.1 33 32.7 81.4 41.7 65.3 251–300 University of Canberra 48.9–51.1 20 32 92.6 43 88.1 251–300 Chalmers University of Technology 48.9–51.1 34.9 44.5 64.4 66 77.4 251–300 China Medical University, Taiwan 48.9–51.1 24.1 32 92.8 93.1 47.6 251–300 Copenhagen Business School 48.9–51.1 21.5 31 90.9 43.9 93.6 251–300 Deakin University 48.9–51.1 25 33 83.2 44.6 88.7 251–300 University of Duisburg-Essen 48.9–51.1 34 35.5 79.9 64.5 60.9 251–300 Heinrich Heine University Düsseldorf 48.9–51.1 34.7 32.3 80.1 44.1 59.3 251–300 École des Ponts ParisTech 48.9–51.1 34.4 29.4 79.5 50.1 83.6 251–300 Goethe University Frankfurt 48.9–51.1 33.7 32.9 76.4 44.8 65.6 251–300 Griffith University 48.9–51.1 27.1 35.8 76.4 52.8 83.2 251–300 University of Hawai’i at Mānoa 48.9–51.1 39.8 41.7 66 40.4 66.9 251–300 Hebrew University of Jerusalem 48.9–51.1 42.1 41.8 65.3 42.8 59.5 251–300 University of Illinois at Chicago 48.9–51.1 43 32.4 74.6 45.4 53.1 251–300 Indian Institute of Science 48.9–51.1 60.5 56.9 33.1 80.1 28 251–300 Johannes Gutenberg University of Mainz 48.9–51.1 36.7 28.8 80.5 57.6 58.5 251–300 University of Kiel 48.9–51.1 31.5 32.7 84.5 36.9 57.1 251–300 King Saud University 48.9–51.1 27 32.9 76.3 86.3 85.4 251–300 Kyung Hee University 48.9–51.1 37.4 41.8 62.9 89.6 67.8 251–300 La Trobe University 48.9–51.1 25.9 32.9 83.2 51.8 88.4 251–300 Université Laval 48.9–51.1 40.1 35.8 67.8 68.7 72.4 251–300 Linköping University 48.9–51.1 23.5 39.8 78 61.8 70.8 251–300 University of Navarra 48.9–51.1 30.7 30.3 84.7 66.2 72.5 251–300 Oregon Health and Science University 48.9–51.1 36.4 19.8 99.4 52 29.4 251–300 Osaka University 48.9–51.1 54.3 60.9 31.8 96.4 42.2 251–300 University of Pavia 48.9–51.1 38.6 33.7 75 46.5 47.2 251–300 Queen’s University 48.9–51.1 39.9 38 60.9 72 72.7 251–300 Ruhr University Bochum 48.9–51.1 40.4 47.2 57.6 52.3 54.1 251–300 Sejong University 48.9–51.1 27.3 29.3 93.8 55.6 58.8 251–300 University of Sharjah 48.9–51.1 20.5 21.3 96.8 41.4 99.3 251–300 Simon Fraser University 48.9–51.1 27.8 36.8 76.3 52 92 251–300 University of Southern Denmark 48.9–51.1 24.7 32.4 85.3 72.3 78.9 251–300 Stellenbosch University 48.9–51.1 30.5 36.9 82.2 71 54 251–300 Sun Yat-sen University 48.9–51.1 44.9 37.4 74.8 59.3 31.3 251–300 Swansea University 48.9–51.1 24.9 28.2 91.5 39.3 83.6 251–300 Tilburg University 48.9–51.1 34.3 46.6 61.7 50.6 84.5 251–300 Tongji University 48.9–51.1 43.4 52.3 46.1 97.8 53.1 251–300 University of Twente 48.9–51.1 34.3 46.4 57.2 80.5 94.5 251–300 United Arab Emirates University 48.9–51.1 24.7 29.8 82.3 72.5 88.8 251–300 University of Utah 48.9–51.1 39.9 34.9 81.7 57.5 33.9 251–300 Virginia Polytechnic Institute and State University 48.9–51.1 39.3 36.2 73.7 47.4 56.8 251–300 University of the Witwatersrand 48.9–51.1 31.5 44.3 67.9 100 73.1 301–350 Abu Dhabi University 47.0–48.7 32.3 15.4 83.1 36.9 98.5 301–350 Aix-Marseille University 47.0–48.7 40.5 24.9 72.3 41.5 63.2 301–350 Alfaisal University 47.0–48.7 20.2 22.1 91.6 43.4 96.7 301–350 Anglia Ruskin University (ARU) 47.0–48.7 18.2 16.3 99 37.2 91.1 301–350 Autonomous University of Madrid 47.0–48.7 31.3 31.2 80.8 40 51.2 301–350 University of Bordeaux 47.0–48.7 31.6 27.8 79.5 39.5 59.9 301–350 Brandeis University 47.0–48.7 28.5 23.1 90.3 37.3 55.5 301–350 Universiti Brunei Darussalam 47.0–48.7 26 22.6 83.2 40.1 85.2 301–350 University at Buffalo 47.0–48.7 38.7 33.7 67.7 47.1 63.7 301–350 University of California, Merced 47.0–48.7 22.9 23.5 96 42.2 47.3 301–350 University of Colorado Denver/Anschutz Medical Campus 47.0–48.7 30.1 20.3 97 42.9 31.5 301–350 Dalhousie University 47.0–48.7 28.1 30.9 74.3 45 89 301–350 Drexel University 47.0–48.7 40.8 26 76.4 48.8 50.1 301–350 École Normale Supérieure de Lyon 47.0–48.7 46.9 46.2 47.4 56.6 62.1 301–350 University of Essex 47.0–48.7 31 32.4 71 37.9 96.4 301–350 Flinders University 47.0–48.7 27.3 33.1 75.8 43 89.8 301–350 Florida State University 47.0–48.7 40.2 37.3 67.5 40.1 47.8 301–350 University of Galway – Ollscoil na Gaillimhe 47.0–48.7 29.7 32.7 71.2 45.7 82.8 301–350 George Mason University 47.0–48.7 30.7 26.8 84 37.8 50 301–350 Hasselt University 47.0–48.7 33.4 39.5 63.3 57.3 70.2 301–350 University of Iowa 47.0–48.7 42.5 31.6 70.7 51 46.2 301–350 Lappeenranta-Lahti University of Technology LUT 47.0–48.7 27.8 32.7 77.2 52.1 59.8 301–350 University of Milan 47.0–48.7 32.6 30.4 82.5 40.5 43.5 301–350 University of Milan-Bicocca 47.0–48.7 24.9 25.9 93.6 40.8 43 301–350 Montpellier University 47.0–48.7 35.2 33.6 72.1 39.9 62.2 301–350 Nagoya University 47.0–48.7 48.4 54.1 39.7 99.2 35.8 301–350 Nankai University 47.0–48.7 39.7 24.9 79.4 46.2 40.7 301–350 University of Otago 47.0–48.7 32.4 34.5 70.2 38.8 88 301–350 University of Oulu 47.0–48.7 28.4 35.8 75.2 46.9 57.5 301–350 Peter the Great St Petersburg Polytechnic University 47.0–48.7 31.1 23.7 83 75.5 57.4 301–350 Politecnico di Milano 47.0–48.7 39 45.3 56.4 74.6 62 301–350 Reykjavík University 47.0–48.7 15.5 21.5 99.9 38.1 71.4 301–350 RMIT University 47.0–48.7 29.4 32.7 71.8 47.6 93.6 301–350 University of St Gallen 47.0–48.7 28.2 20.4 80 47.4 95.9 301–350 Saint Louis University 47.0–48.7 39.6 15.8 89.4 39.8 34.7 301–350 University of South Australia 47.0–48.7 23 36.1 70.4 79.5 87.5 301–350 University of Southern Queensland 47.0–48.7 24.6 24.3 85.5 41.5 79.8 301–350 Stony Brook University 47.0–48.7 33.8 26.8 76.1 38.1 69.5 301–350 University of Stuttgart 47.0–48.7 44.8 48.6 47.5 88 53.5 301–350 Swinburne University of Technology 47.0–48.7 25.2 31.1 81.8 45.2 81.5 301–350 Taipei Medical University 47.0–48.7 44.4 32.2 63.1 93.1 45.8 301–350 Tampere University 47.0–48.7 26.6 35.9 76.9 56.1 51.1 301–350 University of Tasmania 47.0–48.7 27.1 34.8 71.5 48.1 91.1 301–350 Technical University of Darmstadt 47.0–48.7 43.3 48.2 43.8 80.7 59.6 301–350 Temple University 47.0–48.7 37.4 23.1 83.5 40.2 38.6 301–350 The University of Tennessee-Knoxville 47.0–48.7 35.6 28.4 79 45.1 46.7 301–350 Tokyo Institute of Technology 47.0–48.7 49.7 58.2 31 80 50 301–350 University College Cork 47.0–48.7 24.2 28.8 83.7 47.2 84.3 301–350 University of Victoria 47.0–48.7 24.7 33.7 75.5 45.7 86.8 351–400 American University of Beirut 45.0–46.9 24.7 14.8 89.6 43 78.7 351–400 Asia University, Taiwan 45.0–46.9 18.2 36.5 76.1 97.2 52.5 351–400 Ateneo de Manila University 45.0–46.9 32.4 9.5 97 37.6 31.8 351–400 Birkbeck, University of London 45.0–46.9 30.4 33.3 66.8 37.2 90.7 351–400 University of Bremen 45.0–46.9 36.4 38.6 59 48.3 59.7 351–400 University of Brescia 45.0–46.9 26.4 18.8 95.2 40.2 42.5 351–400 University of Cape Coast 45.0–46.9 17.4 20.7 99.1 63.4 44.7 351–400 Catholic University of Portugal 45.0–46.9 20.2 19.2 97.8 38.8 62.8 351–400 Central South University 45.0–46.9 31.8 41.2 65.7 93.4 26.3 351–400 Charles Darwin University 45.0–46.9 22.7 33.2 72.4 45.9 79.8 351–400 City, University of London 45.0–46.9 25.6 29.3 69 38.3 95 351–400 University of Delaware 45.0–46.9 28.8 39 64.9 91.4 51.5 351–400 East China Normal University 45.0–46.9 37.5 32.6 62 54.4 54.7 351–400 Edith Cowan University 45.0–46.9 20.1 25.3 80.4 40.7 87.4 351–400 Golestan University of Medical Sciences 45.0–46.9 33.7 8.9 100 37 33.3 351–400 University of Greifswald 45.0–46.9 31.9 26.9 77.6 42 56.7 351–400 University of Hail 45.0–46.9 18 9.2 98.7 42.8 82.3 351–400 Harbin Institute of Technology 45.0–46.9 44.2 46.9 49 99.6 27.6 351–400 Howard University 45.0–46.9 45.7 17.6 79.2 36.9 34.3 351–400 Imam Mohammad Ibn Saud Islamic University 45.0–46.9 29.6 17.7 89.6 40.6 65.1 351–400 IMT Atlantique 45.0–46.9 37.3 35.8 50.1 90.6 77.2 351–400 James Cook University 45.0–46.9 23.3 28.2 78 43.4 93.8 351–400 JSS Academy of Higher Education and Research 45.0–46.9 34.4 9.4 99.3 38.4 35.2 351–400 University of Kent 45.0–46.9 27.9 29.5 67.6 37.4 92 351–400 Khalifa University 45.0–46.9 31.2 37.1 56.2 94.2 92.8 351–400 Kurdistan University of Medical Sciences 45.0–46.9 36.1 9.8 98.4 37.6 23.7 351–400 Leuphana University of Lüneburg 45.0–46.9 25.2 22.1 90 38.9 54.3 351–400 University of Liège 45.0–46.9 26.8 38.4 62.2 85.7 72.4 351–400 Loughborough University 45.0–46.9 32.2 32.6 61 40.3 88.6 351–400 University of Malaya 45.0–46.9 37.4 32.6 61.2 42.7 82.7 351–400 University of Manitoba 45.0–46.9 32.7 31.2 75 38.2 56.6 351–400 Mazandaran University of Medical Sciences 45.0–46.9 41.8 11.1 93.3 42.1 21.4 351–400 University of Naples Federico II 45.0–46.9 34 28.3 77.5 42.6 32.3 351–400 University of New Mexico (Main campus) 45.0–46.9 34.7 29.3 74.5 39 37.6 351–400 North Carolina State University 45.0–46.9 40.9 38.2 59.7 47.5 54.8 351–400 University of Rome II – Tor Vergata 45.0–46.9 39.7 28.8 63.8 45.8 65.3 351–400 Royal Holloway, University of London 45.0–46.9 28.7 28.4 67.6 39.5 91.6 351–400 Royal Veterinary College 45.0–46.9 24.4 20.1 79.6 46.6 93.4 351–400 Rush University 45.0–46.9 40.9 15.3 90.1 44.1 22.1 351–400 Shoolini University of Biotechnology and Management Sciences 45.0–46.9 23.2 14.4 98.3 37.9 49.1 351–400 University of Stirling 45.0–46.9 22.9 25.9 79.4 37.3 86.1 351–400 Swedish University of Agricultural Sciences 45.0–46.9 29.9 31.4 71.8 89.2 52.1 351–400 University of Texas at Dallas 45.0–46.9 24.8 27 81.3 42.7 56.4 351–400 Tulane University 45.0–46.9 41.9 23 73.6 38.8 43.8 351–400 University of Turku 45.0–46.9 27.7 32.6 73.9 38.7 53.5 351–400 University of Vaasa 45.0–46.9 19.6 25.5 88 38.5 66.2 351–400 Verona University 45.0–46.9 31.4 26 80 45.5 42.4 351–400 Wake Forest University 45.0–46.9 39.4 20.2 81.9 45.7 33 351–400 Washington State University 45.0–46.9 33.4 32.7 69.6 50.8 50.1 351–400 Wroclaw Medical University 45.0–46.9 39.6 11.7 89 38.2 37.5 401–500 Alagappa University 42.1–44.9 34.6 11 82.8 37.2 35.1 401–500 University of Alaska Fairbanks 42.1–44.9 29.1 24.9 70 47.7 60 401–500 Arak University of Medical Sciences 42.1–44.9 24.6 8.8 100 36.9 17.9 401–500 Aston University 42.1–44.9 20.5 24.9 76.8 38.8 92.6 401–500 Aswan University 42.1–44.9 16.7 11.6 98.5 37 47.8 401–500 Babol University of Medical Sciences 42.1–44.9 32.3 10.6 97.3 37.3 18.4 401–500 Babol Noshirvani University of Technology 42.1–44.9 20.3 20.9 98.4 38.5 22.9 401–500 Bangor University 42.1–44.9 28.3 24.7 72.6 37.4 84.3 401–500 University of Bayreuth 42.1–44.9 36.4 39.4 55 53.3 58.3 401–500 Brunel University London 42.1–44.9 24.3 26.4 69.9 37.9 96.9 401–500 University of Campinas 42.1–44.9 47.9 46.7 38.4 44.4 34.1 401–500 Cankaya University 42.1–44.9 15.5 13.2 100 37.7 46.7 401–500 University of Catania 42.1–44.9 31.2 21.5 79.7 39.4 31.9 401–500 Claude Bernard University Lyon 1 42.1–44.9 36.1 27.2 65.5 41.6 59 401–500 Colorado School of Mines 42.1–44.9 34 30.3 63 46.2 37.1 401–500 Colorado State University, Fort Collins 42.1–44.9 31.7 29.6 72.3 43 39.1 401–500 Complutense University of Madrid 42.1–44.9 31.4 34.7 60.5 39.1 44.7 401–500 University of Connecticut 42.1–44.9 39.1 29.3 59.8 40 54.8 401–500 University of Crete 42.1–44.9 20.6 26 82.2 51 48.4 401–500 University of Cyprus 42.1–44.9 26 23.1 67 55.5 83.4 401–500 University of Denver 42.1–44.9 40.1 24.7 69.8 37.9 27.5 401–500 Dublin City University 42.1–44.9 23.9 33.8 63.2 42.6 82.2 401–500 Duy Tan University 42.1–44.9 14.4 12.6 100 37.7 48.6 401–500 Edinburgh Napier University 42.1–44.9 17.9 17 81.3 37 87.8 401–500 University of Electronic Science and Technology of China 42.1–44.9 29.3 31.2 67.1 67 32.4 401–500 Ferhat Abbas Sétif University 1 42.1–44.9 18.2 19.8 94.7 36.9 40 401–500 University of Ferrara 42.1–44.9 31.4 24.7 70.6 43 42.4 401–500 University of Florence 42.1–44.9 34.8 32.4 65.6 45 44.7 401–500 Free University of Bozen-Bolzano 42.1–44.9 23.5 19.4 83.3 38.5 74.2 401–500 University of Genoa 42.1–44.9 36.4 28.3 66.5 48.3 43.9 401–500 Georgia State University 42.1–44.9 34.3 26.9 65.2 38.1 43.4 401–500 Université Grenoble Alpes 42.1–44.9 37.6 35 56.1 40.4 65.5 401–500 Hanyang University 42.1–44.9 41.8 40.8 40.8 89.8 63.7 401–500 HSE University 42.1–44.9 32.5 45.3 54.6 61.6 43.9 401–500 Hunan University 42.1–44.9 24 26.4 87.6 59.1 25.6 401–500 University of Ibadan 42.1–44.9 30.1 15.7 83.7 37.4 34.5 401–500 Illinois Institute of Technology 42.1–44.9 43.1 21.8 61 39.7 67.3 401–500 University of Innsbruck 42.1–44.9 33.9 30.1 55.9 52.5 96.2 401–500 Institut Agro 42.1–44.9 35.4 30.5 59.1 46.7 59.4 401–500 University of International Business and Economics 42.1–44.9 27.2 15.6 84 38.1 54.3 401–500 Iowa State University 42.1–44.9 35.5 36.9 56.5 51 39.5 401–500 Jazan University 42.1–44.9 17.5 8.5 97 37.1 74.8 401–500 Justus Liebig University Giessen 42.1–44.9 33.1 37.3 60.2 43.7 51.8 401–500 University of Jyväskylä 42.1–44.9 28.5 33.3 68 38.2 51.2 401–500 University of Kansas 42.1–44.9 38.1 24.4 67.2 46.3 49.2 401–500 University of Klagenfurt 42.1–44.9 23.5 18.2 74.7 38.5 90.9 401–500 Koç University 42.1–44.9 30.7 42.3 56.1 100 49.3 401–500 University of KwaZulu-Natal 42.1–44.9 30.4 34.4 63.9 38.2 51.5 401–500 University of Lagos 42.1–44.9 18.5 14 97.7 40.9 34 401–500 Leibniz University Hannover 42.1–44.9 39.1 39.2 46.2 48.9 54.7 401–500 Lincoln University 42.1–44.9 29.7 22.6 59.9 51.7 96.4 401–500 University of Lincoln 42.1–44.9 17.8 17.4 85.8 37.5 75.4 401–500 Liverpool John Moores University 42.1–44.9 20.9 19 81.2 37.4 77.2 401–500 Mahatma Gandhi University 42.1–44.9 42.5 31.5 58.1 37.9 21.9 401–500 University of Marburg 42.1–44.9 36 30.1 64.1 36.9 53.9 401–500 Maynooth University 42.1–44.9 21.7 28.9 71.7 39.5 82.5 401–500 Middlesex University 42.1–44.9 21.3 19.6 75.3 37.2 91 401–500 University of Modena and Reggio Emilia 42.1–44.9 32.7 23.2 72.1 49.1 37.6 401–500 Muhimbili University of Health and Allied Sciences 42.1–44.9 17 11 99.9 39.1 49.2 401–500 Murdoch University 42.1–44.9 21.6 27.8 70.6 46.7 93.2 401–500 National and Kapodistrian University of Athens 42.1–44.9 22.1 20.1 82.4 67.9 56.3 401–500 National Research Nuclear University MEPhI 42.1–44.9 45.3 41.7 29.1 100 70 401–500 University of Nebraska-Lincoln 42.1–44.9 34 31 60.5 39.6 56.1 401–500 University of Nebraska Medical Center 42.1–44.9 34.9 12.6 83.2 40.2 46.3 401–500 Norwegian University of Science and Technology 42.1–44.9 30 34.7 60.1 42.9 67.5 401–500 Nova Southeastern University 42.1–44.9 39.4 10.6 87.5 36.9 28.9 401–500 Örebro University 42.1–44.9 17.7 21.8 87.1 37.7 55.1 401–500 University of Passau 42.1–44.9 35.6 38.1 54.5 43 53.6 401–500 University of Pisa 42.1–44.9 28.8 30.2 69.2 41.7 40.6 401–500 University of Plymouth 42.1–44.9 22.2 22.7 79.6 37.2 73 401–500 Pontificia Universidad Católica de Chile 42.1–44.9 24.2 31.9 66.2 70.3 56.2 401–500 University of Porto 42.1–44.9 26.6 32.3 63.7 41.9 57.9 401–500 University of Portsmouth 42.1–44.9 18.8 19.2 76.3 37.6 91.4 401–500 Qazvin University of Medical Sciences 42.1–44.9 30.6 10.3 99.9 37 22.6 401–500 Qom University of Medical Sciences 42.1–44.9 28.9 9.8 100 37 19.4 401–500 Quaid-i-Azam University 42.1–44.9 26.9 22.9 78.7 38.2 48.6 401–500 Sabancı University 42.1–44.9 25.5 37.7 57 73.4 59.7 401–500 Sharif University of Technology 42.1–44.9 33.5 36.3 60.4 89.5 31.6 401–500 Shenzhen University 42.1–44.9 23 27.9 86 50.5 34.5 401–500 University of Siena 42.1–44.9 21.5 25.3 79.9 41.7 43.5 401–500 South China University of Technology 42.1–44.9 28.2 35.6 70.7 80.7 34.4 401–500 Southeast University 42.1–44.9 34.8 42.3 47.2 93.7 37.8 401–500 Southern Medical University 42.1–44.9 38.6 37.7 58 43.8 25 401–500 SRUC (Scotland’s Rural College) 42.1–44.9 23.6 12.6 92.1 42.5 59.1 401–500 University of Strathclyde 42.1–44.9 32 33.9 56.1 47.8 89.7 401–500 Sumy State University 42.1–44.9 19.5 12.3 94.5 39.9 57.2 401–500 Syracuse University 42.1–44.9 34.9 28 64.3 37.2 50.7 401–500 Universiti Teknologi Petronas 42.1–44.9 26.8 33.8 58.9 77.6 76.7 401–500 Tianjin University 42.1–44.9 35.3 42.8 51.6 89.9 41.5 401–500 Ton Duc Thang University 42.1–44.9 13.5 16 99.2 39.8 58.4 401–500 University of Trento 42.1–44.9 27 32.3 66.5 41.1 56.9 401–500 The University of Tulsa 42.1–44.9 37.8 17.1 75.6 48 36.4 401–500 University of Turin 42.1–44.9 21.5 29.7 77.5 43.9 41.4 401–500 TU Wien 42.1–44.9 40.1 37.4 38.1 62 87.6 401–500 Umeå University 42.1–44.9 21.9 29.6 78.4 38.5 64.5 401–500 Urmia University of Medical Sciences 42.1–44.9 35 10 90.4 36.9 19.7 401–500 Universiti Utara Malaysia 42.1–44.9 33.4 25.7 60.2 41.2 74.8 401–500 Victoria University of Wellington 42.1–44.9 27.8 34 53.2 53.7 87.4 401–500 University of Waikato 42.1–44.9 21.6 28.1 66.4 40.8 95.4 401–500 University of the West of England 42.1–44.9 18.3 14.6 92.9 37.6 72.9 401–500 William & Mary 42.1–44.9 43.7 21.4 64.3 37.3 35.7 401–500 Xiamen University 42.1–44.9 30.8 28.5 78.4 53.1 28.3 401–500 York University 42.1–44.9 25.1 33.1 67 42.1 75.3 501–600 Aberystwyth University 39.3–42.0 22.3 23.4 64.1 39.8 81.1 501–600 An-Najah National University 39.3–42.0 13.3 8.9 98.4 38.1 64.1 501–600 University of L’Aquila 39.3–42.0 33 24.3 69.2 54.8 34.6 501–600 Bauman Moscow State Technical University 39.3–42.0 56.6 32 23.8 81 49.5 501–600 Beihang University 39.3–42.0 32.9 39.6 48.4 90 27.1 501–600 Beijing Institute of Technology 39.3–42.0 33.6 36.2 49.9 99.8 25.8 501–600 Birmingham City University 39.3–42.0 16.3 10.8 90.3 37.1 72 501–600 University of Bradford 39.3–42.0 22 22.7 62.5 39.7 84.2 501–600 Bucharest University of Economic Studies 39.3–42.0 17.9 11.1 97.7 37.8 24.6 501–600 Centrale Nantes 39.3–42.0 31.9 28.7 45.3 81 86.3 501–600 Changsha University of Science and Technology 39.3–42.0 15.5 11.8 93.8 54.8 23.5 501–600 Charles University in Prague 39.3–42.0 33.2 31 49.7 37.3 64.3 501–600 University of Côte d’Azur 39.3–42.0 24.9 21.1 69.9 37.6 74 501–600 Damietta University 39.3–42.0 17 8.2 99.9 37.5 39 501–600 Durban University of Technology 39.3–42.0 17.6 11.6 90 38.5 38.8 501–600 Eastern Mediterranean University 39.3–42.0 22.4 14.2 76.6 46.1 89.3 501–600 École des Mines de Saint-Étienne 39.3–42.0 32.3 30.8 51.6 76.1 70.9 501–600 Federal University of Toulouse Midi-Pyrénées 39.3–42.0 26.4 27.5 61.2 39.9 66 501–600 Florida International University 39.3–42.0 32.2 27.4 62.7 37.9 41.7 501–600 University of Fribourg 39.3–42.0 29.3 31.3 54.8 49.4 82.5 501–600 Goldsmiths, University of London 39.3–42.0 25.5 25.9 63.4 37 80.7 501–600 Government College University Faisalabad 39.3–42.0 16.8 13.1 88.1 37 45.3 501–600 University of Greenwich 39.3–42.0 18.1 16.8 78.2 37.8 94.6 501–600 University of Guelph 39.3–42.0 29.5 33.4 48.7 49.3 60.6 501–600 Gwangju Institute of Science and Technology (GIST) 39.3–42.0 44.5 40.8 31.4 76.8 39.8 501–600 Harokopio University 39.3–42.0 23.2 24.2 76.2 43.9 43.9 501–600 Heriot-Watt University 39.3–42.0 31.2 31.1 48.3 43 94 501–600 Hokkaido University 39.3–42.0 43.1 40.8 32.2 65.4 44 501–600 Hong Kong Baptist University 39.3–42.0 26.5 28.2 57.4 40.1 98 501–600 University of Hull 39.3–42.0 25.3 24.6 62.1 38.2 77.6 501–600 University of Iceland 39.3–42.0 18.7 32 66.3 63.1 61.6 501–600 Indian Institute of Technology Ropar 39.3–42.0 30.1 15.4 78.4 42.7 19.4 501–600 University of Insubria 39.3–42.0 18 22.6 84.8 38.6 40.3 501–600 International Institute of Information Technology, Hyderabad 39.3–42.0 18.4 23.1 79.5 68.8 30.2 501–600 Iran University of Science and Technology 39.3–42.0 32.6 36.8 54.2 98.4 21.2 501–600 Islamic Azad University, Najafabad Branch (IAUN) 39.3–42.0 21.9 8.5 96.4 37.3 23.5 501–600 Jacobs University 39.3–42.0 34.5 31.4 40.5 56.2 90.2 501–600 Jamia Millia Islamia 39.3–42.0 36.6 12.5 75.8 38.2 27.7 501–600 Jimma University 39.3–42.0 14.7 9.5 100 37.5 39.5 501–600 Johannes Kepler University of Linz 39.3–42.0 32.5 32.9 42.3 73.1 70.4 501–600 Jordan University of Science and Technology 39.3–42.0 15.7 10.3 92.2 38.2 50.6 501–600 Kafrelsheikh University 39.3–42.0 13.6 8.4 96.7 39.2 48.3 501–600 Kashan University of Medical Sciences and Health Services 39.3–42.0 32 13.4 84 37.4 22.9 501–600 Keele University 39.3–42.0 21.1 24.8 68.4 37.5 73.1 501–600 University of Kentucky 39.3–42.0 36.1 27.3 59.2 40.4 39 501–600 Kermanshah University of Medical Sciences 39.3–42.0 20.8 10.3 95 37.3 39.3 501–600 University of Kragujevac 39.3–42.0 21.5 8.3 96 39.3 33.3 501–600 Kyushu University 39.3–42.0 46 42.5 34.8 71 43.6 501–600 Lebanese American University 39.3–42.0 29.4 11.9 69.5 37 86.5 501–600 University of Lille 39.3–42.0 30.7 21.5 59.5 42.2 62.5 501–600 University of Lisbon 39.3–42.0 26.4 35.7 53.4 43 60.4 501–600 University of Management and Technology 39.3–42.0 14.8 9.5 99.9 39.5 45.4 501–600 University of Messina 39.3–42.0 31.7 23.6 72.1 38.6 32.1 501–600 Middle East Technical University 39.3–42.0 37.5 42.4 35.4 99.9 44.6 501–600 Missouri University of Science and Technology 39.3–42.0 29 26.7 61.3 58.7 62.9 501–600 University of Mons 39.3–42.0 23.1 27 60.1 41.3 69.9 501–600 National Tsing Hua University 39.3–42.0 32.6 42.6 47.2 69.2 43 501–600 National Yang Ming Chiao Tung University 39.3–42.0 41.3 46.7 34.9 79.9 41.3 501–600 University of Neuchâtel 39.3–42.0 26.2 25.2 58.3 39.5 88.7 501–600 University of Nicosia 39.3–42.0 19.6 16.6 75.7 37.4 94.8 501–600 Northumbria University 39.3–42.0 20.5 22.4 71.5 37.5 81.6 501–600 Northwestern Polytechnical University 39.3–42.0 30.2 37.7 54.8 69.5 40.1 501–600 Nottingham Trent University 39.3–42.0 19.4 15 79.6 37.5 82.2 501–600 Open University of Catalonia 39.3–42.0 20 18.9 81.2 37.7 48.1 501–600 University of Peradeniya 39.3–42.0 17.3 8.9 99.2 39.1 40.3 501–600 Universitat Ramon Llull 39.3–42.0 19.5 17 83.6 40 66.5 501–600 Saint-Petersburg Mining University 39.3–42.0 22.6 14.5 83.3 82.3 35.3 501–600 University of Salerno 39.3–42.0 18.9 23.3 77.4 39.1 35 501–600 University of Saskatchewan 39.3–42.0 36.7 30.3 48.6 69.7 75 501–600 University of Sassari 39.3–42.0 32.1 27.6 62.4 38.4 37.9 501–600 Saveetha Institute of Medical and Technical Sciences 39.3–42.0 22.4 8.5 97.1 38.1 35.3 501–600 Sciences Po 39.3–42.0 28.8 25.1 57.9 39.1 82.1 501–600 Shiraz University of Technology 39.3–42.0 28.4 22.8 78 42.1 29.4 501–600 SOAS University of London 39.3–42.0 33.9 38.5 42.4 37 81.4 501–600 University of South Carolina-Columbia 39.3–42.0 35 24 65.5 37.6 45.9 501–600 Southwestern University of Finance and Economics 39.3–42.0 20 12.8 93.6 39.8 39.7 501–600 University of Stavanger 39.3–42.0 20.7 15.6 72.3 41.3 77 501–600 Stevens Institute of Technology 39.3–42.0 22.8 20.5 69.6 37.6 73.5 501–600 SUNY University at Albany 39.3–42.0 24.6 25.7 71.4 44.6 50.4 501–600 University of Tabuk 39.3–42.0 16.1 8.6 87.9 41.7 72.9 501–600 Technion Israel Institute of Technology 39.3–42.0 33.7 30.9 51.2 38.6 72 501–600 Tokyo Medical and Dental University (TMDU) 39.3–42.0 45.1 29.7 44 74.5 31.7 501–600 University of Trieste 39.3–42.0 28.5 25.5 63.8 39 47.5 501–600 University of Tsukuba 39.3–42.0 43.9 37.8 38.5 43.7 43 501–600 TU Dortmund University 39.3–42.0 35.9 43.2 43.7 46.1 44.2 501–600 University of Tuscia 39.3–42.0 19.1 20.2 81.6 47.7 39.5 501–600 University of Udine 39.3–42.0 26.1 19.6 73.6 39.9 38.2 501–600 UiT The Arctic University of Norway 39.3–42.0 22.8 20.8 75.3 39 68.6 501–600 University of Valencia 39.3–42.0 23 23.8 71.3 39 49.9 501–600 University of Vic – Central University of Catalonia 39.3–42.0 16.1 12 91.6 37.9 59.7 501–600 Victoria University 39.3–42.0 25.5 26.9 63.6 44.5 79.1 501–600 Virginia Commonwealth University 39.3–42.0 28.9 12.3 86.2 42.5 30.7 501–600 Wayne State University 39.3–42.0 34 18.6 67.2 48.8 35.3 501–600 The University of the West Indies 39.3–42.0 17.6 10.8 90.3 38.9 58.1 501–600 Xi’an Jiaotong University 39.3–42.0 36.4 42.7 47.1 75 29.4 501–600 University of Zambia 39.3–42.0 15.7 9.2 96.8 38.4 49.9 501–600 Zayed University 39.3–42.0 17.7 16 79.1 37.6 74.5 501–600 Zhejiang Normal University 39.3–42.0 16.7 15.5 87.5 65.4 30.5 601–800 Abdul Wali Khan University Mardan 34.0–39.2 15 12 88 36.9 46.4 601–800 Åbo Akademi University 34.0–39.2 22 31.2 44.4 40 65 601–800 Addis Ababa University 34.0–39.2 19.6 12.4 79.5 41.9 46.6 601–800 Ahvaz Jundishapur University of Medical Sciences (AJUMS) 34.0–39.2 33.5 10 65.5 37.5 18.2 601–800 Ajou University 34.0–39.2 31.1 37.5 41.7 74.3 44.4 601–800 Amedeo Avogadro University of Eastern Piedmont 34.0–39.2 13.9 22.2 64.5 37.5 41.6 601–800 American University 34.0–39.2 40.7 16.8 55.7 42.5 37.3 601–800 American University of Sharjah 34.0–39.2 20.9 21.3 45.6 38.9 93.5 601–800 Amirkabir University of Technology 34.0–39.2 30.1 31.9 54.9 64.9 31.7 601–800 University of Antofagasta 34.0–39.2 14.8 9.5 81 36.9 52.4 601–800 University of Arkansas 34.0–39.2 29.1 27.6 48.5 39.5 30.6 601–800 Auburn University 34.0–39.2 32.4 23.4 45.9 43.8 49.3 601–800 Azarbaijan Shahid Madani University 34.0–39.2 18.1 13 83.8 38.4 22.7 601–800 University of Babylon 34.0–39.2 18 7.8 85 37 21.6 601–800 Bahçeşehir University 34.0–39.2 19.3 20.9 62.3 51.9 49.5 601–800 Bahria University 34.0–39.2 13.6 9.1 79.7 37.4 43.7 601–800 Banaras Hindu University 34.0–39.2 38.8 16.9 66 37 20.1 601–800 University of Bari Aldo Moro 34.0–39.2 16.6 22.8 72.5 38.9 33.6 601–800 Bar-Ilan University 34.0–39.2 30.5 34 42 49.4 50.3 601–800 Baylor University 34.0–39.2 33.7 18.3 52.4 37.4 29.3 601–800 Beirut Arab University 34.0–39.2 33.6 16.4 56.1 37 83.9 601–800 Ben-Gurion University of the Negev 34.0–39.2 30.3 31.1 43.4 42.8 37 601–800 Benha University 34.0–39.2 16.5 8.6 77 37.8 45.1 601–800 Université Bourgogne Franche-Comté (UBFC) 34.0–39.2 19.6 18.3 69.7 40.7 55.4 601–800 Ca’ Foscari University of Venice 34.0–39.2 34.4 32.3 34.3 44.6 60.8 601–800 University of Camerino (Unicam) 34.0–39.2 20.9 15.8 61.4 44.7 49.3 601–800 University of Canterbury 34.0–39.2 25.2 27.5 45.3 39.7 92 601–800 Capital Medical University 34.0–39.2 30.4 18.3 65.8 37.3 22.8 601–800 Carleton University 34.0–39.2 21.5 30.5 50.4 43 72.2 601–800 University of Central Florida 34.0–39.2 26.1 29.5 60.1 46 34.4 601–800 Central Queensland University 34.0–39.2 19.4 19.6 66.5 40.3 61.7 601–800 Chongqing University 34.0–39.2 27.8 33.2 52.8 85.2 24.8 601–800 Chung-Ang University 34.0–39.2 37.3 38.3 29.2 78.6 56.1 601–800 Clark University 34.0–39.2 24.9 20.7 64.9 36.9 58.4 601–800 University of Coimbra 34.0–39.2 25.1 35.2 40.4 49.8 59.5 601–800 University of Colombo 34.0–39.2 28.9 9.6 74.5 37 37 601–800 COMSATS University Islamabad 34.0–39.2 17.1 14.7 78.2 37 46.8 601–800 Concordia University 34.0–39.2 22.6 27.4 46.4 39.2 85.6 601–800 University of Córdoba 34.0–39.2 22.7 21.2 56 39.4 47.5 601–800 University of Costa Rica 34.0–39.2 18.2 9 71.2 36.9 48.1 601–800 Covenant University 34.0–39.2 22.1 24.8 59.4 44.3 46 601–800 Cyprus University of Technology 34.0–39.2 23.7 16.7 53.9 38.9 78.6 601–800 Dalian University of Technology 34.0–39.2 28.6 29.6 46.1 73 31.9 601–800 Delhi Technological University 34.0–39.2 17.8 17 80.1 42.5 17.3 601–800 De Montfort University 34.0–39.2 17 14.8 59.3 37 89.6 601–800 University of Derby 34.0–39.2 16.5 12 66.5 37.4 70.2 601–800 University of Desarrollo 34.0–39.2 15 10.1 73.8 39.6 50.6 601–800 University of Dhaka 34.0–39.2 15.2 8.6 85.9 37.3 43.1 601–800 Dow University of Health Sciences 34.0–39.2 20.8 8.2 74 37.2 35.8 601–800 University of Eastern Finland 34.0–39.2 24.8 29.1 58.3 40 50.5 601–800 Universidade Eduardo Mondlane 34.0–39.2 12.1 8.4 89.4 36.9 48.7 601–800 University of Engineering and Technology, Taxila 34.0–39.2 15.1 12.5 88.9 37.2 42.7 601–800 ENSTA Bretagne 34.0–39.2 26.3 23.3 48.7 64.7 49.5 601–800 Eötvös Loránd University 34.0–39.2 32.9 18.2 49.6 37.2 52.1 601–800 Fayoum University 34.0–39.2 15.3 10.4 79.7 40.2 42.4 601–800 Universidade Federal do Rio Grande do Sul 34.0–39.2 32.1 21.9 50.8 39.8 28.7 601–800 Universidade Federal de São Paulo (UNIFESP) 34.0–39.2 29.6 21.4 55.4 37.3 30.5 601–800 Federation University Australia 34.0–39.2 18.6 15.8 70.5 41.1 81.2 601–800 Financial University under the Government of the Russian Federation 34.0–39.2 18.8 14.6 71.1 39.7 23.7 601–800 Gabriele d‘Annunzio University 34.0–39.2 15.1 18.9 72.9 37.8 38.4 601–800 University of Georgia 34.0–39.2 39.5 25.8 52.8 39.2 37.6 601–800 Glasgow Caledonian University 34.0–39.2 18.4 13.8 65.4 37.4 69 601–800 University of Granada 34.0–39.2 23.2 28.8 50.5 37.2 50.2 601–800 Graphic Era University 34.0–39.2 25 9 83.1 41.6 25.5 601–800 University of Graz 34.0–39.2 25.2 19.3 59.3 38.2 81.7 601–800 Graz University of Technology 34.0–39.2 32 20.3 42.5 63.1 83.6 601–800 Guangzhou University 34.0–39.2 16.1 14.3 76.9 41.5 28.9 601–800 Guangzhou Medical University 34.0–39.2 22.2 8.3 87.6 38.2 24.2 601–800 Hacettepe University 34.0–39.2 29 26.1 51.9 89.1 25.7 601–800 University of Haifa 34.0–39.2 21.5 29.1 66.4 38.1 36.1 601–800 Hamburg University of Technology 34.0–39.2 36.1 23.9 42.5 88.1 56.9 601–800 Hazara University Mansehra 34.0–39.2 17.4 10.1 82 37 44.3 601–800 University of Hertfordshire 34.0–39.2 17.7 13.2 58.1 37.3 86.1 601–800 University of Houston 34.0–39.2 34.9 28 48.8 42.5 43.2 601–800 University of Huddersfield 34.0–39.2 23.2 23.7 49.8 39.7 82.8 601–800 Icesi University 34.0–39.2 19.1 9.1 86 37.4 37.3 601–800 Ilam University of Medical Sciences 34.0–39.2 26.1 10.7 85.1 38.5 20.8 601–800 Imam Abdulrahman Bin Faisal University 34.0–39.2 22.1 9.9 64 37.5 72.9 601–800 Indian Institute of Technology Indore 34.0–39.2 32.8 23.7 61.8 39.1 24.9 601–800 Indraprastha Institute of Information Technology Delhi 34.0–39.2 21.5 17.5 69.6 78.9 33.8 601–800 International Islamic University, Islamabad 34.0–39.2 17.2 10.8 80.7 36.9 52.2 601–800 Iran University of Medical Sciences 34.0–39.2 46 14.9 56.1 41.7 27.1 601–800 Istanbul Technical University 34.0–39.2 31.9 35.5 29.1 100 42.6 601–800 Jagiellonian University 34.0–39.2 31.3 25.3 56.7 37.6 40.9 601–800 Jamia Hamdard University 34.0–39.2 18.9 12.6 73.3 40.5 31.3 601–800 Jawaharlal Nehru University 34.0–39.2 44.1 23.5 38.3 37.9 19.5 601–800 Jiangsu University 34.0–39.2 21 12.5 66.5 58.8 44.4 601–800 Jinan University 34.0–39.2 21.6 20.2 57.1 45 52.9 601–800 University of Johannesburg 34.0–39.2 24.7 33.4 35.8 45.5 74.9 601–800 Jönköping University 34.0–39.2 18.6 18.3 58.9 38.1 65.5 601–800 The University of Jordan 34.0–39.2 24.8 12.4 60.9 40.8 59.9 601–800 Jouf University 34.0–39.2 27.3 17.7 47.7 38.4 75 601–800 University of Kaiserslautern 34.0–39.2 37.5 26.7 32.2 62.5 54.9 601–800 Kalasalingam Academy of Research and Education 34.0–39.2 22.3 9.3 82.3 39.3 23.3 601–800 Kansai Medical University 34.0–39.2 27.6 8.5 82.6 38.1 18.2 601–800 University of Kashan 34.0–39.2 21.4 19.2 76.3 38.4 22.8 601–800 Universiti Kebangsaan Malaysia 34.0–39.2 37.6 23.9 47.1 40.1 65.7 601–800 KIIT University 34.0–39.2 30.3 13.6 67.5 69.5 28 601–800 King Saud bin Abdulaziz University for Health Sciences 34.0–39.2 34.8 13.9 50.1 42.9 62.9 601–800 Konkuk University 34.0–39.2 30.6 37.8 30.5 45.8 42.1 601–800 Kore University of Enna 34.0–39.2 16.7 12.1 86.3 37.9 37.7 601–800 University of Kurdistan 34.0–39.2 14.7 14.4 74.2 41.8 30.9 601–800 Lahore University of Management Sciences 34.0–39.2 21.5 15.7 64.5 38.8 47.2 601–800 Lehigh University 34.0–39.2 28.3 21.4 52.3 39.3 65.2 601–800 University of Limerick 34.0–39.2 24.2 30.3 50.8 40.7 83 601–800 London South Bank University 34.0–39.2 18 12.1 63.5 37.5 87.7 601–800 University of Lorraine 34.0–39.2 23.2 17.8 54.6 39.7 64.7 601–800 Louisiana State University 34.0–39.2 34.8 21.4 47 38.2 39.9 601–800 Lviv Polytechnic National University 34.0–39.2 19.4 10.7 53.7 38 25.3 601–800 Maharishi Markandeshwar University (MMU) 34.0–39.2 19.9 8.2 76.8 37.3 26.6 601–800 Majmaah University 34.0–39.2 16 8.5 71.4 37 72.6 601–800 University of Malakand 34.0–39.2 17 11.4 79.3 37.5 44.8 601–800 Manchester Metropolitan University 34.0–39.2 19.1 17.4 69.1 37.4 73.8 601–800 Mansoura University 34.0–39.2 20.7 11.5 80.6 43.7 48.9 601–800 Marche Polytechnic University 34.0–39.2 20.4 22.3 73.1 45.4 33.9 601–800 University of Maryland, Baltimore County 34.0–39.2 23 22.2 58.4 37.9 37.7 601–800 Mashhad University of Medical Sciences 34.0–39.2 29.3 13.5 60.9 37 26.2 601–800 Massey University 34.0–39.2 24.3 25.8 39.7 43.8 92.9 601–800 Medical University of Lodz 34.0–39.2 20.7 9.7 80.1 37.1 30.4 601–800 Memorial University of Newfoundland 34.0–39.2 23.3 22.7 47.6 72.1 81.2 601–800 Minia University 34.0–39.2 15.9 8.5 74.9 37.1 46.2 601–800 Mizzou - University of Missouri 34.0–39.2 34.8 25.3 52.1 40.2 44.7 601–800 University of Mohaghegh Ardabili 34.0–39.2 20.9 11.1 75.1 37.2 27.5 601–800 University of Nairobi 34.0–39.2 13.2 8.8 86.9 36.9 47.3 601–800 University of Namibia 34.0–39.2 13.3 8 90.3 36.9 64.2 601–800 Nanjing Agricultural University 34.0–39.2 20.5 24.1 59.5 47.5 24.9 601–800 Nantes Université 34.0–39.2 27.3 24.4 62 42 51.9 601–800 National Cheng Kung University (NCKU) 34.0–39.2 31.9 39.9 25.2 100 38.7 601–800 National University of Science and Technology (MISiS) 34.0–39.2 30.7 22.2 38.3 85.9 64.6 601–800 National Taiwan University of Science and Technology (Taiwan Tech) 34.0–39.2 26.8 35.9 41.6 65.9 53.7 601–800 National Institute of Technology Silchar 34.0–39.2 28.4 16 61.3 38 17.7 601–800 National Yunlin University of Science and Technology 34.0–39.2 19.6 27.1 57.1 93.3 34.3 601–800 Near East University 34.0–39.2 20.7 17.4 57.6 78.5 95.7 601–800 University of Nevada, Las Vegas 34.0–39.2 31.8 24.6 50.7 37.3 31 601–800 University of New Brunswick UNB 34.0–39.2 20.5 21.3 52.4 38.4 74.8 601–800 New Jersey Institute of Technology 34.0–39.2 20.5 20.6 60.6 40.1 85.2 601–800 University of North Carolina at Charlotte 34.0–39.2 20.2 19.3 71.7 39.4 31.6 601–800 North South University 34.0–39.2 12.7 9.3 87.8 36.9 34.8 601–800 North-West University 34.0–39.2 20.4 18.5 67.3 40.4 50.8 601–800 Norwegian University of Life Sciences 34.0–39.2 25 13.3 61.8 41 72.3 601–800 NOVA University of Lisbon 34.0–39.2 23.7 31.1 42.4 54.5 64.2 601–800 University of Occupational and Environmental Health, Japan 34.0–39.2 27.1 10.8 78.6 42.1 20.3 601–800 Oklahoma State University 34.0–39.2 29.7 20.5 53.8 39.6 45.7 601–800 Ontario Tech University 34.0–39.2 19.5 24.3 53 40.6 60.9 601–800 The Open University 34.0–39.2 19.2 16.9 60.5 37.1 57.3 601–800 Oxford Brookes University 34.0–39.2 24.6 22.7 52.8 37.2 83.6 601–800 University of Parma 34.0–39.2 18.3 22.1 65.1 41.9 37.1 601–800 Universidad Peruana Cayetano Heredia 34.0–39.2 20.7 12 80.9 41.9 47.2 601–800 University of Perugia 34.0–39.2 21.6 19.3 73.5 41.9 46 601–800 Plekhanov Russian University of Economics 34.0–39.2 21.9 12.2 66.7 40.1 42.1 601–800 Polytechnic University of Bari 34.0–39.2 18.5 23.1 73.3 57.9 35 601–800 Polytechnic University of Turin 34.0–39.2 23.9 26.7 58.4 55.7 48.7 601–800 Prince Sattam Bin Abdulaziz University 34.0–39.2 17.7 9.9 80.4 37.8 73.6 601–800 Universiti Putra Malaysia 34.0–39.2 38.5 28.2 28.8 74.3 79.4 601–800 Qingdao University 34.0–39.2 16.4 14.7 75.9 40.9 22.1 601–800 Université du Québec 34.0–39.2 26.9 29.1 35.6 43.8 72 601–800 University of Regina 34.0–39.2 17.6 18 64.4 39 68.3 601–800 Rensselaer Polytechnic Institute 34.0–39.2 28.9 26.1 51 59.1 72.6 601–800 Riga Stradiņš University 34.0–39.2 16.2 11.2 75.5 38.2 73.1 601–800 Riphah International University 34.0–39.2 13.6 9 82.8 37 44.5 601–800 Rovira i Virgili University 34.0–39.2 21.9 22.3 61.5 40.5 55.2 601–800 RUDN University 34.0–39.2 38 21.5 37.9 43.4 63.5 601–800 Universiti Sains Malaysia 34.0–39.2 36.1 25.3 43.2 44.8 60.6 601–800 San Diego State University 34.0–39.2 24.5 11.1 69.4 37.6 33.5 601–800 University of Sannio 34.0–39.2 18 18.5 70.8 55.5 28.6 601–800 University of Santiago de Compostela 34.0–39.2 24.2 19.8 55.7 40.7 45.6 601–800 Savitribai Phule Pune University 34.0–39.2 40.6 23.5 46 38.7 22 601–800 University of Campania Luigi Vanvitelli 34.0–39.2 23.3 8.6 78 37.8 28.9 601–800 Shanghai University 34.0–39.2 24.7 33.1 41.4 75.3 35.3 601–800 Soochow University, China 34.0–39.2 23 21.4 64.5 59.9 25.9 601–800 Southern Cross University 34.0–39.2 18.7 24.9 55.9 47.4 80.7 601–800 University of Strasbourg 34.0–39.2 24.7 23.1 59.6 44.2 73.3 601–800 Sultan Qaboos University 34.0–39.2 23.1 18.4 56.9 40.6 74.9 601–800 University of the Sunshine Coast 34.0–39.2 19.5 26.5 48 42.9 70.5 601–800 SUNY Binghamton University 34.0–39.2 25.3 20.4 56.8 40 37 601–800 University of Tabriz 34.0–39.2 23.4 21.4 68.9 41 36.7 601–800 Tabriz University of Medical Sciences 34.0–39.2 42.4 13.9 58.4 37.1 25.7 601–800 Taif University 34.0–39.2 16.9 12.4 75.3 38.8 72 601–800 Tallinn University of Technology 34.0–39.2 20.2 20.8 55.1 52.4 77.6 601–800 University of Tehran 34.0–39.2 32.9 31.7 51.9 36.9 29 601–800 Tehran University of Medical Sciences 34.0–39.2 46.4 17.4 44.8 40.6 31.7 601–800 Universiti Teknologi Malaysia 34.0–39.2 33 28.9 41.7 46.2 64.2 601–800 University of Texas at Arlington 34.0–39.2 23.9 19.2 56.8 40.2 45.6 601–800 The University of Texas at San Antonio 34.0–39.2 21.2 21.5 69 39 38 601–800 Thapar Institute of Engineering and Technology 34.0–39.2 21.3 12 88.4 37.3 23.4 601–800 University of Toledo 34.0–39.2 34.8 15.1 49.9 41.9 48.6 601–800 Tomsk State University 34.0–39.2 41.5 37.4 18 88.7 73.5 601–800 TU Braunschweig 34.0–39.2 26.4 15.4 53.8 42.8 58.4 601–800 University of Ulsan 34.0–39.2 21.8 24.4 66.2 65.1 23.7 601–800 Ulster University 34.0–39.2 19.9 22.3 50.5 39 77.6 601–800 Umm Al-Qura University 34.0–39.2 30.2 13.3 51.7 59.9 82.2 601–800 Paris Lodron Universität Salzburg 34.0–39.2 26.5 22.8 48.8 41.3 95.2 601–800 Wenzhou University 34.0–39.2 14.9 11.2 86.3 40.6 27.8 601–800 University of the Western Cape 34.0–39.2 20.4 23.7 61.6 36.9 55.8 601–800 University of the West of Scotland 34.0–39.2 24.1 15.5 61.5 37.9 76.8 601–800 University of Windsor 34.0–39.2 35.1 29.4 34.5 44.2 88.7 601–800 University of Wolverhampton 34.0–39.2 18.2 14.3 68.8 37.3 72 601–800 University of Wuppertal 34.0–39.2 26.4 26.7 52.8 52.1 47.6 601–800 Xi’an Jiaotong-Liverpool University 34.0–39.2 17.8 14.8 68.2 38.2 72.4 601–800 Yokohama City University 34.0–39.2 26.4 10.2 82.8 47.6 25.2 601–800 Zhengzhou University 34.0–39.2 17.8 15.4 71.8 38.3 22.2 801–1000 University of the Aegean 29.8–33.9 17.3 19.3 53.7 62.8 34.7 801–1000 University of Agriculture, Faisalabad 29.8–33.9 24 17.4 55.3 46.7 45 801–1000 The University of Aizu 29.8–33.9 21.9 13 50.8 40 74.6 801–1000 The University of Alabama 29.8–33.9 27.2 19.1 54.2 37.5 31 801–1000 Al-Azhar University 29.8–33.9 14.9 9.6 63.3 37 48.7 801–1000 Al-Balqa Applied University 29.8–33.9 12.9 11.7 69.8 41.2 41.3 801–1000 University of Alcalá 29.8–33.9 21.3 14 50.8 39.4 60.4 801–1000 Alexandria University 29.8–33.9 18.6 13.7 56.2 40.7 46.1 801–1000 Aligarh Muslim University 29.8–33.9 35.7 12.9 51.1 40 27.7 801–1000 American University in Cairo 29.8–33.9 24.4 26.6 32.5 40.4 64.4 801–1000 Anna University 29.8–33.9 21.3 26.6 53.5 45.2 16.5 801–1000 University of Applied Sciences and Arts of Western Switzerland 29.8–33.9 21 11.4 41.2 40.4 90.5 801–1000 Aristotle University of Thessaloniki 29.8–33.9 19 16.2 56.9 41.4 40.4 801–1000 Athens University of Economics and Business 29.8–33.9 18.3 26.6 42.1 38.9 48.4 801–1000 Universidad Autónoma de Chile 29.8–33.9 13.2 10.2 72.4 36.9 49.7 801–1000 University of Aveiro 29.8–33.9 25.9 25.7 40.2 39 50.4 801–1000 University of the Balearic Islands 29.8–33.9 19.2 16.3 51.2 37 49.6 801–1000 University of the Basque Country 29.8–33.9 21.5 21.8 51.7 39.6 44.5 801–1000 University of Bedfordshire 29.8–33.9 17.9 15.2 49.7 37.1 79.2 801–1000 University of Beira Interior 29.8–33.9 17.8 20.9 50.6 38.4 58.1 801–1000 University of Belgrade 29.8–33.9 21.1 33 44.5 42.9 43.4 801–1000 Beni-Suef University 29.8–33.9 17.9 8.7 67.8 36.9 45.9 801–1000 University of Bergamo 29.8–33.9 18.2 22.4 51.5 41.2 35.5 801–1000 Bharathiar University 29.8–33.9 36.6 27.6 30.4 37.5 23.7 801–1000 Bilkent University 29.8–33.9 23.4 24.2 43.5 55.3 63.7 801–1000 Birla Institute of Technology and Science, Pilani 29.8–33.9 20.3 11.3 63.8 38.2 19.8 801–1000 Boğaziçi University 29.8–33.9 24.4 24.6 39.8 54.1 41.8 801–1000 University of Brighton 29.8–33.9 17.9 15.6 53 37.6 78 801–1000 Cairo University 29.8–33.9 23.6 17.1 51.7 37.6 38.7 801–1000 University of Calabria 29.8–33.9 17.1 18 57.3 37.4 37.9 801–1000 Chapman University 29.8–33.9 38.5 13.9 43.3 37.4 40.6 801–1000 Institute of Chemical Technology 29.8–33.9 38.1 19.9 35.6 42.5 15.1 801–1000 Chengdu University 29.8–33.9 16.5 10.6 67.5 42.7 22.4 801–1000 China University of Petroleum, Beijing 29.8–33.9 24.4 25.2 38.4 94.6 22.4 801–1000 Chulalongkorn University 29.8–33.9 31.5 25.5 34.5 87.5 38.1 801–1000 Clemson University 29.8–33.9 25.2 21.4 41.7 40.9 43.7 801–1000 University of Clermont Auvergne 29.8–33.9 18.7 16.3 48.9 38.2 61.2 801–1000 Coventry University 29.8–33.9 18.8 14.4 52.4 37.1 94 801–1000 CY Cergy Paris University 29.8–33.9 22.7 24.6 35.9 42.4 88.2 801–1000 University of Dayton 29.8–33.9 32.6 25.4 29.5 43.4 33.1 801–1000 University of Deusto 29.8–33.9 18.9 20.3 49.9 46.1 47.4 801–1000 Diego Portales University 29.8–33.9 15.4 11.1 69.5 36.9 52.1 801–1000 Donghua University 29.8–33.9 20.7 19.6 55.1 65 32.2 801–1000 Duzce University 29.8–33.9 20.4 14.6 56.7 83.5 26.6 801–1000 Edge Hill University 29.8–33.9 17.7 14.2 58 37 49.1 801–1000 University of Engineering and Technology, Peshawar 29.8–33.9 14.2 11.8 62 38.2 44.6 801–1000 Ewha Womans University 29.8–33.9 32.3 33.1 26.2 70.4 44.3 801–1000 Federal University of Minas Gerais 29.8–33.9 34.2 19.1 42.2 38.7 29.4 801–1000 Universidade Federal de Sergipe 29.8–33.9 17.4 9.9 67.2 36.9 23.1 801–1000 Firat University 29.8–33.9 15.6 9 74.6 37 25.1 801–1000 Florida Agricultural and Mechanical University 29.8–33.9 36.8 13.8 36.8 37.3 41.5 801–1000 Florida Atlantic University 29.8–33.9 21.5 19.3 46 42.6 48.5 801–1000 University of Foggia 29.8–33.9 17.9 21.3 55.7 38.8 26.3 801–1000 University of the Free State 29.8–33.9 18.1 17.6 49.4 40.1 47.3 801–1000 Fujita Health University 29.8–33.9 25.1 11.7 64 40.2 20.5 801–1000 Fuzhou University 29.8–33.9 17.2 14.4 60.1 55 29 801–1000 University of Girona 29.8–33.9 18.9 21.9 52.8 39.6 53 801–1000 Guangdong University of Technology 29.8–33.9 16.2 14.8 69.9 61.1 25.1 801–1000 Hiroshima University 29.8–33.9 32.5 23.5 29.7 49.6 38.6 801–1000 Indian Institute of Technology Patna 29.8–33.9 27.2 24 50.1 37.1 17.8 801–1000 Indian Institute of Technology Gandhinagar 29.8–33.9 34 27.5 34.2 44.8 23.9 801–1000 Universitat Internacional de Catalunya 29.8–33.9 17.6 15.6 57 40.2 63.7 801–1000 University of Ioannina 29.8–33.9 15.5 14.5 60.6 39 43.4 801–1000 ISCTE-University Institute of Lisbon 29.8–33.9 24 32 36 41.8 55.5 801–1000 The Islamia University of Bahawalpur 29.8–33.9 21.4 12.1 62.9 37.1 43.2 801–1000 Istanbul Medeniyet University 29.8–33.9 17.7 9.9 66.4 37 22.7 801–1000 ITMO University 29.8–33.9 28.8 32.6 28.2 71.7 65.5 801–1000 Iuliu Haţieganu University of Medicine and Pharmacy Cluj-Napoca 29.8–33.9 20.7 9.2 61.7 37.3 52.1 801–1000 University of Jaén 29.8–33.9 18.5 17.6 54.7 37.1 44.7 801–1000 Juntendo University 29.8–33.9 33.5 18.6 47.3 52.9 22.8 801–1000 Kansas State University 29.8–33.9 27.5 20.8 41 42.2 46.9 801–1000 Karlstad University 29.8–33.9 17.3 14.4 54.6 37.5 41.2 801–1000 Kazan Federal University 29.8–33.9 38.8 19.7 23.9 50.7 61.8 801–1000 Keio University 29.8–33.9 31.8 24.7 44.3 44.9 33.7 801–1000 Kerman University of Medical Sciences 29.8–33.9 30.6 9.9 51.2 41 20.8 801–1000 Kindai University 29.8–33.9 19.7 11 59.8 41.3 27.6 801–1000 King Faisal University 29.8–33.9 18.4 9.4 55.4 43 74.1 801–1000 King Khalid University 29.8–33.9 21.8 8.9 52.9 37.9 79.3 801–1000 King Mongkut’s University of Technology Thonburi 29.8–33.9 18.4 18.6 57 71.8 36 801–1000 Kingston University 29.8–33.9 18.9 16.1 39.5 37.3 87.7 801–1000 KL University 29.8–33.9 16.9 9.6 68.4 37.2 17.2 801–1000 Kobe University 29.8–33.9 33.3 25.2 38.5 46.7 33.1 801–1000 Kurume University 29.8–33.9 23 11 60.5 39.4 23.8 801–1000 Kuwait University 29.8–33.9 18.2 10.2 61.5 38.9 68.5 801–1000 Kyungpook National University 29.8–33.9 29.2 35.6 27.5 88 44.2 801–1000 University of Lahore 29.8–33.9 15.3 9.6 65.3 37.5 47.1 801–1000 Lakehead University 29.8–33.9 18.3 23 46.3 38.9 57.6 801–1000 University of La Laguna 29.8–33.9 18.2 14.2 55.2 38.4 47.9 801–1000 University of Latvia 29.8–33.9 18.6 27.6 45.3 47 54.7 801–1000 Leeds Beckett University 29.8–33.9 16.7 16.5 58.8 37.4 57.3 801–1000 Lithuanian University of Health Sciences 29.8–33.9 21 10.6 60.7 37.4 58.9 801–1000 University of Ljubljana 29.8–33.9 21.9 19.5 47.1 42.7 47.9 801–1000 University of Lleida 29.8–33.9 20.7 19.5 49.1 41.9 42.2 801–1000 Lovely Professional University 29.8–33.9 18.2 10.6 66.8 38.1 28.9 801–1000 Mae Fah Luang University 29.8–33.9 15.5 12.4 58.8 38.8 47 801–1000 Mahidol University 29.8–33.9 32.8 22.5 35.8 69.8 45.7 801–1000 Makerere University 29.8–33.9 21.8 27.7 34.5 52.2 57.6 801–1000 Universiti Malaysia Pahang 29.8–33.9 19.8 18.2 58.7 39.6 51.5 801–1000 University of Malta 29.8–33.9 19.6 16.7 53.4 37.5 62.6 801–1000 Manipal Academy of Higher Education 29.8–33.9 40.9 17.8 32.6 46.7 36.8 801–1000 Marquette University 29.8–33.9 37.5 16.6 37.9 38.7 25.6 801–1000 Masaryk University 29.8–33.9 23.9 29.7 34 38.1 66.7 801–1000 Medical University of Gdańsk 29.8–33.9 25.3 9.3 55.7 37 41.9 801–1000 University of Memphis 29.8–33.9 29.3 17.7 42.2 37.2 29.9 801–1000 University of Minho 29.8–33.9 24.4 28.9 38.8 58.9 57.6 801–1000 Mississippi State University 29.8–33.9 22.8 18.5 44.9 40.6 41.6 801–1000 University of Missouri-St Louis 29.8–33.9 33.1 18.8 44.2 47.4 41.7 801–1000 Montana State University 29.8–33.9 21 17.7 57.6 45.5 36.9 801–1000 Monterrey Institute of Technology 29.8–33.9 20.4 19.6 52.3 60.9 57.7 801–1000 University of Namur 29.8–33.9 20.6 21.2 46.5 45 67.9 801–1000 Nanjing Forestry University 29.8–33.9 16.6 9.3 67.5 41.1 22.7 801–1000 Nanjing University of Information Science and Technology 29.8–33.9 17.7 16.1 61 44.2 33.6 801–1000 Nanjing Normal University 29.8–33.9 21.7 13.7 58.7 52.7 24.9 801–1000 Nanjing Tech University 29.8–33.9 19.1 13.7 58.9 61.3 30.1 801–1000 National Institute of Applied Sciences of Lyon (INSA Lyon) 29.8–33.9 32.4 22.9 30.8 77.4 70.8 801–1000 École Nationale des Travaux Publics de l'État (ENTPE) 29.8–33.9 31.3 34.7 24.9 77.2 62.1 801–1000 National University of Sciences and Technology 29.8–33.9 21.5 17.7 50.9 39.2 47.4 801–1000 National Sun Yat-Sen University 29.8–33.9 25.1 33.2 27.1 54.8 44.3 801–1000 National Taiwan Normal University 29.8–33.9 28 34.4 28.8 74.4 51.8 801–1000 National Technical University of Athens 29.8–33.9 23.3 21.6 43.9 99.1 38.1 801–1000 National Institute of Technology Hamirpur 29.8–33.9 17 16.6 72.1 39.2 14.9 801–1000 National Institute of Technology, Tiruchirappalli 29.8–33.9 30.2 15.9 49.8 39.2 17.6 801–1000 The New School 29.8–33.9 25.2 14.5 47.2 37 53 801–1000 New Mexico State University (Main campus) 29.8–33.9 23.2 22.2 44.8 39.9 37.5 801–1000 Nippon Medical School 29.8–33.9 26.8 9.5 64.4 37.3 18.4 801–1000 University of North Carolina at Greensboro 29.8–33.9 25.1 19 48.3 37.3 25.9 801–1000 Northeastern University, China 29.8–33.9 27.1 24.8 31.3 93 37.3 801–1000 Northeast Normal University 29.8–33.9 25 13.9 54.6 40.2 25 801–1000 University of Northern British Columbia (UNBC) 29.8–33.9 19.1 21.5 45.2 37.4 45.9 801–1000 Northern Illinois University 29.8–33.9 28.3 16.7 47.1 37.6 51.2 801–1000 Novosibirsk State University 29.8–33.9 39.2 34 16.6 39.2 46.5 801–1000 Ohio University (Main campus) 29.8–33.9 27.6 18.8 55.7 38 29.9 801–1000 Old Dominion University 29.8–33.9 23.2 19.5 47.4 36.9 31.7 801–1000 Ozyegin University 29.8–33.9 17.2 20.1 46.6 41.2 48.8 801–1000 Pablo de Olavide University 29.8–33.9 17.4 16.7 51.2 37.5 51 801–1000 University of Palermo 29.8–33.9 17.8 21.9 56.3 37.5 32 801–1000 Panjab University 29.8–33.9 30.5 14.6 60 37.5 17.1 801–1000 Panthéon-Sorbonne University – Paris 1 29.8–33.9 34.5 32.1 18.4 37.1 62.8 801–1000 Parthenope University of Naples 29.8–33.9 16.7 20.3 63 38.1 27.8 801–1000 Universiti Pendidikan Sultan Idris 29.8–33.9 28.4 25.5 33.9 99.9 61.7 801–1000 University of Peshawar 29.8–33.9 30.5 10.8 53.2 37 42.2 801–1000 University of the Philippines 29.8–33.9 21.4 16.6 62.5 41.4 34.6 801–1000 Universitat Politècnica de Catalunya 29.8–33.9 27.3 19.3 43.8 43.5 58.7 801–1000 Polytechnic University of Valencia 29.8–33.9 25.7 21.8 38.4 48.9 51.2 801–1000 Pontifical Catholic University of Rio de Janeiro (PUC-Rio) 29.8–33.9 28.1 25.6 30.9 94.6 37.4 801–1000 Pontifical Catholic University of Rio Grande do Sul (PUCRS) 29.8–33.9 25.6 17.1 50.2 41.7 29.6 801–1000 Pontifical Javeriana University 29.8–33.9 17.5 11.1 68.7 36.9 43.6 801–1000 University of Pretoria 29.8–33.9 27.9 31.6 35.3 44.2 54.9 801–1000 Princess Nourah bint Abdulrahman University 29.8–33.9 22.9 13.6 46.3 45.6 85.5 801–1000 University of the Punjab 29.8–33.9 24.2 14 52.1 37.5 39.1 801–1000 University of Rennes 1 29.8–33.9 27.5 17 43.2 40.9 56.9 801–1000 University of Rhode Island 29.8–33.9 23.3 18 56 37.2 44.7 801–1000 Rhodes University 29.8–33.9 24.8 13.4 43.4 60.9 62 801–1000 University of Roehampton 29.8–33.9 20.1 21.4 39.5 37.3 81.2 801–1000 University of Rome III 29.8–33.9 22.1 24.1 42.2 41.8 40.7 801–1000 Roskilde University 29.8–33.9 19.5 32.1 41.7 43.6 59.8 801–1000 Saint Petersburg State University 29.8–33.9 46.3 39.7 11.9 39.7 45.7 801–1000 University of Salamanca 29.8–33.9 26.9 20.8 38.4 39.4 55.5 801–1000 University of Salento 29.8–33.9 26.1 19.3 53.2 39.8 29.6 801–1000 University of Salford 29.8–33.9 18 14.9 46.1 38 74.3 801–1000 University of Science and Technology Beijing 29.8–33.9 27.4 29.8 41 59.5 22.3 801–1000 Sechenov University 29.8–33.9 27.3 15.7 38.8 42.7 56.7 801–1000 University of La Serena 29.8–33.9 12.7 9.3 65.6 36.9 48 801–1000 Shahid Beheshti University 29.8–33.9 27.1 27.4 36.2 56.3 23.7 801–1000 Shantou University 29.8–33.9 19.4 15.5 53.7 40.6 33.9 801–1000 Sheffield Hallam University 29.8–33.9 18.7 14.3 60.8 37.1 57.3 801–1000 Shiraz University 29.8–33.9 28.3 24.4 37.1 49.5 24.8 801–1000 Shiraz University of Medical Sciences 29.8–33.9 34.7 11 52.2 37 21.3 801–1000 University of Siegen 29.8–33.9 21.8 27.3 41.4 40.6 52.3 801–1000 University of South Bohemia in České Budějovice 29.8–33.9 19.4 17.1 46.9 36.9 51.2 801–1000 South China Normal University 29.8–33.9 21.1 19.2 51.7 53.4 32.9 801–1000 Southern Illinois University Carbondale 29.8–33.9 35.2 23.9 35.2 47.1 33.9 801–1000 South Ural State University 29.8–33.9 17 13.3 64.9 41.6 41.6 801–1000 Suez Canal University 29.8–33.9 18.1 8.2 64.4 39.1 47.5 801–1000 Sunway University 29.8–33.9 20.4 12 58 37.6 73.2 801–1000 Symbiosis International University 29.8–33.9 18.6 10.2 73.4 37.3 28.7 801–1000 Taibah University 29.8–33.9 15.2 9 55.1 37.2 74.7 801–1000 Tanta University 29.8–33.9 19.1 8.4 62.8 37.1 42.9 801–1000 University of Technology, Iraq 29.8–33.9 22 9.5 60 39.6 24.6 801–1000 Universiti Tenaga Nasional (UNITEN) 29.8–33.9 20.7 15 51.1 77.9 52.6 801–1000 University of Texas at El Paso 29.8–33.9 26.6 31.7 32.8 36.9 41.6 801–1000 Texas Tech University 29.8–33.9 29.7 19.2 42.9 37.6 50.5 801–1000 University of Thessaly 29.8–33.9 16 14.4 61.3 38.7 37.8 801–1000 Toronto Metropolitan University 29.8–33.9 19.7 30.8 36.5 40.5 59 801–1000 Tribhuvan University 29.8–33.9 12.8 7.9 71.2 37 45.4 801–1000 University of Urbino Carlo Bo 29.8–33.9 16.2 17.1 59.1 42.7 49.3 801–1000 Vilnius University 29.8–33.9 21.4 18.7 47.3 45.9 55.5 801–1000 VIT University 29.8–33.9 22.9 14.6 52.9 38.9 31.5 801–1000 University of Warsaw 29.8–33.9 26.8 27.4 42.6 37.8 43 801–1000 Wenzhou Medical University 29.8–33.9 17.7 14.2 67.1 38.5 26.5 801–1000 University of Winchester 29.8–33.9 16.7 15.7 61.1 37 52.8 801–1000 University of Wisconsin-Milwaukee 29.8–33.9 22.9 22.2 55.8 38 33.4 801–1000 Worcester Polytechnic Institute 29.8–33.9 23.6 19.3 53.8 38.5 52.2 801–1000 University of Wyoming 29.8–33.9 27.6 14.4 57.2 39.9 32.3 801–1000 Yangzhou University 29.8–33.9 23.9 18.4 51.6 71.9 38.6 801–1000 Yeungnam University 29.8–33.9 20.2 15.3 54 42.7 43.3 801–1000 Zagazig University 29.8–33.9 13.9 8.3 69.5 36.9 43.5 801–1000 Zewail City of Science and Technology 29.8–33.9 23.4 16.4 56.6 41 31.4 801–1000 Zhejiang University of Finance and Economics 29.8–33.9 14 11.3 64.8 38.6 25.2

100 trường đại học hàng đầu trên thế giới là gì?

Top 100 trường đại học trên thế giới theo bảng xếp hạng của Đại học Thế giới QS 2023
Thứ hạng
Trường đại học
Địa điểm
1
Viện Công nghệ Massachusetts (MIT)
Hoa Kỳ
2
đại học Cambridge
Vương quốc Anh
3
Đại học Stanford
Hoa Kỳ
100 trường đại học hàng đầu thế giớiwwww.topuniversities.com

Quốc gia nào có 100 trường đại học hàng đầu nhất?

Các quốc gia được sắp xếp theo số lượng các trường đại học trong cấp bậc hàng đầu.

Ai là trường đại học số 1 trên thế giới?

1. Đại học Harvard.Cambridge, Massachusetts, Hoa KỳHarvard University. Cambridge, Massachusetts, U.S.

Đó là thứ hạng đại học chính xác nhất?

Ba bảng xếp hạng toàn cầu được thành lập và có ảnh hưởng nhất là những thứ được sản xuất bởi Quacquarelli Symonds (QS), Times Cao đẳng (The) và Tư vấn xếp hạng Thượng Hải (xếp hạng học thuật của các trường đại học thế giới; ARWU).Quacquarelli Symonds (QS), Times Higher Education (THE) and Shanghai Ranking Consultancy (the Academic Ranking of World Universities; ARWU).