Sub contract là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Sub-contract là gì?

Sub-contract có nghĩa là (n) Hợp đồng phụ

  • Sub-contract có nghĩa là (n) Hợp đồng phụ
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Giày da may mặc.

(n) Hợp đồng phụ Tiếng Anh là gì?

(n) Hợp đồng phụ Tiếng Anh có nghĩa là Sub-contract.

Ý nghĩa - Giải thích

Sub-contract nghĩa là (n) Hợp đồng phụ.

Đây là cách dùng Sub-contract. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Giày da may mặc Sub-contract là gì? (hay giải thích (n) Hợp đồng phụ nghĩa là gì?) . Định nghĩa Sub-contract là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sub-contract / (n) Hợp đồng phụ. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Nhà thầu phụ (tiếng Anh: Subcontractor) là nhà thầu tham gia thực hiện gói thầu theo hợp đồng được kí với nhà thầu chính.

Đang xem: Subcontract là gì

Nhà thầu phụ (Subcontractor)

Nhà thầu phụ – danh từ, trong tiếng Anh được dùng bởi cụm từSubcontractor.

Nhà thầu phụ là nhà thầu tham gia thực hiện gói thầu theo hợp đồng được kí với nhà thầu chính. Đây là nhà thầu được nhà thầu chính lựa chọn để thực hiện một số công việc không quan trọng của gói thầu nếu nhà thầu chính trúng thầu.

Nội dung sử dụng nhà thầu phụ

Việc sử dụng nhà thầu phụ xuất phát từ mong muốn của cả nhà thầu thầu và cả chủ đầu tư. Đối với nhà thầu chính, sử dụng nhà thầu phụ sẽ giảm bớt áp lực công việc, đồng thời có thể tiết kiệm được chi phí.

Đối với quốc gia của bên mời thầu, đặc biệt là các quốc gia đang phát triển, khi các nhà thầu trong nước còn hạn chế về năng lực dẫn đến khả năng thắng thầu rất thấp, việc nhà thầu nước ngoài trúng thầu và sử dụng nhà thầu trong nước làm nhà thầu phụ sẽ giúp nhà thầu trong nước có việc làm, và dần dần nâng cao năng lực tài chính cũng như kinh nghiệm.

Xem thêm: Pinocchio Là Gì – Pinocchio Phim 1940

Một số quốc gia đưa ra qui định về sử dụng nhà thầu phụ trong nước như là điều bắt buộc đối với các nhà thầu nước ngoài khi tham gia đấu thầu.

Nhà thầu phụ không tham gia vào quá trình đấu thầu, và không chịu trách nhiệm trực tiếp trước chủ đầu tư về việc thực hiện gói thầu. Tùy điều kiện cụ thể của gói thầu mà bên mời thầu chấp thuận, hoặc không chấp nhận sự tham gia của nhà thầu phụ trong quá trình thực hiện hợp đồng.

Thông thường, đối với những gói thầu tư vấn gồm nhiều công việc khác nhau, bên mời thầu cho phép sử dụng nhà thầu phụ. Khi đó,hồ sơ mời thầucần qui định rõ liệu các nhà thầu chính có phải nêu cụ thể tên của nhà thầu phụ tronghồ sơ dự thầuhay không, và những yêu cầu tối thiểu mà nhà thầu phụ phải đáp ứng về kinh nghiệm, năng lực.

Xem thêm: Ngân Hàng Thương Mại Là Gì, Phân Loại Ngân Hàng Thương Mại

Yêu cầu nhà thầu xác định danh tính nhà thầu phụ trong hồ sơ dự thầy sẽ giúp bên mời thầu đánh giá khả năng thực hiện công việc nếu nhà thầu chính trúng thầu, từ đó giảm thiểu rủi ro trong quá trình thực hiện hợp đồng. Việc sử dụng nhà thầu phụ nếu không được kiểm soát chặt chẽ có thể dẫn tới tình trạng “bán hợp đồng”, và làm ảnh hưởng tới chất lượng thực hiện gói thầu.

Vì vậy, nhóm chuẩn bị cần nghiên cứu kĩ đặc điểm của gói thầu để đề xuất những công việc của gói thầu, hoặc một tỉ lệ nhất định của giá trị gói thầu được phép sử dụng nhà thầu phụ để đảm bảo chất lượng. Những gói thầu có qui mô không lớn và đơn giản thường không sử dụng nhà thầu phụ. (Theo Giáo trình Đấu thầu, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân)

SubcontractHiệp ước phụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Subcontract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiệp định, đơn đặt hàng, hoặc bất kỳ công cụ pháp lý như vậy được ban hành theo một hợp đồng nguyên tố (do các nhà thầu chính cho bên thứ ba các nhà thầu phụ), kêu gọi thực hiện một mảnh định nghĩa của tác phẩm hoặc sản xuất và / hoặc giao hàng hoặc các dịch vụ cụ thể. Đồng phụ chứa các điều khoản và điều kiện mà là duy nhất cho các hợp đồng thủ đặc biệt, và các quy định mà tiến hành từ nó chảy xuống.

Definition - What does Subcontract mean

Agreement, purchase order, or any such legal instrument issued under a prime contract (by the prime contractor to a third party the subcontractor), calling for the performance of a defined piece of work or production and/or delivery of specified goods or services. Subcontracts contain special terms and conditions that are unique to the prime contract, and flow-down provisions that proceed from it.

Source: Subcontract là gì? Business Dictionary