Sốt siêu vi tieng anh la gi

Sốt siêu vi là thuật ngữ chỉ chung những trường hợp sốt do nhiễm các loại virus khác nhau. Phần lớn sốt siêu vi không gây nguy hiểm và có thể tự khỏi sau vài ngày. Tuy nhiên, cũng có một số trường hợp bệnh tiến triển nhanh chóng, người bệnh cần nhập viện theo dõi, nếu chậm trễ có thể dẫn đến tử vong, đặc biệt là trẻ em. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin cơ bản về căn bệnh này.

Bạn đang xem: Sốt siêu vi tiếng anh là gì

Sốt siêu vi hay còn được gọi với tên khác là sốt virus, chính là tình trạng sốt do nhiễm phải các loại virus (siêu vi trùng) khác nhau. Đây là một loại bệnh cấp tính, thường gặp ở trẻ em và người lớn tuổi do hệ miễn dịch yếu.

Virus có cấu trúc đơn giản và kích thước nhỏ hơn vi khuẩn rất nhiều. Virus không thể sống được lâu ở môi trường bên ngoài, chúng phải xâm nhập vào cơ thể của con người hay động vật, sử dụng các nguyên liệu của ký chủ để phát triển, sinh sản và gây bệnh.

Có rất nhiều loại virus là nguyên nhân gây ra tình trạng sốt siêu vi, trong đó điển hình nhất là virus Rhinovirus, Adenovirus, Coronavirus, Enterovirus, Virus cúm,... Tùy theo loại virus bị nhiễm mà gây ra các bệnh khác nhau. Tuy nhiên, có nhiều loại virus khác nhau nhưng lại có thể gây ra những triệu chứng bệnh giống nhau.

Sốt siêu vi thường gặp vào thời điểm giao mùa, khi thời tiết thay đổi đột ngột tạo điều kiện thuận lợi cho virus phát triển và gây bệnh. Bệnh thường kéo dài từ 7 - 10 ngày, thường không nguy hiểm, khi được điều trị tích cực bệnh sẽ nhanh chóng thuyên giảm. Tuy nhiên, mọi người cũng không nên chủ quan, bởi vì bệnh diễn biến nhanh, nếu không được điều trị kịp thời và đúng cách có thể dẫn tới những biến chứng nguy hiểm.

Xem thêm: "Cock" Là Gà Tiếng Anh Là Gì ? 50 Languages: Tiếng Việt

Bệnh sốt siêu vi có thể lây từ người sang người. Chính vì vậy, khi người lớn bị bệnh, không nên tiếp xúc với trẻ em, đặc biệt là trẻ sơ sinh. Còn khi trẻ nhỏ bị sốt, cần cho bé nghỉ học và không đến những nơi đông người để không làm lây lan bệnh cho người khác.

Bệnh sốt siêu vi chủ yếu lây qua đường hô hấp và đường tiêu hóa, thông qua các hoạt động như giao tiếp, ăn uống, tiếp xúc trực tiếp với nước bọt hay dịch mũi của bệnh nhân. Đa phần virus lây truyền qua dịch tiết được bắn ra khi nói chuyện, hắt hơi, ho, sổ mũi. Cũng chính vì vậy mà virus có thể lây lan và bùng phát thành dịch một cách nhanh chóng.

Ngoài ra, bệnh có thể lây truyền gián tiếp qua các vật dụng ở nơi công cộng như tay nắm cửa, tay vịn cầu thang, hay cầm nắm đồ chơi đối với trẻ em. Những vật dụng này có thể dính dịch tiết có chứa virus gây bệnh, khi chúng ta vô tình chạm phải sẽ bị lây bệnh.

Có một số ít virus lây truyền qua đường máu thông qua việc tiêm chích, truyền máu, quan hệ tình dục hay từ mẹ truyền cho con trong lúc sinh.


3. Triệu chứng sốt siêu vi ở trẻ em

Sốt siêu vi tieng anh la gi

289.8K

Dịch vụ từ tracnghiem123.com
Chủ đề: Phòng ngừa sốt siêu vi Sốt virus Phòng ngừa sốt virus Điều trị sốt siêu vi Sốt siêu vi Sốt cao Triệu chứng sốt siêu vi

[ad_1]

Sốt xuất huyết, Sốt siêu vi là 2 loại bệnh phổ cập mà tất cả chúng ta vẫn thường hay phạm phải, để tìm thêm thông tin dưới dây là nghĩa của 2 cụm từ sốt bằng ngôn từ tiếng Anh, ngoài những còn có thêm nhiều bệnh tật khác để bạn tiện bề tra cứu .

Xem thêm: Sốt co giật ở trẻ: Nguyên nhân, triệu chứng và biến chứng nguy hiểm – Công ty Cổ phần Vacxin Việt Nam

  1. rash /ræʃ/ – phát ban
  2. fever /ˈfiː.vəʳ/ – sốt cao
  3. Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
  4. Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
  5. insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ – côn trùng đốt
  6. chill /tʃɪl/ – cảm lạnh
  7. black eye /blæk aɪ/ – thâm mắt
  8. headache /ˈhed.eɪk/ – đau đầu
  9. stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ – đau dạ dày
  10. backache /ˈbæk.eɪk/ – đau lưng
  11. toothache /ˈtuːθ.eɪk/ – đau răng
  12. high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ – cao huyết áp
  13. cold /kəʊld/ – cảm lạnh
  14. sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ – viêm họng
  15. sprain /spreɪn/ – sự bong gân
  16. infection /ɪnˈfek.ʃən/ – nhiễm trùng
  17. broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ – gãy xương
  18. cut /kʌt/ – bị cắt
  19. bruise /bruːz/ – vết thâm
  20. burn /bɜːn/ – bị bỏng
  21. Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
  22. Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
  23. Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
  24. Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
  25. Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
  26. Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
  27. Flu / fluː /: Cúm
  28. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
  29. Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
  30. Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
  31. Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
  32. Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
  33. Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
  34. Sore eyes /’so:r ais/ : đau mắt
  35. Cough /kɔf/ : ho
  36. Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
  37. Deaf /def/ : điếc
  38. Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
  39. Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
  40. Diabetes /,daiə’bi:tiz/ :tiểu đường
  41. Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
  42. Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
  43. Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
  44. Pigmentation/,pigmən’teiʃn/: nám
  45. Stomachache /’stəuməkeik/: đau bao tử
  46. Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
  47. Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
  48. Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
  49. Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
  50. Freckles /’frekl/ : tàn nhang
  51. Dumb /dʌm/ : câm
  52. Earache /’iəreik/ – Đau tai
  53. Nausea /’nɔ:sjə/ – Chứng buồn nôn
  54. Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
  55. Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
  56. To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
  57. To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
  58. To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
  59. Twist / twɪst /- Chứng trẹo
  60. Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
  61. muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
  62. anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
  63. cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
  64. cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
  65. Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
  66. diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
  67. glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
  68. glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
  69. haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
  70. hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
  71. jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
  72. osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
  73. Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
  74. skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
  75. Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
  76. Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
  77. cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
  78. cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
  79. pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
  80. myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
  81. heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
  82. swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
  83. athlete’s foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
  84. bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
  85. blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
  86. chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
  87. chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
  88. cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
  89. depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
  90. diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
  91. eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
  92. eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
  93. food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
  94. fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
  95. inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
  96. injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
  97. low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
  98. hypertension: huyết áp cao
  99. lump / lʌmp /: bướu
  100. lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
  101. measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
  102. migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
  103. MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
  104. mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
  105. rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp

Xem thêm: Downtown Là Gì? Uptown Là Gì ? Uptown Là Gì? Phân Biệt Downtown Và Uptown

Source: https://globalizethis.org/
Category: Hỏi Đáp

[ad_2]