Số chứng từ của mẫu c1-2 ns là gì năm 2024

Biểu hiện:

In Giấy nộp tiền vào NSNN (C1-02/NS) báo không có số liệu

Số chứng từ của mẫu c1-2 ns là gì năm 2024

Giải pháp:

1. Kiểm tra lại hạch toán TK nợ xem đã hạch toán đúng chưa, nếu chưa đúng sửa lại cho đúng (TK 333 Các khoản nộp Nhà nước)

Số chứng từ của mẫu c1-2 ns là gì năm 2024

2. Sau khi chọn xong, ấn Cất

3. Sau đó In\Chọn mẫu Giấy nộp tiền vào NSNN (C1-02/NS) (NĐ 11/2020/TT-BTC) là được

Số chứng từ của mẫu c1-2 ns là gì năm 2024

Lượt xem: 40

Cập nhật 31/12/2020

Bài viết này hữu ích chứ?

Bài viết liên quan

Mẫu Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước Mẫu C1-02/NS mới nhất theo Thông tư 84/2016/TT-BTC được sử dụng khi nộp tiền thuế, tiền phạt vào ngân sách nhà nước.

Cách viết Mẫu C1-02/NS các bạn xem tại đây nhé:

Mẫu số: C1-02/NS (Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính) Không ghi vào khu vực này GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Tiền mặt □ Chuyển khoản □ Loại tiền: VND □ USD □ Khác: ………... Mã hiệu: ……… Số: ……………

Số tham chiếu(1):…………………

Người nộp thuế: ………………………….. Mã số thuế:............................................... Địa chỉ: ........................................……………… Quận/Huyện: …………………… Tỉnh, TP: .......................................................................... Người nộp thay: .......................................................................... Địa chỉ: ..................................…………………… Quận/Huyện: …………………… Tỉnh, TP: ...........................................................................

Đề nghị NH/ KBNN: ……………………….. trích TK số: ………………………. hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo: TK thu NSNN □ TK tạm thu □ TK thu hồi hoàn thuế GTGT □ vào tài khoản của KBNN: ………………………………. Tỉnh, TP: ...................... Mở tại NH ủy nhiệm thu: ......................................................................................... Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền: Kiểm toán nhà nước □ Thanh tra tài chính □ Thanh tra Chính phủ □ Cơ quan có thẩm quyền khác □

Tên cơ quan quản lý thu: ...................................................................

Phần dành cho người nộp thuế ghi Phần dành cho NH ủy nhiệm thu/ NH phối hợp thu/ KBNN ghi STT Số tờ khai/ Số quyết định / Số thông báo Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo Nội dung các khoản nộp NSNN Số nguyên tệ Số tiền VND Mã chương Mã tiểu mục Tổng cộng

Tổng số tiền ghi bằng chữ (2): ......................................................................