Size váy 98 cho bé cao và nặng bao nhiêu năm 2024
* Theo cam kết bảo đảm mức độ an toàn cao nhất cho sản phẩm của mình, TẬP ĐOÀN INDITEX đã loại bỏ mọi yếu tố có thể được coi nguy hiểm tiềm tàng ra khỏi tất cả các mặt hàng cỡ 3/4. Show
EM BÉCỡ3 – 6 tháng6 – 9 tháng9 – 12 tháng12 – 18 tháng18 – 24 tháng2 – 3 tuổi3-4 tuổiChiều cao (cm)687480869298104Ngực (cm)45474951535556Eo (cm)46484950515253Hông (cm)47495153555758Cân nặng (Kg)7.589.51112.5-- MINICỡ0 – 1 tháng1 – 3 tháng3 – 6 tháng6 – 9 tháng9 – 12 thángChiều cao (cm)5662687480Ngực (cm)4143454749Eo (cm)4244464849Hông (cm)4345474951Cân nặng (Kg)567.589.5 * Để vừa vặn hơn, tất cả quần và váy của trẻ em đều có dải co dãn và nút ở eo bên trong quần áo để có thể điều chỉnh cho vừa vặn. Nắm vững cách dịch bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc sẽ đảm bảo bạn có thể chọn bộ đồ ưng ý nhất cho các bé, không lo mất thời gian đổi trả, hay tệ hơn là bỏ phí quần áo đã mua do mặc không vừa. Mong rằng qua bài viết này, các bạn sẽ có những cú chốt deal thành công, với nhiều món phụ kiện thời trang ưng ý, vừa đẹp, vừa rẻ cho các thiên thần nhỏ trong gia đình. Trước đi đi vài chi tiết bảng size quần áo trẻ em các nước mẹ hãy cùng chúng tôi điểm qua size quần áo trẻ em là gì và đặc điểm của size quần áo. Size quần áo là gì?Size quần áo là kích cỡ của trang phục. Bảng size quần áo trẻ em là bảng thông số về các kích thước khác nhau của quần áo, giúp phụ huynh lựa chọn đúng kích cỡ khi mua sắm cho con. Mặc dù có một tiêu chuẩn kích cỡ chung, nhưng nó có thể thay đổi dựa trên địa điểm, quốc gia và loại trang phục cụ thể. Vì sao mẹ cần nắm rõ bảng size quần áo trẻ emViệc lựa chọn đúng size quần áo cho trẻ em là một phần quan trọng trong việc chăm sóc và mua sắm cho con yêu của bạn. Dưới đây là một số điểm cần lưu ý:
Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩnĐể tìm quần áo phù hợp với kích thước của bé, cha mẹ nên tham khảo bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn. Điều này sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn kích cỡ thích hợp cho thiên thần nhỏ của mình mà không cần phải lo lắng về việc mua sai số hoặc không vừa vặn. Phân Loại Size Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) SƠ SINH 1 0 – 3 tháng tuổi 47 – 55cm 02 – 04kg 2 3 – 6 tháng tuổi 55 – 60cm 04 – 06kg 3 6 – 9 tháng tuổi 60 – 70cm 06 – 08kg 4 9 – 12 tháng tuổi 70 – 75cm 08 – 10kg 5 1 tuổi 75 – 80cm 10 – 11kg TRẺ EM 1 – 13 TUỔI 1 1 – 1.5 tuổi 75 – 84cm 10 – 11kg 2 1 – 2 tuổi 85 – 94cm 11 – 13kg 3 2 – 3 tuổi 95 – 100cm 13 – 16kg 4 3 – 4 tuổi 101 – 106cm 16 – 18kg 5 4 – 5 tuổi 107 – 113cm 18 – 21kg 6 5 – 6 tuổi 114 – 118cm 21 – 24kg 7 6 – 7 tuổi 119 – 125cm 24 – 27kg 8 7 – 8 tuổi 126 – 130cm 27 – 30kg 9 8 – 9 tuổi 131 – 136cm 30 – 33kg 10 9 – 10 tuổi 137 – 142cm 33 – 37kg 11 11 – 12 tuổi 143 – 148cm 37 – 41kg 12 12 – 13 tuổi 149 – 155cm 41 – 45kg Bảng size quần áo trẻ em Việt NamBảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam đã và đang là người bạn đồng hành đáng tin cậy của các bậc phụ huynh. Nhờ sự cập nhật và nghiên cứu kỹ lưỡng, bảng size này giúp đảm bảo việc mua sắm trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, mang lại sự thoải mái và phong cách cho các thiên thần nhỏ của chúng ta. Bảng size quần áo trẻ em theo cân nặngBảng size quần áo trẻ em theo cân nặngDưới đây là bảng size quần áo trẻ em 1 - 15 tuổi theo cân nặng mẹ có thể tham khảo nếu con bạn đang trong giai đoạn này. Size Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) Size 1 74 - 79 8 - 10 Size 2 79 - 83 10 – 12 Size 3 83 - 88 12 -14 Size 4 88 - 95 14 – 15 Size 5 95 - 105 15 -17 Size 6 100 - 110 17 – 19 Size 7 110 - 116 19 – 22 Size 8 116 - 125 22 – 26 Size 9 125 - 137 27 – 32 Size 10 137 - 141 32 – 35 Size 11 141 - 145 35 – 37 Size 12 146 - 149 37 – 39 Size 13 149 - 152 39 – 42 Size 14 152 - 157 40 – 45 Size 15 157 - 160 45 – 50 Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổiNgoài dựa trên bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng, chiều cao mẹ có thể tham khảo bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi. Đồng thời bảng size này còn giúp mẹ kiểm tra xem bé nhà có đang phát triển chiều cao, cân nặng theo đúng bạn bè cùng trang lứa không nhé! Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 - 13 tuổiBảng size đồ bộ bé trai từ 4 - 13 tuổiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng Ngực (Cm) Eo (Cm) Mông (Cm) XS - 4 4 - 5 99 - 105.5 16 - 17 58.5 53.4 58.5 XS - 5 5 - 6 106 - 113 17.5 - 19 61 54.7 61 S - 6 6 - 7 117 - 120 19 - 22 63.5 55.9 63.5 S -7 7 - 8 122 - 127 22 - 25 66.1 57.2 66.1 M - 8 8 - 9 127 - 129 25 - 27 68.6 59.7 68.6 M - 10 8 - 9 129 - 137 27 - 33 71.2 62.3 71.2 L - 12 9 - 10 140 - 147 33 - 39 75 64.8 76.2 L - 14 10 - 11 150 - 157 45 - 52 78.8 67.4 81.3 XL - 16 11 - 12 157 - 162 45.5 - 52 82.6 69.9 86.4 XL - 18 12 - 13 165 - 167.5 52.5 - 57 86.4 72.4 90.2 Bảng size đồ bé gái từ 4 - 13 tuổiBảng size đồ bé gái từ 4 - 13 tuổiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng Ngực (Cm) Eo (Cm) Mông (Cm) XS - 4 4 - 5 99 - 105.5 16 - 17 58.5 53.4 58.5 XS - 5 5 - 6 106.5 - 113 17.5 - 19 61 54.7 61 S - 6 6 - 7 114 - 120.5 19 - 22 63.5 55.9 63.5 S -6X 7 - 8 122 - 127 22 - 25 64.8 57.2 66.1 M - 7 8 - 9 127 - 129.5 25 - 27 66.1 58.5 68.6 M - 8 8 - 9 132 - 134.5 27.5 - 30 68.6 59.7 72.2 L - 10 9 - 10 137 - 139.5 30 - 33.5 72.4 61 77.2 L - 12 10 - 11 142 - 146 34 - 38 76.2 63.5 81.3 XL - 14 11 - 12 147 - 152.5 38 - 43.5 80.1 66.1 86.4 XL - 16 12 - 13 155 - 166.5 44 - 50 83.9 68.6 91.2 Bảng size quần áo bé trai 8 - 13 tuổiBảng size quần áo bé trai 8 - 13 tuổiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) M 8 110 8-9 127-130 18-24 10 120 8-9 131-137 24-30 L 12 130 9-10 139-147 30-35 14 140 10-11 150-155 35-40 XL 16 150 11-12 156-162 40-47 18 160 12-13 165-167 48-52 Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 - 13 tuổiBảng size quần áo cho bé gái từ 8 - 13 tuổiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) M 8 110 8-9 127-130 22-24 10 120 8-9 131-135 24-27 L 12 130 9-10 136-140 27-30 14 140 10-11 141-146 31-35 XL 16 150 11-12 147-155 35-40 18 160 12-13 150-160 40-45 Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩuBảng size quần áo trẻ em xuất khẩuĐối với những người làm trong lĩnh vực sản xuất, mua sắm hay đơn giản là những bậc phụ huynh, việc lựa chọn kích cỡ phù hợp không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho trẻ mà còn thể hiện sự quan tâm đến sức khỏe và phát triển. Hãy cùng khám phá bài viết dưới đây để có cái nhìn tổng quan về bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu. Size Độ Tuổi Dài Thân (Cm) Cân Nặng (Kg) 73 1 - 2 70 - 80 7 - 11 80 2 - 3 80 - 90 12 - 15 90 3 - 4 90 - 100 16 - 19 100 4 - 5 100 - 110 20 - 22 110 5 - 6 110 - 120 22 - 25 120 6 - 7 120-125 19-20 130 7 - 8 125-130 21-23 140 8 - 9 130-140 24-27 150 9 - 10 140-150 28-32 Bảng size quần áo trẻ em Quảng ChâuBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu đóng vai trò quan trọng, mang đến sự thuận tiện cho việc lựa chọn đồ cho các bé yêu. Từ đó giúp việc mua sắm online offline trở nên dễ dàng và chính xác hơn. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặngBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặngSize Cân Nặng (Kg) Size Cân Nặng (Cm) 1 Dưới 5 9 25 - 27 2 5 - 6 10 27 - 30 3 8 - 10 11 30 - 33 4 11 - 13 12 34 - 37 5 14 - 16 13 37 - 40 6 17 - 19 14 40 - 43 7 20 - 22 15 43 - 46 8 22 - 25 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổiBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổiSize Độ Tuổi Dài Thân (Cm) Cân Nặng (Kg) 73 1 - 2 70 - 80 7 - 11 80 2 - 3 80 - 90 12 - 15 90 3 - 4 90 - 100 16 - 19 100 4 - 5 100 - 110 20 - 22 110 5 - 6 110 - 120 22 - 25 120 6 - 7 120-125 19-20 130 7 - 8 125-130 21-23 140 8 - 9 130-140 24-27 150 9 - 10 140-150 28-32 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu đã và đang thu hút sự quan tâm của các bậc phụ huynh và người mua hàng. Việc hiểu rõ về các kích cỡ và cách đo lường chúng sẽ giúp đảm bảo rằng quần áo vừa vặn cho các bé, từ đó tạo nên sự thoải mái và phong cách cho thời trang nhí. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé traiBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé traiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) XS 4 - 5 99 - 105.5 16 - 17 XS 5 - 6 106.5 - 113 17.5 - 19 S 6 - 7 114 - 120.5 19 - 22 S 7 - 8 122 - 129.5 22 - 25 M 8 - 9 127 - 129.5 25 - 27 M 8 - 9 129.5 - 137 27 - 33 L 9 - 10 140 - 147 33 - 39.5 L 10 - 11 150 - 162.5 45 - 52 XL 11 - 12 157.5 - 162.6 45.5 - 52 XL 12 - 13 165 - 167.5 52.5 - 57 Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gáiBảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gáiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) XS 4 - 5 99 - 105.5 16 - 17 XS 5 - 6 106.5 - 113 17.5 - 19 S 6 - 7 114 - 120.5 19 - 22 S 7 - 8 122 - 127 22 - 25 M 8 - 9 127 - 129.5 25 - 27 M 8 - 9 132 - 134.5 27.5 - 30 L 9 - 10 137 - 139.5 30 - 33.5 L 10 - 11 142 - 146 34 - 38 XL 11 - 12 147 - 152.5 38 - 43.5 XL 12 - 13 155 - 166.5 44 - 50 Bảng size váy bé gái Trung Quốc theo kích cỡBảng size váy bé gái Trung Quốc theo kích cỡSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) Ngực (Cm) Eo (Cm) Mông (Cm) XS - 4 4 - 5 99 - 105.5 16 - 17 58.5 53.4 58.5 XS - 5 5 - 6 106.5 - 113 17.5 - 19 61 54.7 61 S - 6 6 - 7 114 - 120.5 19 - 22 63.1 55.9 63.5 S - 6X 7 - 8 122 - 127 22 - 25 64.8 57.2 66.1 M - 7 8 - 9 127 - 129.5 25 - 27 66.1 58.5 68.6 M - 8 8 - 9 132 - 134.5 27.5 - 30 68.6 59.7 72.2 L - 10 9 - 10 137 - 139.5 30 - 33.5 72.4 61 77.2 L - 12 10 - 11 142 - 146 34 - 38 76.2 63.5 81.3 XL - 14 11 - 12 147 - 152.5 38 - 43.5 80.1 66.1 86.4 XL - 16 12 - 13 155 - 166.5 44 - 50 83.9 68.6 91.2 Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XLMỗi thương hiệu quần áo khác nhau sẽ có thiết kế và ký hiệu kích thước khác khau. Vậy nên mẹ có thể dựa vào bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL dưới đây để lựa chọn quần áo cho bé. Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XLBảng size quần áo bé traiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) XS 4-5 99 - 105.5 16 - 17 5-6 106.5 - 113 17.5 - 19 S 6-7 114 - 120.5 19 - 22 7-8 122 - 129.5 22 - 25 M 8-9 127 - 129.5 25 - 27 8-9 129.5 - 137 27 - 33 L 9-10 140 - 147 33 - 39.5 10-11 150 - 162.5 40 - 45 XL 11-12 157.5 - 162.6 45.5 - 52 12-13 165 - 167.5 52.5 - 57 Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XLBảng size quần áo bé gáiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) XS 4-5 99 - 105.5 16 - 17 5-6 106.5 - 113 17.5 - 19 S 6-7 114 - 120.5 19 - 22 7-8 122 - 129.5 22 - 25 M 8-9 127 - 129.5 25 - 27 8-9 129.5 - 137 27 - 33 L 9-10 140 - 147 33 - 39.5 10-11 150 - 162.5 40 - 45 XL 11-12 157.5 - 162.6 45.5 - 52 12-13 165 - 167.5 52.5 - 57 Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổiBảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi là một công cụ hữu ích giúp các bậc phụ huynh và người chăm sóc có cái nhìn toàn diện về việc lựa chọn trang phục phù hợp cho các bé yêu của mình. Điều này không chỉ giúp đảm bảo sự thoải mái và phát triển của trẻ, mà còn thể hiện sự quan tâm và yêu thương từ phía người lớn. Hãy cùng tìm hiểu về bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi để có sự chuẩn bị tốt nhất cho hành trình trưởng thành của các thiên thần nhỏ. Bảng size quần áo trẻ sơ sinhBảng size quần áo trẻ sơ sinhSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) 1 Sơ sinh 47-55 2.8-4 2 3 tháng 55-60 4-6 3 6 tháng 60-70 6-8 4 9 tháng 70-75 8-10 5 12 tháng 75-80 10-11 Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổiBảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổiSize Tuổi Chiều Cao (Cm) Cân Nặng (Kg) 1 1–1.5 75-84 10-11.5 2 1–2 85-94 11.5-13.5 3 2–3 95-100 13.5-16 4 3-4 101-106 16-18 5 4-5 107-113 18-21 6 5-6 114-118 21-24 7 6-7 119-125 24-27 8 7–8 126-130 27-30 9 8–9 131-136 30-33 10 9–10 137-142 33-37 11 11–12 143-148 37-41 12 12–13 149-155 41-45 Bảng size quần áo H&M trẻ emThương hiệu thời trang H&M đã từ lâu trở thành một điểm đến ưa thích cho các bậc phụ huynh. Tuy nhiên, với việc thay đổi liên tục trong thị trường thời trang, việc nắm vững thông tin về bảng size quần áo H&M trẻ em sẽ giúp bạn có những lựa chọn hoàn hảo cho các bé yêu của mình. Bảng size quần áo trẻ em từ 0 - 24 tháng tuổiBảng size quần áo trẻ em từ 0 - 24 tháng tuổiTuổi (Tính theo tháng) 0M 0-1M 1-2M 2-4M 4-6M 6-9M 9-12M 12-18M 18-24M Size Châu âu 44 50 56 62 68 74 80 86 92 Vòng ngực (cm) 31,75 36 38,5 43 45,5 47 49,5 50,75 52,5 Bảng size quần áo trẻ em từ 1 - 14+ tuổiBảng size quần áo trẻ em từ 1 - 14Tuổi 1-1½ 1½-2 2-3 3-4 4-5 Size Châu âu 86 92 98 104 110 Vòng ngực (cm) 50,75 52,5 54,25 56 58 Vòng bụng (cm) 49,5 50,5 52,5 54,5 55 Vòng mông (cm) 51,5 53 56 60 62 Phần má trong của chân (cm) 34,5 38 41 45,5 49,25 Tuổi 5-6 6-7 7-8 8-9 Size Châu âu 116 122 128 134 Vòng ngực (cm) 60,5 63 65/64 67,5/68,5 Vòng bụng (cm) 56 57 58/59 60/61,5 Vòng mông (cm) 64 66 70/68 71/73,5 Phần má trong của chân (cm) 52 56 59,75/59,25 62/63 Tuổi 9-10 10-11 11-12 Size Châu âu 140 146 152 Vòng ngực (cm) 71/71,5 74,5 78 Vòng bụng (cm) 61,75/63,5 64/66 65,5/68 Vòng mông (cm) 74,25/77 77,5/80,5 81/84 Phần má trong của chân (cm) 65/65,75 67,5/69 70,5/71,5 Tuổi 12-13 13-14 14+ Size Châu âu 158 164 170 Vòng ngực (cm) 80/82 82,5/86 85,89 Vòng bụng (cm) 66,5/70,5 57,25/73 68,5/74,5 Vòng mông (cm) 85/86,5 88/89 90/91,5 Phần má trong của chân (cm) 73,5/74,5 76,25/77,5 78/79 Bảng size quần áo trẻ em UniqloSự phát triển của trẻ em phụ thuộc vào môi trường và cách sinh hoạt riêng biệt. Khi mua sắm cho con tại cửa hàng thời trang trẻ em uy tín như Uniqlo, việc dựa vào bảng size quần áo trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Điều này đặc biệt quan trọng khi so sánh với bảng size Việt Nam, vì có thể có sai số khá lớn. Nếu không thể đưa con đến cửa hàng để thử đồ, mẹ hoàn toàn có thể nhờ sự hỗ trợ tư vấn từ nhân viên bán hàng hoặc tham khảo bảng size quần áo trẻ em Uniqlo dưới đây để đảm bảo cho con yêu mặc vừa vặn và thoải mái. Bảng size quần áo trẻ em Uniqlo theo size số 95 ~ 160Bảng size quần áo trẻ em UniqloSize Chiều Cao Vòng Ngực Vòng Eo Bé Trai Vòng Eo Bé Gái Tuổi 95 90 – 100cm 47 – 50cm 46 – 49cm 44 – 47cm 2 – 3 tuổi 100 95 – 105cm 49 – 55cm 47 – 53cm 45 – 51cm 3 – 4 tuổi 110 105 – 115cm 53 – 59cm 49 – 55cm 47 – 53cm 4 – 5 tuổi 120 115 – 125cm 57 – 63cm 51 – 57cm 49 – 55cm 6 – 7 tuổi 130 125 – 135cm 61 – 67cm 53 – 59cm 51 – 57cm 8 – 9 tuổi 140 135 – 145cm 65 – 71cm 56 – 62cm 54 – 60cm 10 – 11 tuổi 150 145 – 155cm 71 – 77cm 59 – 63cm 57 – 63cm 12 – 13 tuổi 160 155 – 165cm 76 – 82cm 60 – 66cm 60 – 66cm 14 tuổi Bảng size quần áo trẻ em Uniqlo theo size chữ XS, S, M, L, XL, XXLBảng size quần áo trẻ em Uniqlo theo size chữSize Chiều Cao Vòng Ngực Vòng Eo Vòng Mông Tuổi XS 95 – 110cm 49 – 55cm 47 – 53cm 54 – 62cm 3 – 5 tuổi S 110 – 125cm 55 – 61cm 50 – 56cm 60 – 68cm 5 – 7 tuổi M 125 – 135cm 61 – 67cm 53 – 59cm 66 – 74cm 8 – 9 tuổi L 135 – 145cm 65 – 71cm 56 – 62cm 70 – 78cm 10 – 11 tuổi XL 145 – 155cm 71 – 77cm 59 – 65cm 76 – 84cm 12 – 13 tuổi XXL 155 – 165cm 76 – 82cm 62 – 68cm 82 – 90cm 14 tuổi Bảng size quần áo sơ sinh UniqloBảng size quần áo sơ sinh UniqloSize Chiều Cao Cân Nặng Tuổi 60 55 – 65cm 6kg 3 tháng 70 65 – 75cm 9kg 6 tháng 80 75 – 85cm 11kg 18 tháng 90 85 – 95cm 13kg 24 tháng 100 \> 95cm 16kg 3 – 4 tuổi 110 \> 105cm 19kg 4 – 5 tuổi Bảng size quần áo trẻ em Hàn Quốc chuẩn nhấtBảng size quần áo trẻ em Hàn QuốcDưới đây là bảng quy đổi size quần áo trẻ em Hàn Quốc chuẩn nhất cho bạn. Tuổi Size Chiều cao (cm) Cân nặng (kg) sơ sinh 60 -55 3 - 9 3- 6 tháng 70 55 - 65 6 - 8 6 - 9 tháng 70 65 - 70 8 - 9 9 -12 tháng 80 70 - 75 9 - 10 12-18 tháng 90 75 - 80 10 - 12 18 - 24 tháng 100 80 - 85 10 - 12 2 - 3 tuổi 100 85 - 90 12 - 13 3- 4 tuổi 110 90 - 95 13 -15 4 - 5 tuổi 120 100 - 105 14 - 17 5 - 6 tuổi 130 105 - 112 17 - 20 6 - 7 tuổi 140 112 - 118 20 - 22 7 - 8 tuổi 150 118 - 122 22 - 25 8 - 10 tuổi 160 122 - 133 25 - 28 Một số bảng size quần áo phụ kiệnNgoài tham khảo bảng size quần áo trẻ em các nước, việc chọn kích thước phù hợp cho những phụ kiện đi kèm như mũ, tất, quần chip cũng rất quan trọng. Để giúp bạn có sự tham khảo chính xác, có thể dựa vào bảng size phụ kiện thời trang cho bé gái và bé trai dưới đây. Bảng size phụ kiện thời trang bé gáiBảng size phụ kiện thời trang bé gáiPhụ Kiện Size 2/3 4/6 7/9 10/12 Quần lót trẻ em ½ vòng bụng 21.5 - 23.5 23-25 24.5-26.5 26-28 ½ vòng ống quần 15-15.5 16-16.5 17-17.5 18-18.5 Mũ len Vòng đầu 50,5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5 Tất kids Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18 Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41 Rộng cổ (tự do) 6,5 7 7,5 8 Rộng cổ (kéo căng) 20,5 22 23,5 25 Bảng size phụ kiện thời trang bé traiBảng size phụ kiện thời trang bé traiPhụ Kiện Size 2/3 4/6 7/9 10/12 Mũ len Vòng đầu 50,5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5 Tất kids Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18 Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41 Rộng cổ (tự do) 6,5 7 7,5 8 Rộng cổ (kéo căng) 20,5 22 23,5 25 Lưu ý khi mua quần áo cho béSize có số đo lớn hơn để tránh quần áo quá chậtBên cạnh những lưu ý về bảng size quần áo trẻ em theo cân nặng, độ tuổi, kích cỡ mẹ cũng nên quan tâm những vấn đề sau:
Hướng dẫn cách lấy một số số đo cơ thểChi tiết cách đó cho từng bộ phận cơ thểĐối với trẻ từ 0 đến 24 tháng tuổiĐể đo chiều cao cho trẻ dưới 2 tuổi, cần sử dụng thước đo đặc biệt. Đặt trẻ nằm ngửa, đầu tiếp xúc với một bên thước đo, đồng thời giữ hai đầu gối thẳng và sát vào thước đo trước khi ghi lại kết quả. Để đo độ dài chân cho trẻ chính xác, đặt tờ giấy trắng dưới chân, đánh dấu hai điểm đầu và cuối rồi thực hiện việc đo. Đối với trẻ từ 2 đến 8 tuổiSau khi trẻ đủ 2 tuổi, chiều cao và cân nặng của họ thường có sự biến đổi đáng kể, phụ thuộc vào các yếu tố như dinh dưỡng và giới tính. Để đo lường chính xác hơn, bạn nên sử dụng thước đo. Phương pháp đo:
Chi tiết cách đó cho từng bộ phận cơ thểVòng cổ: Dùng thước dây đo vòng quanh đường chân cổ. Vòng ngực: Dùng thước dây đo vòng quanh phần ngực nở nhất. Vòng eo: Dùng thước dây đo ngang eo tại vị trí nhỏ nhất. Rộng vai: Đo khoảng cách từ đầu vai này đến đầu vai bên kia. Xuôi vai: Đo bằng thước dây từ điểm góc cổ – vai đến đường ngang vai. Vòng mông: Dùng thước dây đo vòng quanh phần nở nhất của mông. Dài tay: Đo từ đầu vai đến qua khỏi mắt cá tay. Chiều dài lưng: Đặt thước đo với cánh tay thẳng, đo từ gốc sau cổ, ngang vai và dọc theo cánh tay đến cổ tay. Kết Luận: Trên đây là toàn bộ nội dung về bảng size quần áo trẻ em Việt Nam và các nước quốc tế. Hy vọng bài viết chia sẻ thông tin hữu ích giúp bố mẹ có thêm kiến thức, kinh nghiệm trong việc lựa chọn quần áo phù hợp, thoải mái với chiều cao, cân nặng và Size 98 là bao nhiêu kg?BẢNG SIZE CHUNG TRẺ EM sản phẩm từ Thu Đông 2023. Cao 1m50 nặng 46kg mặc size gì?
Size S, M, L, XL là gì? Cách chọn size áo phù hợp cho nam nữwww.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › size-s-m-l-xl-la-gi-cach-cho...null Chân váy size L bao nhiêu kg mặc vừa?Theo chiều cao và cân nặng. Size 92 cho bé bao nhiêu kg?2. Số đo trung bình tính theo độ tuổi các bé:. |