Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh pdf
iii Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật Smartpls GIÁO TRÌNH CAO HỌC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TRONG KINH DOANH - CẬP NHẬT SmartPLS PGS. TS. HÀ NAM KHÁNH GIAO TS. BÙI NHẤT VƯƠNG NHÀ XUẤT BẢN TÀI CHÍNH
v Mục Lục LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay, việc vận dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh không còn là chuyện riêng của các học viên cao học và nghiên cứu sinh đang theo đuổi các bậc học sau đại học, mà cả các doanh nghiệp cũng đang rất cần những kết quả nghiên cứu đáng tin cậy, để hỗ trợ ra quyết định ở tất cả các cấp, trong môi trường kinh doanh hội nhập toàn cầu, và cạnh tranh ngày càng gay gắt. Đòi hỏi kiến thức và kỹ năng kinh doanh, ngày nay, cần kết hợp với kiến thức và kỹ năng nghiên cứu khoa học, để hình thành nên lợi thế cạnh tranh bền vững, giúp cá nhân và doanh nghiệp vững bước đến tương lai. Học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh” giới thiệu phương pháp luận, cũng như những vấn đề về nghiên cứu thực nghiệm, cũng như những ứng dụng trong nghiên cứu thực nghiệm trong lãnh vực xã hội, đặc biệt trong các lãnh vực kinh doanh. Chính vì thế, mục đích của học phần này là để giúp cho học viên có cách tiếp cận phù hợp với việc vận dụng các kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học trong bối cảnh kinh doanh hiện đại, đòi hỏi vận dụng nhiều thông tin từ các kết quả nghiên cứu hơn. Trong bối cảnh đó, giáo trình cao học “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Cập nhật SmartPLS” được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tập, trước hết của học viên, nghiên cứu sinh các ngành quản lý và kinh doanh nói chung, cùng những ngành có liên quan, cũng như đáp ứng nhu cầu tham khảo của độc giả, giới doanh nhân, và của những người đang làm việc liên quan đến các hoạt động kinh doanh hiện đại.“ Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Cập nhật SmartPLS” là giáo trình cao học được biên soạn trên cơ sở kiến thức của học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh”, có cập nhật ứng dụng mới nhất về SmartPLS, bao gồm 3 phần chính, 10 chương. Phần I (Chương 1, 2, 3): Tổng quan về nghiên cứu Phần II (Chương 4, 5, 6, 7): Một số vấn đề nghiên cứu thực nghiệm
vi Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Phần III (Chương 8, 9, 10): Một số ứng dụng nghiên cứu thực nghiệm Các chương được sắp xếp theo trình tự nội dung trước là luận cứ đưa đến nội dung sau. Cuối mỗi chương đều có câu hỏi ôn tập và thảo luận, để người đọc có thể tự giải quyết, nắm chắc nội dung đã trình bày trong chương. Người đọc, đặc biệt là nghiên cứu sinh, và học viên cao học, có thể sử dụng giáo trình đồng thời với sách chuyên khảo “Tránh và Khắc phục sai sót trong thực hiện luận văn Kinh doanh và Quản lý tại Việt Nam” để có thể vận dụng kiến thức tốt nhất khi thực hiện Luận án, Luận văn. Giáo trình cao học “Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - Cập nhật SmartPLS” là sản phẩm từ quá trình làm việc nghiêm túc của nhóm tác giả, kết hợp với sự kế thừa, tiếp thu, tham khảo nhiều tài liệu khác nhau, trong nước, ngoài nước; cùng với kinh nghiệm giảng dạy nhiều năm, nhiều chương trình khác nhau ở nhiều trường, cũng như thực hiện các đề tài nghiên cứu cũng như thực tiễn có liên quan, đồng thời tham khảo kinh nghiệm thực tế của nhiều đồng nghiệp, học viên. Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn những tác giả đi trước, nhất là các tác giả có tên trong danh mục tài liệu tham khảo cuối sách. Bên cạnh đó, chúng tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành đến Hội đồng Khoa học và Đào tạo Học viện Hàng không Việt Nam đã tạo điều kiện, hỗ trợ chúng tôi hoàn thành giáo trình cao học. Chúng tôi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, học viên, nghiên cứu sinh, doanh nghiệp đã nhiệt tình ủng hộ chúng tôi thực hiện giáo trình. Vì nguồn lực và thời gian có hạn, giáo trình không thể tránh khỏi những khiếm khuyết nhất định. Chúng tôi luôn quan tâm lắng nghe, và biết ơn những đóng góp từ toàn thể người đọc gần xa. PGS. TS. Hà Nam Khánh Giao TS. Bùi Nhất Vương
vii Mục Lục MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I :TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGHIÊN CỨU 1 1.1. ĐỊNH NGHĨA VỀ NGHIÊN CỨU 2 1.2. PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC 3 1.2.1. Khái niệm về Phương pháp khoa học 3 1.2.2. Ví dụ thực tiễn về sử dụng phương pháp khoa học 6 1.3. NGHIÊN CỨU CƠ BẢN VÀ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG 9 1.4. NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH VÀ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG 10 1.4.1. Nghiên cứu định tính 11 1.4.2. Nghiên cứu định lượng 13 1.4.3. Kết hợp phương pháp định tính và phương pháp định lượng 15 TÓM TẮT CHƯƠNG 16 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 17 CHƯƠNG 2: LÝ THUYẾT TRONG NGHIÊN CỨU 19 2.1. LÝ THUYẾT 20 2.1.1. Định nghĩa về lý thuyết 20 2.1.2. Giá trị của một lý thuyết 26 2.2. KHÁI NIỆM 30 2.2.1. Khái niệm ở mức độ trừu tượng 31
viii Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS 2.2.2. Khái niệm ở mức độ thực nghiệm 34 2.2.3. Mệnh đề và giả thuyết 36 2.3. LẬP LUẬN TRONG NGHIÊN CỨU 36 2.3.1. Lập luận diễn dịch 38 2.3.2. Lập luận quy nạp 43 TÓM TẮT CHƯƠNG 45 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 46 CHƯƠNG 3: QUAN HỆ NHÂN QUẢ TRONG NGHIÊN CỨU 47 3.1. MỐI QUAN HỆ NHÂN QUẢ TRONG NGHIÊN CỨU 48 3.1.1. Sự liên kết không hàm ý quan hệ nhân quả 49 3.1.2. Mối quan hệ nhân quả đảo ngược 50 3.2. TIÊU CHUẨN ĐỂ PHỎNG ĐOÁN MỐI QUAN HỆ NHÂN QUẢ 54 3.2.1. Sự biến đổi đồng thời 54 3.2.2. Trình tự thời gian 55 3.2.3. Mối quan hệ không giả mạo 57 3.3. ẢNH HƯỞNG ĐIỀU TIẾT VÀ ẢNH HƯỞNG TRUNG GIAN 62 3.3.1. Ảnh hưởng điều tiết 62 3.3.2. Ảnh hưởng trung gian 70 TÓM TẮT CHƯƠNG 75 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 76
ix Mục Lục PHẦN II: MỘT SỐ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 77 CHƯƠNG 4: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 77 4.1. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 78 4.1.1. Định nghĩa thực nghiệm 78 4.1.2. Chủ thể trong thực nghiệm 79 4.2. PHÂN LOẠI NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 81 4.2.1. Nghiên cứu thực nghiệm thuần túy 81 4.2.2. Nghiên cứu thực nghiệm giả định 86 4.3. TÍNH GIÁ TRỊ TRONG MỘT NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 87 4.3.1. Giá trị bên trong 87 4.3.2. Giá trị bên ngoài 89 4.4. NGHIÊN CỨU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ NGHIÊN CỨU THỰC ĐỊA 90 4.5. THIẾT KẾ CẮT NGANG VÀ THIẾT KẾ THEO CHIỀU DỌC TRONG NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 91 4.5.1. iết kế cắt ngang 92 4.5.2. iết kế theo chiều dọc 92 4.6. ĐẠO ĐỨC TRONG THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM 93 TÓM TẮT CHƯƠNG 94 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 95 CHƯƠNG 5: SỰ ĐO LƯỜNG VÀ THANG ĐO CÁC KHÁI NIỆM 97 5.1. ĐỊNH NGHĨA THANG ĐO 98
x Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS 5.2. PHÂN LOẠI THANG ĐO 100 5.2.1. ang đo danh nghĩa 100 5.2.2. ang đo thứ bậc 102 5.2.3. ang đo khoảng 103 5.2.4. ang đo tỷ lệ 105 5.3. ĐO LƯỜNG THÁI ĐỘ TRONG NGHIÊN CỨU KHẢO SÁT 106 5.3.1. Định nghĩa về nghiên cứu khảo sát 106 5.3.2. Định nghĩa về thái độ 107 5.3.3. Đo lường thái độ 109 5.3.4. ang đo Likert 110 5.4. ĐƯA NHỮNG CÂU HỎI ĐỂ ĐO LƯỜNG THÁI ĐỘ 112 5.4.1. Sử dụng thang đo đã được phát triển bởi những người khác 112 5.4.2. Điều chỉnh thang đo mà đã được phát triển bởi người khác 112 5.4.3. Phát triển thang đo của chính bạn 113 5.4.4. ang đo đơn hướng so với thang đo đa hướng 114 5.4.5. ang đo tổng hợp 116 5.5. MỘT SỐ KỸ THUẬT TRONG ĐO LƯỜNG KHÁI NIỆM117 5.5.1. ang đo đảo ngược 117 5.5.2. Dịch ngược 119 5.6. ĐỘ TIN CẬY VÀ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA THANG ĐO ĐO LƯỜNG 121 5.6.1. Độ tin cậy của thang đo 121 5.6.2. Tính giá trị của thang đo 122
xi Mục Lục 5.6.3. Giá trị hội tụ và giá trị phân biệt 123 5.7. SỰ SAI LỆCH TRONG ĐO LƯỜNG THÁI ĐỘ 124 5.7.1. Sự sai lệch mong muốn xã hội 125 5.7.2. Sự sai lệch ưng thuận (đồng ý) 129 5.7.2. Sự đại diện vô thức 130 5.7.3. Lỗi hành chính 130 5.7.4. Lỗi người phỏng vấn (hay hiệu ứng người phỏng vấn) 131 TÓM TẮT CHƯƠNG 132 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 133 CHƯƠNG 6: CHỌN MẪU 135 6.1. CHỌN MẪU TRONG NGHIÊN CỨU 136 6.2. TIẾN TRÌNH CHỌN MẪU 137 6.2.1. Xác định một tổng thể mục tiêu 138 6.2.2. Chọn một khung mẫu từ tổng thể mẫu mục tiêu 138 6.2.3. Chọn một mẫu dự kiến từ một khung mẫu 140 6.2.4. u thập mẫu thực tế 141 6.2.5. Ví dụ của tiến trình chọn mẫu trong nghiên cứu học thuật 144 6.3. CHỌN MẪU XÁC SUẤT VÀ CHỌN MẪU PHI XÁC SUẤT 146 6.3.1. Chọn mẫu phi xác suất 146 6.3.2. Chọn mẫu xác suất 152 6.4. KÍCH THƯỚC MẪU (CỠ MẪU) 160 6.4.1. Quyết định chọn cỡ mẫu phù hợp 160 6.4.2. Kích thước mẫu thực tế cần thiết 164
xii Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS TÓM TẮT CHƯƠNG 166 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 166 CHƯƠNG 7: PHƯƠNG PHÁP TRÍCH DẪN VÀ VIẾT TÀI LIỆU THAM KHẢO TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 169 7.1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRÍCH DẪN VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO 170 7.1.1. Tầm quan trọng của trích dẫn và tài liệu tham khảo 170 7.1.2. Cách thức để biết Phương pháp trích dẫn và tham khảo sử dụng 171 7.1.3. Lưu ý trước khi bắt đầu trích dẫn và tham khảo 172 7.2. PHƯƠNG PHÁP TRÍCH DẪN TRONG VĂN BẢN 172 7.2.1. am khảo gốc 172 7.2.2. am khảo nguồn thứ cấp 172 7.2.3. am khảo chéo 174 7.2.4. am khảo nội dung 175 7.3. THÀNH PHẦN THIẾT YẾU CỦA MỌI TÀI LIỆU THAM KHẢO 176 7.3.1. Nguồn in 176 7.3.2. Nguồn không in (nguồn điện tử) 176 7.4. PHƯƠNG PHÁP THAM KHẢO 177 7.4.1. Phương pháp Harvard 177 7.4.2. Phương pháp APA 181 7.5. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM ENDNOTE ĐỂ VIẾT TRÍCH DẪN VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO 186 7.5.1. Giới thiệu về phần mềm Endnote 186
xiii Mục Lục 7.5.2. Hướng dẫn sử dụng phần mềm Endnote 188 TÓM TẮT CHƯƠNG 192 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 193 PHẦN III: MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC NGHIỆM 195 CHƯƠNG 8: ỨNG DỤNG MÔ HÌNH HỒI QUY TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 195 8.1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT 196 8.1.1. iết lập các giả thuyết 196 8.1.2. Đưa ra một quyết định từ phân tích thống kê 200 8.1.3. Sai sót loại I (Type I error) và sai sót loại II (Type II error) 203 8.2. SO SÁNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH 204 8.2.1. Kiểm định t mẫu độc lập 205 8.2.2. Phân tích phương sai một chiều 215 8.3. PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ NHÂN QUẢ 224 8.3.1. Phân tích tương quan 226 8.3.2. Phương Trình Hồi Quy Đơn 236 8.3.3. Phương Trình Hồi Quy Bội 257 8.4. VÍ DỤ ỨNG DỤNG HỒI QUY BỘI TRONG BÀI BÁO KHOA HỌC 281 TÓM TẮT CHƯƠNG 289 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 290 TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU 291
xiv Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS CHƯƠNG 9: MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH SỬ DỤNG AMOSS 293 9.1. GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH 294 9.1.1. Khái niệm của SEM và cách thức hoạt động 295 9.1.2. Những ưu điểm của SEM khi so sánh với OLS 296 9.1.3. Chuyển đổi mô hình hồi quy vào phần mềm AMOS 298 9.1.4. Khái niệm của các cấu trúc tiềm ẩn trong nghiên cứu 299 9.1.5. Kích thước mẫu tối thiểu yêu cầu cho mô hình SEM 301 9.1.6. Giới thiệu về phần mềm AMOS 301 9.1.7. Một số thuật ngữ biến số trong mô hình SEM sử dụng trong AMOS 302 9.1.8. Mô hình hóa các biến quan sát và biến không quan sát trong AMOS 304 9.1.9. Mô hình nhiều biến trong AMOS: Mô hình hồi quy bội307 9.1.10. Mô hình biến trung gian trong AMOS 310 9.1.11. Mô hình biến điều tiết trong AMOS 316 9.2. CÁC MÔ HÌNH LIÊN QUAN ĐẾN MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH 320 9.2.1 Vai trò của lý thuyết trong mô hình cấu trúc tuyến tính320 9.2.2 Mô hình đo lường cho một cấu trúc tiềm ẩn 321 9.2.3. Mô hình cấu trúc trong AMOS 323 9.2.4. Những loại cấu trúc trong mô hình cấu trúc tuyến tính327 9.3. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG: CFA 332 9.3.1. Mô hình đo lường của một cấu trúc tiềm ẩn 332 9.3.2. Đánh giá độ phù hợp của mô hình (mô hình đo lường và mô hình cấu trúc) 335
xv Mục Lục 9.3.3. Các bước liên quan đến CFA cho mô hình đo lường của một cấu trúc tiềm ẩn 339 9.3.4. Phân tích nhân tố khẳng định (CFA) 341 9.3.5. Đánh giá tính giá trị và độ tin cậy cho mô hình đo lường349 9.3.6. Đánh giá phân phối chuẩn cho dữ liệu 351 9.4. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH SEM355 9.4.1. Các bước liên quan đến thực hiện mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM) 355 9.4.2. ực hiện phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM)356 9.5. PHÂN TÍCH BIẾN TRUNG GIAN TRONG MÔ HÌNH SEM 365 9.5.1. Phân tích ảnh hưởng trung gian cho các biến quan sát trực tiếp 367 9.5.2. Phân tích ảnh hưởng trung gian cho các cấu trúc tiềm ẩn 369 9.5.3. Phân tích biến trung gian trong mô hình phức tạp 373 9.6. PHÂN TÍCH BIẾN ĐIỀU TIẾT TRONG MÔ HÌNH SEM 376 9.6.1. Sơ đồ biểu diễn biến điều tiết trong mô hình SEM 377 9.6.2. Phương trình tuyến tính của các ảnh hưởng tương tác cho các biến quan sát trực tiếp 379 9.6.3. ang đo cho biến điều tiết 379 9.6.4. Mô hình hóa các ảnh hưởng điều tiết cho biến quan sát trực tiếp 380 9.6.5. Phân tích ảnh hưởng điều tiết đối với biến quan sát trực tiếp 381 9.6.6. Mô hình hóa các ảnh hưởng điều tiết cho các cấu trúc tiềm ẩn 384
xvi Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS 9.6.7. Phân tích biến điều tiết cho các cấu trúc tiềm ẩn: Phân tích CFA đa nhóm 385 9.7. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CẤU TRÚC BẬC HAI 396 9.7.1. Các bước liên quan đến việc thực hiện CFA cho cấu trúc bậc hai 396 9.7.2. ực hiện CFA bậc hai cho cấu trúc ông minh cảm xúc 397 9.8. PHÂN TÍCH BIẾN KIỂM SOÁT TRONG MÔ HÌNH SEM399 9.8.1. Giới thiệu về biến kiểm soát 399 9.8.2. Tiến trình phân tích biến kiểm soát trong AMOS 401 TÓM TẮT CHƯƠNG 404 CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ THẢO LUẬN 405 CHƯƠNG 10: MÔ HÌNH CẤU TRÚC TUYẾN TÍNH SỬ DỤNG SMARTPLS 407 10.1. GIỚI THIỆU VỀ MÔ HÌNH CẤU TRÚC PLS-SEM 408 10.1.1. Sơ lược về PLS 408 10.1.2. Xác định cỡ mẫu trong PLS-SEM 410 10.1.3. Một số gợi ý để đảm bảo ứng dụng PLS chính xác 411 10.1.4. PLS-SEM trong SmartPLS 412 10.1.5. Ví dụ về nghiên cứu được sử dụng để phân tích trong chương này 413 10.2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SMARTPLS 416 10.2.1. Cài đặt ứng dụng phần mềm SmartPLS 416 10.2.2. Chuẩn bị dữ liệu cho SmartPLS 417 10.2.3. Tạo dự án trong SmartPLS 419 10.2.4. Xây dựng mô hình cấu trúc 420
xvii Mục Lục 10.2.5. Xây dựng mô hình đo lường 421 10.2.6. ang đo hình thành và thang đo phản chiếu 422 10.3. ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÙ HỢP MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG 424 10.3.1. Đo lường độ tin cậy của cấu trúc 425 10.3.2. Đo lường tính giá trị của cấu trúc 426 10.3.3. Ví dụ về phân tích mô hình đo lường 427 10.4. ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MÔ HÌNH CẤU TRÚC432 10.4.1. Đa cộng tuyến trong mô hình PLS-SEM 432 10.4.2. Hệ số đường dẫn cấu trúc (Hệ số Beta chuẩn hóa) 433 10.4.3. Hệ số R2 433 10.4.4. R2 điều chỉnh 434 10.4.5. Độ phù hợp tổng thể của mô hình cấu trúc 434 10.4.6. Ví dụ về phân tích mô hình cấu trúc 436 10.5. PHÂN TÍCH VAI TRÒ BIẾN KIỂM SOÁT 441 10.5.1. Sơ lược về vai trò biến kiểm soát 441 10.5.2. Ví dụ về phân tích biến kiểm soát 442 10.6. PHÂN TÍCH VÀI TRÒ BIẾN TRUNG GIAN 444 10.6.1. Sơ lượt về biến trung gian 444 10.6.3. Vai trò trung gian không tồn tại 447 10.6.4. Ví dụ về phân tích biến trung gian 448 10.7. PHÂN TÍCH VAI TRÒ BIẾN ĐIỀU TIẾT 450 10.7.1. Sơ lượt về biến điều tiết 450 10.7.2. Tiến trình phân tích biến điều tiết trong PLS-SEM 452 10.7.2. Ví dụ về phân tích biến điều tiết 454 TÓM TẮT CHƯƠNG 460 CÂU HỎI ÔN THẬP VÀ THẢO LUẬN 461 TÀI LIỆU THAM KHẢO 463
xix Mục Lục DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Mối quan hệ nhân quả giữa hai khái niệm 21 Bảng 3.1. Năm mà tại đó dữ liệu đã được thu thập 56 Bảng 3.2. Ma trận sự điều tiết của tuổi trong hiệu quả công việc 66 Bảng 4.1. ống kê điểm số của sinh viên trong nghiên cứu thực nghiệm 83 Bảng 4.1. ống kê điểm số của sinh viên trong nghiên cứu thực nghiệm bởi sử dụng tiền kiểm/hậu kiểm 84 Bảng 4.2. Tính giá trị bên trong được xác nhận 88 Bảng 4.3. Tính giá trị bên trong là đáng nghi ngờ 89 Bảng 5.1. Mã hóa một thang đo danh nghĩa trong bảng tính cho phân tích dữ liệu 101 Bảng 5.2. Mã hóa một thang đo thứ bậc trong bảng tính cho phân tích dữ liệu 104 Bảng 5.4. Mã hóa một thang đo tỷ lệ trong bảng tính cho phân tích dữ liệu 105 Bảng 5.3. Mã hóa một thang đo khoảng trong bảng tính cho phân tích dữ liệu 106 Bảng 5.5. So sánh nghiên cứu khảo sát và cuộc thăm dò ý kiến 107 Bảng 5.6. Sử dụng thang đo tốn tại trước đó so với phát triển thang đo của chính bạn 113 Bảng 5.7. Những câu hỏi cho đo lường những nhân tố marketing-mix 122 Bảng 5.8. ang đo quản lý hình ảnh cá nhân 127 Bảng 6.2. Phân tầng theo hệ điều hành điện thoại thông minh 158 Bảng 6.3. Cỡ mẫu tối thiểu khác nhau của tổng thể mục tiêu ở mức độ tin cậy 95% 163
xx Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Bảng 7.1. Phân bố các chuyên ngành và phương pháp tham khảo mà họ có khả năng sử dụng 171 Bảng 8.1. Hướng dẫn đưa ra quyết định thống kê 201 Bảng 8.2. Mức độ của ý nghĩa thống kê trong kiểm định giả thuyết 202 Bảng 8.3. Bảng phân tích sai sót loại I & II 203 Bảng 8.4. ống kê nhóm giới tính 210 Bảng 8.5. Kết quả kiểm đinh mẫu độc lập 210 Bảng 8.6. Bảng kiểm định Levene cho phương sai bằng nhau 211 Bảng 8.7. Bảng kiểm định mẫu độc lập của giới tính 212 Bảng 8.8. ống kê loại công việc 214 Bảng 8.9. Kiểm định mẫu độc lập cho loại công việc 214 Bảng 8.10. Kiểm định phương sai đồng nhất 219 Bảng 8.11. Kết quả ANOVA của giáo dục 220 Bảng 8.12. Bảng so sánh lương theo trình độ học vấn 221 Bảng 8.13. Dữ liệu thống kê mối quan hệ giữa số giờ học mỗi ngày và điểm số 229 Bảng 8.14. Bảng phân tích tương quan giữa các biến 233 Bảng 8.15. Hệ số tương quan giữa GPA và GHMG 234 Bảng 8.16. Hệ số tương quan giữa GPA cà SBVH 234 Bảng 8.17. Hệ số tương quan giữa GPA và GNMD 235 Bảng 8.18. Bảng dữ liệu của số giờ học và điểm kiểm tra 238 Bảng 8.19. Bảng dự đoán giá trị của Y khi X thay đổi 243 Bảng 8.20. Dữ liệu thống kê của biến X và Y 243 Bảng 8.21. Kết quả phân tích hồi quy 247 Bảng 8.22. Kết quả dự đoán điểm trung bình dựa vào số giờ học mỗi ngày 248 Bảng 8.23. Kết quả thống kê hệ số xác định R2 252
xxi Danh Mục Bảng Bảng 8.24. Kết quả hồi quy của biến SBVH và GPA 253 Bảng 8.25. Kết quả dự đoán GPA dựa vào số buổi vắng học 255 Bảng 8.26. Kết quả hệ số xác định R2 của biến SBVH trong GPA 255 Bảng 8.27. Kết quả hồi quy của GNMD trong GPA 256 Bảng 8.28. Kết quả hệ số xác định R2 của GNMD trong GPA 256 Bảng 8.29. Kết quả phân tích hồi quy bội của ba biến độc lập 259 Bảng 8.30. Kết quả hệ số xác định của hồi quy bội 261 Bảng 8.31. Kết quả hệ số hồi quy đã bao gồm biến thứ bậc 266 Bảng 8.32. Bảng mã hóa biến giả 267 Bảng 8.33. Kết quả hệ số hồi quy đã bao gồm biến giả hai phân loại 269 Bảng 8.34. Bảng mã hóa biến giả nhiều phân loại 270 Bảng 8.35. Kết quả phân tích hồi quy đã bao gồm biến giả nhiều phân loại 272 Bảng 8.36. Bảng so sánh GPA của các phân loại 273 Bảng 8.37. Kết quả giải thích mô hình tổng thể 274 Bảng 8.38. Điểm trung bình thực tế của sinh viên ngành kỹ thuật 274 Bảng 8.39. Bảng hệ số hồi quy đã bao gồm tất cả các biến trong mô hình 276 Bảng 8.40. Kết quả thống kê hệ số đa cộng tuyến 278 Bảng 8.41. Tóm tắt các kết quả hồi quy cho bài báo khoa học 280 Hình 8.14. Mô hình kết quả nghiên cứu 281 Bảng 8.42. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha và tương quan biến - tổng 283 Bảng 8.43. Kết quả EFA thang đo các thành phần văn hóa doanh nghiệp 284 Bảng 8.44. Kết quả EFA thang đo sự gắn bó của nhân viên với tổ chức 285 Bảng 8.45. Tương quan giữa các yếu tố văn hóa doanh nghiệp và sự gắn bó của nhân viên với tổ chức 286 Bảng 8.46. Mức độ giải thích của mô hình 286
xxii Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Bảng 8.47. Mức độ phù hợp của mô hình: Phân tích phương sai ANOVA 287 Bảng 8.48. ống kê phân tích các hệ số hồi quy 287 Bảng 9.1. Câu hỏi đo lường cấu trúc tiềm ẩn sự hài lòng của sinh viên 297 Bảng 9.2. Kích cỡ mẫu tối thiểu yêu cầu khi sử dụng mô hình SEM 301 Bảng 9.3. Các câu hỏi đo lường cấu trúc chất lượng dịch vụ 321 Bảng 8.4. Các câu hỏi đo lường cho sự hài lòng của khách hàng 323 Bảng 9.5. Những loại chỉ số và mức độ chấp nhận cho mỗi chỉ số 336 Bảng 9.6. Lý thuyết hỗ trợ cho chỉ số độ phù hợp tương ứng 336 Bảng 9.7. Chỉ số độ phù hợp cho mô hình mới 346 Bảng 9.8. Các chỉ số điều chỉnh thể hiện hiệp phương sai giữa mỗi cặp câu hỏi (Câu hỏi dư thừa được thể hiện thông qua sai số đo lường tương quan của câu hỏi tương ứng) 347 Bảng 9.9. Chỉ số độ phù hợp cho mô hình mới sau khi điều chỉnh e10 và e11 349 Bảng 9.10. Kết quả CFA cho mô hình đo lường 350 Bảng 9.11. Tóm tắt chỉ số giá trị phân biệt 350 Bảng 9.12. Đánh giá phân phối chuẩn cho các câu hỏi trong mô hình đo lường 352 Bảng 9.13. Khoảng cách Mahalanobis từ trung tâm dữ liệu 353 Bảng 9.14. Đánh giá chỉ số độ phù hợp cho mô hình cấu trúc trong Hình 8.46 360 Bảng 9.15. Trọng lượng hồi quy chuẩn hóa như được hiển thị trong Hình 9.45 362 Bảng 9.16. Ước tính tương quan cho mỗi cặp cấu trúc ngoại sinh 362 Bảng 9.17. Hệ số tương quan bình phương (R2) 362 Bảng 9.18. Trọng số hồi quy chưa chuẩn hóa cho X1 và X2 trong Dự đoán Y 363
xxiii Danh Mục Bảng Bảng 9.19. Hiệp phương sai phần dư chuẩn hóa: Sự khác biệt chuẩn hóa giữa hiệp phương sai mẫu và hiệp phương sai mô hình 364 Bảng 9.20. Kết quả ảnh hưởng trực tiếp của X1 đến Y 368 Bảng 9.21. Kết quả hệ số hồi quy giữa các biến 369 Bảng 9.22. Kết quả cho thấy ảnh hưởng trực tiếp của biến tiềm ẩn X1 trên Y 370 Bảng 9.23. Kết quả hệ số hồi quy giữa các cấu trúc tiềm ẩn 372 Bảng 9.24. Trọng lượng hồi quy chuẩn hóa và ý nghĩa của nó đối với từng đường dẫn 375 Bảng 9.25. Kết quả của phân tích ảnh hưởng trung gian 375 Bảng 9.26. Giải thích kết quả của biến điều tiết 381 Bảng 9.27. Kiểm định mối quan hệ nhân quả giữa các biến 383 Bảng 9.28. Kết quả kiểm tra vai trò biến điều tiết của nhóm trình độ học vấn thấp 390 Bảng 9.29. Kết quả kiểm tra vai trò biến điều tiết của nhóm trình độ học vấn cao 392 Bảng 9.30. Ảnh hưởng của X1 đối với Y trong nhóm trình độ học vấn thấp 394 Bảng 9.31. Ảnh hưởng của X1 đối với Y trong nhóm trình độ học vấn cao 395 Bảng 9.32. Phân tích đường dẫn và ý nghĩa của nó 399 Bảng 9.33. Kết quả kiểm định biến kiểm soát 403 Bảng 10.1. Cỡ mẫu được đề xuất trong một nghiên kinh doanh thị điển hình 411 Bảng 10.2. Một số nguyên tắc về ứng dụng PLS 412 Bảng 10.3. ang đo trong nghiên cứu 416 Bảng 10.4. Kết quả tóm tắt các hệ số tải trong mô hình PLS-SEM 429
xxiv Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Bảng 10.5. Giá trị phân biệt (Fornell-Larcker criterion) 431 Bảng 10.6. Hệ số Heterotrait-Monotrait Ratio (HTMT) 431 Bảng 10.7. ống kê giá trị hệ số phong sai phóng đại 438 Bảng 10.8. Kết quả của mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình 439 Bảng 10.9. Kết quả phân tích biến kiểm soát trong mô hình PLS-SEM 443 Bảng 10.10. Kết quả phân tích ảnh hưởng trung gian 449 Bảng 10.11. Giải thích kết quả của biến điều tiết trong PLS-SEM 454 Bảng 10.12. Kết quả hệ số beta của biến điều tiết 458
xxv Danh Mục Hình DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Phương pháp khoa học 4 Hình 1.2. Ứng dụng phương pháp khoa học 6 Hình 2.1. Mối quan hệ giữa các khái niệm 22 Hình 2.2. Biểu hiện của mối quan hệ giữa các khái niệm 23 Hình 2.3. Mối quan hệ giữa sự hỗ trợ cấp trên và gắn kết công việc 25 Hình 2.4. Mức độ trừu tượng hóa của một khái niệm 31 Hình 2.5. Sự tương tự của một khái niệm ở mức độ trừu tượng 32 Hình 2.6. Tóm tắt của bài báo chứa thông tin khá rộng 32 Hình 2.7. Sự biến đổi một khái niệm trừu tượng đến một khái niệm thực nghiệm 34 Hình 2.8. Sự biến đổi trí tuệ từ khái niệm trừu tượng đến khái niệm thực nghiệm 35 Hình 2.9. Quá trình suy luận 37 Hình 2.10. Lập luận diễn dịch trong nghiên cứu 39 Hình 2.11. Mô hình chấp nhận công nghệ 40 Hình 2.12. Ứng dụng mô hình chấp nhận công nghệ 41 Hình 2.13. Quy trình của lập luận diễn dịch trong nghiên cứu 42 Hình 2.14. Quy trình của lập luận quy nạp 43 Hình 2.15. Ví dụ về lập luận quy nạp 44 Hình 3.1. Tầm quan trọng của mối quan hệ nhân quả trong nghiên cứu 49 Hình 3.2. Mối quan hệ nhân quả giữa Sự hài lòng công việc và hiệu quả công việc 53 Hình 3.3. Sự biến đổi đồng thời của các khái niệm 54
xxvi Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Hình 3.4. Mối quan hệ giả giữa doanh số bán kem và số trường hợp giết người 58 Hình 3.5. Mối quan hệ giữa Sử dụng Facebook và Sự hài lòng công việc 59 Hình 3.6. Mối quan hệ giữa Sử dụng Facebook và Sự hài lòng công việc sau khi hợp nhất các biến kiểm soát vào phân tích 61 Hình 3.7. Đồ thị dữ liệu giữa số lượng của lớp đào tạo và hiệu quả bán hàng 63 Hình 3.8. Đồ thị dữ liệu giữa số lượng của lớp đào tạo và hiệu quả bán hàng theo nhóm tuổi 65 Hình 3.9. Mô hình khái niệm của một ảnh hưởng điều tiết 66 Hình 3.10. Ảnh hưởng điều tiết của các nhu cầu công việc trong mối quan hệ giữa sử dụng truyền thông mạng xã hội tại nơi làm việc và hiệu quả công việc 68 Hình 3.11. Mô hình khái niệm của một ảnh hưởng trung gian 70 Hình 3.12. Trung gian toàn phần và trung gian bán phần 72 Hình 3.13. Nghiên cứu thiền định sử dụng ảnh hưởng trung gian 74 Hình 4.1. Ví dụ về thực nghiệm 79 Hình 4.2. Một ví dụ của cách tiếp cận tiền kiểm/hậu kiểm trong một thực nghiệm 85 Hình 5.1. ang đo trọng lượng 98 Hình 5.2. Quá trình dịch và dịch ngược 120 Hình 5.3. Tính giá trị trong sự đo lường khái niệm 123 Hình 6.1. Tiến trình lấy mẫu và một số loại của lỗi/sai lệch tiềm năng 138 Hình 6.2. Chọn mẫu quả cầu tuyết 149 Hình 6.3. Khả năng lỗi chọn mẫu trong phi xác xuất cao hơn xác suất 151 Hình 8.1. Mô hình khái niệm 226 Hình 8.2. Tương quan cùng chiều (dương) 227
xxvii Danh Mục Hình Hình 8.3. Tương quan ngược chiều (âm) 227 Hình 8.4. Tương quan không tồn tại (r=0) 228 Hình 8.5. Biểu đồ phân tán của dữ liệu 238 Hình 8.6. Biểu diễn phương trình hồi quy đơn 239 Hình 8.7. Biểu đồ hệ số góc 240 Hình 8.8. Các loại biểu đồ đường hồi quy đơn 241 Hình 8.9. Biểu đồ sai số hồi quy 249 Hình 8.10. Biểu đồ đường sai số hồi quy của tọa độ (7,8) 250 Hình 8.11. Biểu đồ hệ số xác định R2 251 Hình 8.12. Biểu đồ đồ biểu diễn mức độ giải thích của mô hình 252 Hình 8.13. Mô hình khái niệm đã bao gồm biến kiểm soát 262 Hình 8.15. Mô hình nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó của nhân viên với tổ chức tại công ty CP CMC Telecom Tp. HCM 282 Hình 8.16. Mô hình kết quả nghiên cứu 289 Hình 9.1. Mô hình hồi quy đơn trong phần mềm AMOS 298 Hình 9.2. Mô hình hồi quy bội trong phần mềm AMOS 299 Hình 9.3. Mô hình cấu trúc tuyến tính để phân tích các cấu trúc tiềm ẩn trong một mô hình 300 Hình 9.4. Trình tự các cấu trúc được tập hợp trong một mô hình trong AMOS 302 Hình 9.5. Mô hình các biến quan sát trong AMOS cho mô hình hồi quy bội 304 Hình 9.6. Mô hình các cấu trúc tiềm ẩn trong các mô hình hồi quy bội 305 Hình 9.7. Mô hình hồi quy bội và ước tính tương quan giữa các biến độc lập trong AMOS 306
xxviii Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Hình 9.8. Mô hình hồi quy bội và ước tính tương quan giữa các cấu trúc ngoại sinh trong AMOS 307 Hình 9.9. Mô hình hồi quy bội cho các biến quan sát trong AMOS 308 Hình 9.10. Mô hình cấu trúc tuyến tính cho các cấu trúc tiềm ẩn trong AMOS 309 Hình 9.11: Mô hình biến trung gian M trong AMOS 310 Hình 9.12. Sơ đồ hiển thị β1, β2 và β3 trong phân tích biến số trung gian 311 Hình 9.13. Mô hình ảnh hưởng trung gian của tiềm ẩn M trong AMOS 314 Hình 9.14. Mô hình chứa hai biến trung gian xung đột công việc và gia đình và kiệt sức trong công việc 315 Hình 9.15. Biến điều tiết M trong mô hình 316 Hình 9.16. Biến nền tảng người học điều tiết trong mô hình 317 Hình 9.17. Mô hình hiển thị các biến độc lập, phụ thuộc và điều tiết 317 Hình 9.18. Mô hình ảnh hưởng của biến PPGD đến biến KQHT trong AMOS 318 Hình 9.19. Mô hình các ảnh hưởng của biến điều tiết NKH trong AMOS 318 Hình 9.20. Mô hình biến điều tiết NKH trong mô hình chưa các cấu trúc tiềm ẩn 319 Hình 9.21. Mô hình đo lường cấu trúc chất lượng dịch vụ bằng mười câu hỏi đo lường 321 Hình 9.22. Mô hình đo lường cho sự hài lòng của khách hàng 322 Hình 9.23. Mô hình cấu trức liên kết Chất lượng dịch vụ với sự hài lòng của khách hàng 324 Hình 9.24. Mô hình cấu trúc liên kết Chất lượng dịch vụ với sự hài lòng của khách hang 325
xxix Danh Mục Hình Hình 9.25. Mô hình cấu trúc liên kết Chất lượng dịch vụ, sự hài lòng của khách hàng và Lòng trung thành của khách hàng 327 Hình 9.26. Mô hình đo lường của các cấu trúc phản chiếu trong AMOS 328 Hình 9.27. Mô hình cấu trúc hình thành trong AMOS 350 Hình 9.28. Mô hình cấu trúc bậc hai trong AMOS 331 Hình 9.29. Mô hình trong đồ họa AMOS bao gồm ba loại cấu trúc 332 Hình 9.30. Mô hình đo lường cấu trúc đào tạo thăng tiến bao gồm năm câu hỏi 337 Hình 9.31. Hệ số tải cho mỗi câu hỏitrong mô hình đo lường cho cấu trúc đào tạo thăng tiến 339 Hình 9.32. Sơ đồ nguyên lý của mô hình 341 Hình 8.33. Cấu trúc ngoại sinh tiềm ẩn X1 có sáu câu hỏi đo lường 342 Hình 9.34. Cấu trúc ngoại sinh tiềm ẩn X2 có năm câu hỏi đo lường 342 Hình 9.35. Cấu trúc nội sinh tiềm ẩn Y có bốn câu hỏi đo lường 343 Hình 9.36. Mô hình cấu trúc trong AMOS 343 Hình 9.38. Mô hình đo lường kết hợp đồng thời tất cả các cấu trúc tiềm ẩn 344 Hình 9.39. Hệ số tải nhân tố cho tất cả các câu hỏi của cấu trúc tương ứng 345 Hình 9.40. Hệ số tải nhân tố mới sau khi câu hỏi bị xóa 346 Hình 9.41. Mô hình đo lường mới sau e10 và e1 được đặt dưới “uớc lượng tự do” 348 Hình 9.42. Mô hình khái niệm dựa trên lý thuyết 357 Hình 9.43. Mô hình khái niệm được chuyển đổi thành mô hình cấu trúc trong AMOS 357 Hình 9.44. Các cấu trúc được lắp ráp thành mô hình cấu trúc để phân tích đường dẫn 358
xxx Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Hình 9.45. Trọng lượng hồi quy chuẩn hóa (Tất cả các đơn vị đã được chuẩn hóa) 359 Hình 9.46. Trọng số hồi quy (Các ước lượng Beta trong đơn vị thực tế của nó) 361 Hình 9.47. Vị trí của biến trung gian trong mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc 366 Hình 9.48. Mô hình biến trung gian trong mô hình cấu trúc 367 Hình 9.49. Mô hình ảnh hưởng trực tiếp của X1 đến Y 367 Hình 9.50. Mô hình biến trung gian M trong AMOS 368 Hình 9.51. Mô hình hóa ảnh hưởng trực tiếp của X1 trên Y đối với các cấu trúc tiềm ẩn 370 Hình 9.52. Mô hình biến trung gian M trong AMOS 371 Hình 9.53. Mô hình khái niệm của đề tài nghiên cuws 373 Hình 9.54. Mô hình cấu trúc tuyến tính với biến trung gian 374 Hình 9.55. Minh họa vị trí của biến điều tiết M trong mối quan hệ X-Y 377 Hình 9.56. Vai trò điều tiết của nhóm tuổi trong mối quan hệ giữa khích lệ bằng tiền và động lực làm việc 378 Hình 9.57. Vai trò điều tiết của tình trạng kinh tế xã hội trong mối quan hệ giữa danh tiếng thương hiệu và lòng trung thành thương hiệu 378 Hình 9.58. Mô hình hóa biến điều tiết M trong AMOS cho các biến quan sát trực tiếp 380 Hình 9.59. Mô hình vai trò điều tiết của tuổi 382 Hình 9.60. Kết quả phân tích vai trò điều tiết của Tuổi 383 Hình 9.61. Biểu diễn vai trò điều tiết của Tuổi 384 Hình 9.62. Mô hình hóa biến điều tiết khi phân tích mô hình bao gồm các cấu trúc tiềm ẩn 385 Hình 9.63. Mô hình biến điều tiết Trình độ học 387
xxxi Danh Mục Hình Hình 9.64. Mô hình bị ràng buộc 388 Hình 9.65. Mô hình không bị ràng buộc 388 Hình 9.66. Kết quả mô hình ràng buộc cho nhóm trình độ học vấn thấp 389 Hình 9.67. Kết quả mô hình không ràng buộc cho nhóm trình độ học vấn thấp 390 Hình 9.68. Kết quả mô hình ràng buộc cho nhóm trình độ học vấn cao 391 Hình 9.69. Kết quả mô hình không ràng buộc cho nhóm trình độ học vấn cao 392 Hình 9.70. Ước tính Beta chuẩn hóa cho nhóm trình độ học vấn thấp 394 Hình 9.71. Ước tính Beta chuẩn hóa cho nhóm trình độ học vấn cao 395 Hình 9.72 Mô hình cấu trúc bậc hai của thông minh cảm xúc 397 Hình 9.73. Hệ số nhân tố tải cho cấu trúc bậc hai cũng như các cấu trúc bậc nhất 398 Hình 9.74. Mô hình vai trò biến kiểm soát 400 Hình 9.75. Biến kiểm soát nhân khẩu học trong AMOS 402 Hình 9.76. Kết quả phân tích biến kiểm soát trong AMOS 403 Hình 10.1. Mô hình khái niệm của nghiên cứu 414 Hình 10.2. Giao diện phần mềm SmartPLS 3 sau khi được cài đặt 417 Hình 10.3. Cơ sở dữ liệu từ ví dụ nghiên cứu 418 Hình 10.4. Lưu tệp dưới dạng định dạng CSV trong Excel 419 Hình 10.5. Tạo dự án mới “ViduPLS” 420 Hình 10.6. Danh sách các chỉ số đo lường (Câu hỏi đo lường) 420 Hình 10.7. Xây dựng mô hình cấu trúc 421 Hình 10.8. Xây dựng mô hình đo lường 422 Hình 10.9. ang đo hình thành của cấu trúc mức độ căng thẳng của nhân viên 423
xxxii Giáo Trình Cao Học Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Trong Kinh Doanh - Cập Nhật SmartPLS Hình 10.10. ang đo phản chiếu của cấu trúc chất lượng cảm nhận 424 Hình 10.11. Cấu hình cho PLS Algorithm 428 Hình 10.12. Kết quả PLS-SEM cho mô hình đo lường 429 Hình 10.13. Hướng dẫn chọn phân tích Bootstrapping 436 Hình 10.14. Cửa sổ Bootstrapping 437 Hình 10.15. Kết quả mô hình cấu trúc PLS-SEM 437 Hình 10.16. Mô hình kết quả biến kiểm soát 443 Hình 10.17a. Mô hình mối quan hệ nhân quả đơn giản 445 Hình 10.17b. Mô hình biến trung gian 445 Hình 10.18. Vai trò điều tiết của biến thu nhập 451 Hình 10.19. Mô hình hóa biến độc lập và biến điều tiết 452 Hình 10.20. Mô hình hóa biến tương tác Y1 x M 453 Hình 10.21. Vẽ biến điều tiết vị chủng tiêu dùng (CE) trong SmartPLS 455 Hình 10.22. Cửa sổ Moderating eect 456 Hình 10.23. Khai báo biến điều tiết và biến độc lập 456 Hình 10.24. Biến tương tác giữa CE*PBG 457 Hình 10.25. Biểu diễn tất cả các biến tương tác trong SmartPLS 457 Hình 10.26. Kết quả phân tích biến điều tiết 458 Hình 10.27. Ảnh hưởng điều tiết của CE trong mối quan hệ giữa PBG và PBQ 459 Hình 10.28. Ảnh hưởng điều tiết của CE trong mối quan hệ giữa PBG và CPI 460
463 Tài Liệu am Khảo TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT Hà Nam Khánh Giao. (2019). Tránh và Khắc phục sai sót trong thực hiện luận văn Kinh doanh và Quản lý tại Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Tài chính. Hà Nam Khánh Giao., & Bùi Nhất Vương. (2016). Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó của nhân viên với tổ chức tại Công ty CP CMC Telecom ành Phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật, 13, 87–101. Bùi Nhất Vương. (2016). Ảnh hưởng của các yếu tố văn hóa doanh nghiệp đến sự gắn bó với tổ chức của nhân viên công ty cổ phần CMC Telecom tại TPHCM. (ạc sĩ Hướng nghiên cứu), Đại học Tài chính - Marketing, Việt Nam. TIẾNG ANH Ackerman, P. L., Beier, M. E., & Boyle, M. O. (2005). Working memory and intelligence: e same or dierent constructs? Psychological Bulletin, 131(1), 30-60. Ahanene, M. M. (2009). Introduction to Physics. In C. Omekara (Ed.), Physics Text for Aica. Ibada: Macmillian. Ajzen, I. (1985). From Intentions to Actions: A eory of Planned Behavior. In J. Kuhl & J. Beckmann (Eds.), Action Control: From Cognition to Behavior (pp. 11-39). Berlin, Heidelberg: Springer Berlin Heidelberg. Ajzen, I. (1991). e theory of planned behavior. Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50(2), 179-211. View publication statsView publication stats |