Open a can of worms là gì

I worry that trying to tweak the existing system could open up a can of worms that we're not anticipating. The candidate opened a can of worms when he made those inflammatory comments. Now the entire election has been dominated by the topic.

Farlex Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights reserved.

open up a can of worms

discover or bring to light a complicated matter likely to prove awkward or embarrassing. informal

1998 New Scientist UN officials readily accept that they have opened a can of worms, and their guidelines will only have an effect, they say, if governments act on them.

Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục

  • Chuyên đề Quan Hệ Việt Mỹ Giải Mã Vành Đai & Con Đường Ngày Tị nạn Thế giới Trịnh Vĩnh Bình - người hạ 'bên thắng cuộc' Ground Zero – Xưa và Nay Chi phí chiến tranh Afghanistan Các giá trị Cộng hòa ở Việt Nam Thượng đỉnh Trump-Kim tại Việt Nam Trịnh Vĩnh Bình vs. Chính phủ Việt Nam Ngư Dân Việt và Làn Sóng Trộm Hải Sâm Bên Kia Quốc Lộ: Tiếng Vọng Từ Nông Thôn Mỹ
  • Học tiếng Anh
  • Video
  • Nghe
Mạng xã hội

Ngôn ngữ khác

Tìm

Trực tiếp

Trực tiếp

Tìm

Open a can of worms là gì
Open a can of worms là gì

Tin mới

English in a Minute

  • Multimedia
  • Về chương trình

24/03/2017

Open a can of worms là gì

Open a can of worms là gì

Embed

Thành ngữ tiếng Anh thông dụng: Open a can of worms (VOA)

Embed

The code has been copied to your clipboard.


width px height px


The URL has been copied to your clipboard

No media source currently available

0:00 0:00:59 0:00

Tải xuống

  • 270p | 3,0MB
  • 360p | 4,7MB
  • 720p | 10,8MB

Chào mừng các bạn đến với chương trình Anh ngữ trong Một phút. Worm là động vật thân mềm, nhỏ, sống dưới mặt đất…Nhưng tại sao “worm-giun, sâu” lại ở trong cái lon? Và tại sao bạn lại mở nó ra? Cùng xem nhé.

Thành ngữ này có nguồn gốc từ tác phẩm “Canterbury Tales” do Chaucer sang tác năm. Mặc dù đã có từ rất lâu nhưng đến tận bây giờ thành ngữ này vẫn còn được sử dụng.

Ngày nay, thành ngữ này dùng để mô tả một ai đó đang bận rộn với công việc, tuy nhiên họ vẫn rất vui vẻ với việc mình đang làm.

Example: My son is working on his science project. He’s been as busy as a bee all day.

2. At a snail’s pace

Open a can of worms là gì

Ý nghĩa: Di chuyển rất chậm chạp.

Thành ngữ này quá rõ ràng để hiểu, vì chúng ta đều biết ốc sên di chuyển một cách rất chậm chạp. Cụm từ này đã được sử dụng trong một thời gian rất dài, bắt nguồn từ vở kịch “Richard III” của William Shakespeare, được viết và công chiếu lần đầu tiên vào thế kỷ 16 ở Anh.

Example: Traffic is moving at a snail’s pace.

3. Open a can of worm

Example: Gây ra thêm rắc rối, vấn đề mới.

“Open a can of worm” được sử dụng khi bạn đang cố gắng giải quyết một vấn đề hoặc trả lời một câu hỏi nhưng rốt cuộc chỉ tạo thêm rắc rối mới và không giải quyết được gì.

Không ai biết chắc chắn thành ngữ này có từ lúc nào. Một vài người nghĩ rằng nó bắt nguồn từ lúc những người câu cá dùng những con giun đựng trong một cái hộp để làm mồi câu. Nhưng khi đến chỗ câu thì cái hộp đó bật nắp ra và những con giun tràn ra, lúc này họ lại có thêm một vấn đề mới cần phải giải quyết trước khi bắt được cá.

Một vài người khác lại nghĩ rằng “can of worms” là phiên bản hiện đại của thành ngữ “Pandora’s box”. Pandora’s box cũng có nghĩa là gây thêm một vấn đề mới.

Example: You’ve opened a real can of worms here.

4. Wild goose chase

Open a can of worms là gì

Ý nghĩa: Theo đuổi một cái gì đó rất khó khăn, thậm chí là không khả thi. Sự theo đuổi viễn vông, tìm tòi điều gì đó trong vô vọng.

Thành ngữ “wild goose chase” gợi lên hình ảnh đuổi theo một con ngỗng khắp nơi và cố gắng bắt được nó. Tuy nhiên, ngỗng là một loài động vật ăn tạp, rất khỏe và chạy rất nhanh đôi khi còn rất thô lỗ, nên để bắt được chúng là một điều không khả thi.

Example: You’re taking me on a wild goose chase, will you just give me an exact address where I should go?

5. The world is your oyster

Ý nghĩa: Bạn đang có rất nhiều cơ hội tốt trước mắt.

Không dễ dàng gì để mở được nắp của một con trai. Và cũng rất khó khăn để tìm kiếm được một cơ hội tốt.

Khi bạn mở nắp một con trai thì sẽ tìm được một vài viên ngọc trai. Khi bạn nói “the world is your oyster”, có nghĩa là bạn đang có một cái nhìn tích cực về những cơ hội trước mắt. Nếu bạn có một con trai trong tay thì có thể bạn đang nắm giữ một cơ hội tuyệt vời.

Example: You just graduated from a wonderful university, so the world is your oyster!

6. Watching like a hawk

Open a can of worms là gì

Ý nghĩa: Nhìn một cái gì đó ở khoảng cách rất gần; nhìn, quan sát một cách kỹ càng. Chăm sóc, trông nom, giám sát kỹ càng.

Trẻ em thường được nghe nhiều thành ngữ này từ bố mẹ hoặc bảo mẫu của chúng, “I’m watching you like a hawk.”

Câu này thường được sử dụng để đảm bảo rằng ai hoặc một cái gì đó không phạm lỗi sai, đang được giám sát, hướng dẫn kỹ càng.

Example: The boss watches us like a hawk.

7. Mad as a hornet (USA)

Ý nghĩa: Rất tức giận.

“Hornet” là ong bắp cày. Khi tức giận, nó có thể làm cho đối phương tổn thưởng, đau đớn thậm chí là nguy hiểm đến tính mạng. Nếu một ai đó nói rằng “they’re as mad as a hornet” thì đây chính xác là một lời cảnh báo rằng bạn nên cẩn thận với họ. Mặc dù thành ngữ “mad as a hornet” được sử dụng phổ biến ở Mỹ, nhưng một số quốc gia nói tiếng Anh cũng thường hay sử dụng chúng.

Ở một số vùng phía nam nước Mỹ, nơi mà nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế chính, người ta thường sử dụng thành ngữ “mad as a wet hen”, thể hiện sự tức giận như một con gà mái bị trộm mất trứng.

Example: Mom was as mad as a hornet when we broke the mirror.

8. Dog eat dog

Open a can of worms là gì

Ý nghĩa: Có tính cạnh tranh rất cao.

Khi sử dụng thành ngữ “dog eat dog”, người nói đang muốn thể hiện một sự cạnh tranh rất gay gắt, đến mức có thể làm tất cả mọi thứ để dẫn đầu, thậm chí có thể làm tổn thương người khác. “dog eat dog” được sử dụng để mô tả những tình huống cạnh tranh trong trường học, công ty hoặc một ngành kinh tế.

Nguồn gốc chính xác của thành ngữ này không biết có từ lúc nào. Nó có lẽ bắt nguồn từ một thành ngữ trong tiếng Latinh là “dog does not eat dog”.

Example: It’s a dog eat dog world out there.

9. Eagle eyes

Ý nghĩa: Là người có khả năng quan sát rất tốt, có cái nhìn sắc bén, tỉ mỉ và chi tiết.

Thành ngữ này cũng tương tự như “watching like a hawk”. Nếu một ai đó sử dụng “eagle eye” có nghĩa là không có điều gì có thể qua mắt được họ vì họ rất cẩn thận, tỉ mỉ, luôn nhìn vào từng chi tiết.

Example: The teacher goes over the tests with an eagle eye.

10. Get your ducks in a row

Open a can of worms là gì

Ý nghĩa: Tổ chức, sắp xếp mọi thứ ngăn nắp, có trật tự.

Những chú vịt con thường sắp thành một hàng ngay ngắn khi đi theo sau mẹ của chúng. Nếu một ai đó bảo “get your ducks in a row”, có nghĩa là bạn nên tổ chức, sắp xếp lại dự án, nhiệm vụ, công việc của mình.

Example: I’ll be reviewing things to make sure you have your ducks in a row.

11. Guinea pig

Ý nghĩa: vật thử nghiệm

Nếu một ai đó hoặc cái gì đó được sử dụng như là “guinea pig”, có nghĩa là chúng đang được sử dụng như một đối tượng thử nghiệm. Thành ngữ này bắt nguồn từ những cuộc thí nghiệm diễn ra trên động vật, “guinea pigs” ám chỉ những loài động vật nhỏ dùng làm vật thí nghiệm như chuột bạch chẳng hạn.

Example: We’re conducting a study and we’re looking for volunteers to act as guinea pigs.

12. Hold your horses

Ý nghĩa: Đừng nóng vội, hãy bình tĩnh, kiên nhẫn

Thành ngữ này khiến liên tưởng đến những bộ phim viễn tây, khi những anh chàng cao bồi ghì dây cương để khiến cho con ngựa của mình đi chậm dần và dừng lại. Tương tự như vậy, nếu ai đó bảo “hold your horses”, có nghĩa là họ đang muốn bạn chờ ít phút. Ngoài ra, thành ngữ này còn có nghĩa là hãy bình tĩnh và kiềm chế lại sự nóng giận của mình.

Open up a whole can of worms là gì?

Cùng xem nhé. “Opening a can of worms” là một hành động tưởng chừng như đơn giản, nhưng lại dẫn đến nhiều khó khăn, phức tạp. Câu nói này bắt nguồn từ việc câu, đánh bắt cá.