Nhịp sống hối hả tiếng Anh là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hối hả", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hối hả, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hối hả trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt Show 1. Hối hả mua vé xe lửa 2. Cô phải hối hả từ khi nào? 3. Cuộc sống trở nên quá hối hả. 4. Hàng triệu người đang hối hả làm giàu. 5. Vậy sao anh hối hả rời bỏ em? 6. Tôi hối hả gửi các con đi trước. 7. Các bác nông dân hối hả trở về nhà 8. Dấu Phẩy hối hả đứng trước bạn Từ Nối. 9. Đừng hối hả bỏ về sau khi học xong. 10. Paulo nhảy ra khỏi giường và hối hả chạy xuống lầu. 11. Hãy tránh xa cảnh hối hả vội vàng của cuộc sống. 12. Điện thoại trong điện& lt; br / & gt; Capitol reo chuông hối hả. 13. Dành thời gian để được thánh thiện, trong dòng đời hối hả; 14. Những chiếc xe ôm đang hối hả chở khách đi làm và đi chợ. 15. Bây giờ là 7h30 thứ sáu trên hòn đảo hối hả ở Manhattan, nên... 16. Trong những ngày này dân đảo Trường Sa đang hối hả chuẩn bị Tết . 17. Các phương tiện giao thông bắt đầu trở lại với nhịp hối hả, tấp nập 18. Karachi từng có 500.000 người vào năm 1947, một thành phố hối hả, nhộn nhịp. 19. Dường như mọi người rất bận rộn và dường như mọi người đang hối hả. 20. Christian, một người rao giảng trọn thời gian, giải thích: “Người ta luôn luôn hối hả. 21. Sáng hôm sau, ngày 23 tháng 10, các hoạt động ngoại giao hối hả tiếp diễn. 22. Lúc bình minh, ngay trước 6 giờ... " Torstein hối hả từ trên cột buồm trèo xuống. 23. Tôi lập tức đáp xe lửa hỏa tốc đến Nagoya và hối hả đến bệnh viện. 24. thích ko em: " > nhìn những bước chân hối hả của ngươi.Liếm đùi cho ta đi 25. Ông đã hối hả đi cứu Lót và gia đình!—Sáng-thế Ký 14:12-16. 26. Sau đó, cha lại hối hả bắt cho kịp chuyến xe lửa để đến nơi kế tiếp. 27. Em hoàn tất nó trong lúc hối hả, hệt như đêm cuối của hai ta ở Cambridge. 28. Một nguồn năng lượng tuyệt vời khi chúng phải hối hả nuôi dưỡng thế hệ tiếp theo. 29. ♪ Hối hả dẫn bà và 3 con chó xồm đi về phía sau toa hàng ♪ 30. Nếu nó không dành cho những cô gái xinh đẹp, tôi sẽ không phải hối hả nữa. 31. Trong cuộc sống hối hả, rất dễ để chúng ta mất tập trung vào điều quan trọng. 32. Đây không phải là chuyện dễ trong xã hội hối hả luôn luôn gây căng thẳng thần kinh. 33. 6 Vì sự lịch sự thường được xem là trong số những thứ để tô điểm cho cuộc sống tốt đẹp hơn nên người ta thường dễ quên lãng khi hối hả—và đa số người ngày nay dường như lúc nào cũng hối hả. 34. Sau khi tan việc, tôi đã phải hối hả về nhà, đón gia đình đi tiếp đến tận Vairao. 35. Do đó, hối hả bước vào hôn nhân lúc tuổi còn trẻ là dễ gặp nhiều sự nguy hiểm. 36. Kiên trì Quản lý thời gian không có nghĩa là phải hoàn tất mọi thứ một cách hối hả. 37. Nếu người nào không mấy hối hả, hãy mời nhận tạp chí, và giải thích biện pháp đóng góp. 38. Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở. 39. Hãy tìm xem có ai không hối hả hoặc ai đang đợi trong xe và thử bắt chuyện thân mật. 40. Cô vội vã bước lên cầu thang với cây đèn sáng và phía sau cô Mary cùng Carrie cũng hối hả. 41. (Rô-ma 12:2) Nhiều người hối hả làm thỏa mãn mọi ước muốn, tham vọng và ý thích bốc đồng. 42. Nhịp điệu thôi thúc, hối hả của cuộc sống công nghiệp hóa ở một thành phố lớn đã cuốn hút mọi người 43. Hay là chúng ta hối hả cầu nguyện cho xong và thậm chí đôi khi bận quá mà không cầu nguyện luôn? 44. Ông điều động quân đội hối hả đuổi theo dân nô lệ đã dời đi và bắt kịp họ gần Biển Đỏ. 45. Thứ hai, nhịp sống hối hả ngày nay khiến người ta phải dùng thức ăn nhanh và những bữa ăn vội vàng. 46. Hay là chúng ta cầu nguyện cách hối hả và nhiều khi quá bận rộn đến đỗi không cầu nguyện hay sao? 47. Ông có thể rời tất cả cái hối hả ngược xuôi ấy và đi đến một ngôi làng xa xôi nào đó”. 48. Biết được những gì trong lòng một người là một việc đòi hỏi phải chịu khó, không thể nào hối hả được. 49. Một buổi tối nọ, người mẹ của gia đình hối hả cố gắng làm xong công việc đóng chai một số trái cây. 50. Nếu nhịp học cứ hối hả như thế hết ngày này qua ngày khác, các bạn trẻ sẽ gặp phải nhiều vấn đề.
1. Bustling nghĩa là gì?Trong tiếng Anh, Bustling có nghĩa là rộn ràng, nhộn nhịp, hối hả, ồn ào, náo nhiệt. Nếu một nơi được miêu tả với từ “bustling”, thì đó là nơi có nhiều hoạt động bận rộn. (Hình ảnh minh họa cho Bustling trong tiếng Anh) 2. Thông tin chi tiết từ vựng Bustling trong tiếng Anh
3. Ví dụ minh họa của Bustling trong tiếng Anh
(Hình ảnh minh họa cho Bustling trong tiếng Anh) 4. Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng đồng nghĩa với Bustling
Chốt lại, bài viết trên đây là tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Bustling trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng các bạn có thể tích lũy thêm được phần nào đó những kiến thức mới cho bản thân qua bài viết vừa rồi. Hãy tiếp tục theo dõi và đồng hành cùng Studytienganh để lĩnh hội thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn luôn thành công và thật chăm chỉ học tiếng Anh mỗi ngày nhé! |