Người giao hàng tiếng anh dịch là gì năm 2024

Tôi nói để nhận từ người giao hàng này tại thời điểm đó, và cung cấp cho người nhận rằng vào thời điểm này.

I'm told to pick up from this shipper at that time, and deliver to that receiver at this time.

Người mua trả chi phí vận chuyển, hoặc bạn có thể để người giao hàng của bạn đến lấy.

Buyers pay the shipping cost, or you can let your shipper to pick up.

The deliverer will come from Zion; he will turn godlessness away from Jacob.”.

Điều này sẽ dễ dàng hơn cho người giao hàng trong kinh doanh và làm giảm nhanh thời gian giao hàng cho những khách hàng cuối cùng.”.

This makes it easier for the deliverer to do business and rapidly reduces the delivery time for end customers.'.

Gói hàng đã bị trả lại nhầm cho người giao hàng và chúng tôi xin lỗi vì lỗi vận hành này.

The package in question was mistakenly returned to the shipper, and we apologize for this operational error.

Nếu bạn muốn đưa ra chỉ dẫn cho người giao hàng hoặc đe dọa một kẻ xâm nhập tiềm năng, nói chuyện hai chiều là cách để đi.

If you wish to give directions to a shipping person or scare away a possible intruder, two-way talk is the thing to do.

Là người giao hàng, bạn thường vận chuyển hàng hóa từ trung tâm phân phối, ví dụ như nhà kho, đến hộ gia đình hoặc doanh nghiệp.

As a delivery driver, you generally transport merchandise from a distribution center, like a warehouse for example, to a household or business.

I- Neighbor sẽ tựđộng tạo QR Visitor Pass cho người giao hàng của bạn, làm cho toàn bộ quá trình dễ dàng.

I-Neighbour will auto-generate QR Visitor Pass for your delivery person, making the whole process effortless.

Trong Tiếng Anh, nhân viên giao hàng là Delivery Personnel, có phiên âm cách đọc là /dɪˈlɪvəri pɜːrsəˈnel/.

“Nhân viên giao hàng” trong tiếng Anh là “Delivery Personnel” hoặc “Delivery Staff”. Đề cập đến những người thực hiện nhiệm vụ vận chuyển và giao hàng từ điểm xuất phát đến địa điểm đích cho khách hàng hoặc người nhận hàng. Các nhân viên giao hàng có thể làm việc cho các công ty vận chuyển, dịch vụ chuyển phát hoặc các doanh nghiệp có dịch vụ giao hàng riêng.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “nhân viên giao hàng” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Delivery staff – Nhân viên giao hàng
  2. Courier – Người đưa thư
  3. Delivery worker – Người làm công việc giao hàng
  4. Shipping personnel – Nhân viên vận chuyển
  5. Dispatch personnel – Nhân viên phát hàng
  6. Logistic operator – Nhân viên vận tải
  7. Delivery agent – Đại lý giao hàng
  8. Transporter – Người vận chuyển
  9. Shipping associate – Nhân viên liên quan đến vận chuyển
  10. Parcel handler – Nhân viên xử lý bưu kiện

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Delivery Personnel” với nghĩa là “nhân viên giao hàng” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The delivery personnel ensure that packages are safely transported to their destinations. => Nhân viên giao hàng đảm bảo rằng các gói hàng được vận chuyển an toàn đến địa điểm đích.
  2. Our company employs experienced delivery personnel to provide efficient and reliable service. => Công ty chúng tôi tuyển dụng nhân viên giao hàng có kinh nghiệm để cung cấp dịch vụ hiệu quả và đáng tin cậy.
  3. The company provides training to its delivery personnel to ensure professionalism and customer satisfaction. => Công ty cung cấp đào tạo cho nhân viên giao hàng để đảm bảo sự chuyên nghiệp và sự hài lòng của khách hàng.
  4. The efficiency of the delivery personnel contributes to the timely arrival of goods at the customers’ doors. => Sự hiệu quả của nhân viên giao hàng đóng góp vào việc hàng hóa đến tay khách hàng đúng hẹn.
  5. The responsibility of the delivery personnel goes beyond just dropping off packages—they represent our company’s image. => Trách nhiệm của nhân viên giao hàng vượt xa việc chỉ giao gói hàng—họ đại diện cho hình ảnh của công ty chúng tôi.
  6. Our delivery personnel are dedicated to providing excellent customer service and meeting delivery deadlines. => Nhân viên giao hàng của chúng tôi tận tâm cung cấp dịch vụ khách hàng xuất sắc và đáp ứng thời hạn giao hàng.
  7. The role of delivery personnel is crucial in ensuring customer satisfaction and repeat business. => Vai trò của nhân viên giao hàng rất quan trọng trong việc đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và kinh doanh lặp lại.
  8. Our delivery personnel are trained to handle various types of shipments, from fragile items to bulky goods. => Nhân viên giao hàng của chúng tôi được đào tạo để xử lý các loại lô hàng khác nhau, từ hàng dễ vỡ đến hàng cồng kềnh.
  9. The punctuality and professionalism of our delivery personnel are key factors in maintaining our reputation. => Sự đúng giờ và chuyên nghiệp của nhân viên giao hàng là những yếu tố quan trọng trong việc duy trì uy tín của chúng tôi.
  10. We take pride in our dedicated team of delivery personnel who work tirelessly to ensure smooth and timely deliveries. => Chúng tôi tự hào về đội ngũ nhân viên giao hàng tận tâm của mình, họ làm việc không ngừng để đảm bảo việc giao hàng trôi chảy và đúng hẹn.

Người chuyển hàng tiếng Anh là gì?

Người chuyển hàng: Shipper. Nhân viên giao nhận: Delivery and reception personnel.

Nhân viên giao nhận logistics tiếng Anh là gì?

“Nhân viên giao hàng” trong tiếng Anh là “Delivery Personnel” hoặc “Delivery Staff”.

Chủ Đề